Xây dựng là quá trình thiết kế và thi công các công trình như cơ sở hạ tầng và nhà ở. Hoạt động xây dựng diễn ra rất phổ biến, đặc biệt là tại các thành phố lớn, nơi những công trình công cộng và chung cư được xây dựng một cách liên tục. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành xây dựng chúng ta sẽ cùng khám phá!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng liên quan đến hạ tầng
- 放线/ fàngxiàn: Phòng tuyến (phòng tuyến trước khi đào móng thường được sử dụng để xác định độ cao hoặc tọa độ chính xác)
- 基槽/ jīcáo: Móng cốt
- 砼垫层/ tóngdiàn céng: Lớp đá đệm móng
- 实测点/ shícè diǎn: Điểm đo thực tế
- 图纸座标/ túzhǐ zuò biāo: Tọa độ trên bản vẽ
- 测距离长度/ cè jùlí chángdù: Khoảng cách đo
- 实测标高/ shícè biāogāo: Cao độ thực tế
- 相差高度/ xiāngchà gāodù: Sai lệch cao độ
- 独立基础/ dúlì jīchǔ: Móng cố đơn
- 条形基础/ Tiáo xíng jīchǔ: Móng băng
- 边坡/ Biān pō: Mỏm đất (độ dốc, độ nghiêng của mỏm đất)
- 受拉/ Shòu lā: Bị kéo căng
- 阴墙坑/ Yīn qiáng kēng: Hốc âm tường
- 玄关,门厅/ Xuánguān, méntīng: Hành lang
- 立面图/ Lì miàn tú: Bản vẽ mặt đứng
- 剖面图/ Pōumiàn tú: Bản vẽ mặt cắt
- 夯/ Hāng: Đóng đất
- 打夯机/ Dǎ hāng jī: Máy đóng đất
- 房屋檩条/ Fángwū lǐntiáo: Xà gồ nhà
- 接地柱/ Jiēdì zhù: Cọc tiếp đất
- 模板/ Móbǎn: Khuôn
- 脚手架/ Jiǎoshǒujia: Giàn giáo
- 喷嘴/ Pēnzuǐ: Béc phun
- 导流槽/ Dǎo liú cáo: Kênh dẫn nước
- 机砖制造/ Jī zhuān zhìzào: Máy đúc gạch
- 筒体/ Tǒng tǐ: Xi lanh
- 回烟道/ Huí yān dào: Ống dẫn khói
- 角铁制造/ Jiǎo zhí zhìzào: Sản xuất thép góc
- 不锈钢/ Bùxiùgāng: Thép không gỉ
Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng
- Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Ngũ Kim / 五金建材商店 / Wǔjīn jiàncái shāngdiàn.
- Bản Lề / 铰链 / jiǎoliàn.
- Bàn Lề Co Giãn / 伸缩铰链 / shēnsuō jiǎoliàn.
- Bản Lề Tháo Lắp / 拆卸式铰链 / chāixiè shì jiǎoliàn.
- Bê Tông / 混凝土 / hùnníngtǔ.
- Bùn Nhão, Vữa / 泥浆 / níjiāng.
- Cái Cán / 柄 / bǐng.
- Cát Mịn / 细沙 / xì shā.
- Cát Thô / 粗沙 / cū shā.
- Cửa Lưới / 纱窗 / shāchuāng.
- Cửa Sắt / 铁门 / tiě mén.
- Cửa Sổ Hoa Thị, Cửa Sổ Mắt Cáo / 圆花窗 / yuán huā chuāng.
- Cửa Sổ Lưới Dây Thép / 铁丝网窗 / tiěsīwǎng chuāng.
- Cửa Sổ Mái / 屋顶窗 / wūdǐng chuāng.
- Cửa Sổ Nhôm / 铝窗 / lǚ chuāng.
- Cửa Sổ Trượt / 滑动窗 / huádòng chuāng.
- Dầu Trẩu / 桐油 / tóngyóu.
- Dung Môi Pha Loãng / 稀释液 / xīshì yè.
- Đá / 石头 / shítou.
- Đá Hoa Cương / 花岗石 / huā gāng shí.
- Đá Hoa Cương, Đá Cẩm Thạch / 大理石 / dàlǐshí.
- Đá Mài / 磨光石 / mó guāngshí.
- Đá Nhẵn / 光面石 / guāng miàn shí.
- Đá Phiến / 石片 / shí piàn.
- Đá Sỏi, Đá Cuội / 卵石 / luǎnshí.
- Đá Vôi / 石灰石 / shíhuīshí.
- Đá Xanh Lục / 绿石 / lǜ shí.
- Đá Xanh, Đá Vôi / 青石 / qīngshí.
- Đòn Bẩy / 杠杆 / gànggǎn.
- Đồ Sơn / 涂料 / túliào.
- Đốt Gỗ, Thớ Gỗ / 木节 / mù jié.
- Gạch / 砖 / zhuān.
- Gạch Cát / 砂头 / shā tóu.
- Cạch Chịu Lửa / 耐火砖 / nàihuǒ zhuān.
- Gạch Chịu Mòn / 水磨砖 / shuǐmó zhuān.
- Gạch Chưa Nung / 砖坯 / zhuānpī.
- Gạch Đỏ / 红砖 / hóng zhuān.
- Gạch Khảm / 镶嵌砖 / xiāngqiàn zhuān.
- Gạch Lát Bậc Thang / 阶砖 / jiē zhuān.
- Gạch Lát Sàn / 铺地砖 / pū dìzhuān.
- Gạch Lỗ / 空心砖 / kōngxīnzhuān.
- Gạch Lưu Ly / 琉璃转 / liúlí zhuǎn.
- Gạch Men / 瓷砖 / cízhuān.
- Gạch Men Lát Nền / 面砖 / miànzhuān.
- Gạch Ốp Tường / 雕壁砖 / diāo bì zhuān.
- Gạch Thủy Tinh / 玻璃砖 / bōlizhuān.
- Gạch Trang Trí / 饰砖 / shì zhuān.
- Gạch Xanh / 青砖 / qīng zhuān.
- Giấy Dán Tường / 墙纸 / qiángzhǐ.
- Giáy Ráp, Giấy Nhám / 砂皮纸 / shā pízhǐ.
- Gỗ Dán / 镶板 / xiāng bǎn.
- Gỗ Khảm / 镶嵌木 / xiāngqiàn mù.
- Gỗ Mềm / 软木 / ruǎnmù.
- Gỗ Miếng / 块木 / kuài mù.
- Gỗ Nguyên Cây Chưa Xẻ, Gỗ Súc / 原木 / yuánmù.
- Gỗ Trang Trí / 饰木 / shì mù.
- Gỗ Vuông / 方木 / fāng mù.
- Kính / 玻璃 / bōlí.
- Kính Chịu Lực / 强化玻璃 / qiánghuà bōlí.
- Kính Ghép Hoa Văn / 拼花玻璃 / pīnhuā bōlí.
- Kính Hoa Văn / 花式玻璃 / huā shì bōlí.
- Kính Láng (Kính Trơn) / 磨光玻璃 / mó guāng bōlí.
- Kính Mầu / 有色玻璃 / yǒusè bōlí.
- Kính Mờ / 磨砂玻璃 / móshā bōlí.
- Kính Nổi / 浮法玻璃 / fú fǎ bōlí.
- Kính Pha Sợi Thép / 钢丝玻璃 / gāng sī bōlí.
- Kính Phẳng / 平板玻璃 / píngbǎn bōlí.
- Kính Phù Điêu / 浮雕玻璃 / fúdiāo bōlí.
- Lati, Mèn, Thanh Gỗ Mỏng (Để Lát Trần Nhà…) / 板条 / bǎn tiáo.
- Mat / tit / 油灰.
- Maáy Phun Sơn / 喷漆器 / pēnqī qì.
- Ngói / 瓦 / wǎ.
- Ngói Amiang (Ngói Thạch Miên) / 石棉瓦 / shímián wǎ.
- Ngói Bằng / 平瓦 / píng wǎ.
- Ngói Lồi / 凸瓦 / tú wǎ.
- Ngói Lõm / 凹瓦 / āo wǎ.
- Ngói Lượn Sóng / 波形瓦 / bōxíng wǎ.
- Ngói Máng / 槽瓦 / cáo wǎ.
- Ngói Mầu / 彩瓦 / cǎi wǎ.
- Ngói Nóc, Ngói Bò / 脊瓦 / jí wǎ.
- Ngói Rìa / 沿口瓦 / yán kǒu wǎ.
- Ngói Thủy Tinh / 玻璃瓦 / bō lí wǎ.
- Ngói Trang Trí / 饰瓦 / shì wǎ.
- Ngói Vụn / 瓦砾 / wǎlì.
- Nước Vôi / 石灰浆 / shíhuījiāng.
- Nước Vôi Keo / 胶灰水 / jiāo huī shuǐ.
- Nước Vôi Trắng / 白灰水 / báihuī shuǐ.
- Pha Lê / 水晶石 / shuǐjīng shí.
- Rãnh Trượt / 开槽 / kāi cáo.
- Ren (Của Bu Loong) / 螺纹 / luówén.
- Sàn Gạch Men, Gạch Bông / 瓷砖地 / cízhuān dì.
- Sàn Gạch Mozic / 马赛克地 / mǎsàikè dì.
- Sàn Gỗ Kiểu Vẩy Cá / 鱼鳞地板 / yúlín dìbǎn.
- Sàn Gỗ Tếch / 柚木地板 / yòumù dìbǎn.
- Sàn Nhựa / 塑料地板 / sùliào dìbǎn.
- Sàn Xi Măng / 水泥地 / shuǐní dì.
- Sáp, Xi Đánh Bóng Ván Sàn / 地板蜡 / dìbǎn là.
- Sơn Chống Ẩm / 防潮漆 / fángcháo qī.
- Sơn Dẻo / 塑胶漆 / sùjiāo qī.
- Sơn Trong Suốt, Sơn Bóng / 透明漆 / tòumíng qī.
- Sơn Tường / 墙面涂料 / qiáng miàn túliào.
- Tay Quay / 曲柄 / qūbǐng.
- Thanh Gỗ Mảnh Để Làm Mành, Thanh Chớp / 百叶板 / bǎiyè bǎn.
- Thuốc Làm Khô / 催干剂 / cuī gān jì.
- Vách Ngăn, Ván Ngăn / 隔板 / gé bǎn.
- Vải Dán Tường/ 墙布 / qiáng bù.
- Ván Ba Lớp, Gỗ Ba Lớp / 三夹板 / sān jiábǎn.
- Ván Ép Gỗ Dán / 胶合板 / jiāohébǎn.
- Ván Lót Sàn / 板条地板 / bǎn tiáo dìbǎn.
- Ván Ốp Tường / 护墙板 / hù qiáng bǎn.
- Ván Tường / 壁板 / bì bǎn.
- Vân Gỗ / 木纹 / mù wén.
- Vân Mịn, Vân Nhỏ / 细纹 / xì wén.
- Vật Liệu Gỗ / 木料 / mùliào.
- Vôi / 石灰 / shíhuī.
- Vôi Đã Tôi / 熟石灰 / shúshíhuī.
- Vôi Sống / 生石灰 / shēngshíhuī.
- Vữa Trát Tường / 灰浆 / huī jiāng.
- Vữa Vôi / 石灰灰砂 / shíhuī huī shā.
- Vữa Xi Măng / 水泥灰砂 / shuǐní huī shā.
- Xà Beng / 撬棍 / qiào gùn.
- Xi Măng / 水泥 / shuǐní.
- Xi Măng Chịu Lửa / 耐火水泥 / nàihuǒ shuǐní.
- Xi Măng Chống Thấm / 防潮水泥 / fángcháo shuǐní.
- Xi Măng Khô Nhanh (Xi Măng Mác Cao) / 快干水泥 / kuài gān shuǐní.
- Xi Măng Trắng / 白水泥 / bái shuǐní.
- Xi Măng Xám / 灰质水泥 / huīzhí shuǐní.
- Xi Măng Xanh / 青水泥 / qīng shuǐní.
- Xi Măng Không Co Ngót Hoặc Saca / 不收缩水泥 / Bù shōusuō shuǐní.
- Đinh Gỗ / 木钉 / mù dīng.
- Chông Sắt Có Ba Mũi, Đinh Ba / 三角钉 / sānjiǎo dīn
Công trình và xây nhà trong tiếng Trung
-
Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo ra bằng sự lao động của con người, vật liệu xây dựng và thiết bị được lắp đặt vào công trình. Công trình có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt nước, được xây dựng dựa trên thiết kế. Tiếng Trung: công trình 工程 Gōngchéng.
-
Xây nhà phần thô là quá trình thi công kết cấu bê tông cốt thép (móng, dầm, sàn, cột), tường gạch, cầu thang, mái, ngăn chia phòng, ống nước âm tường, đế âm điện, tủ điện và dây điện âm tường âm sàn. Quá trình này xác định cấu trúc ngôi nhà theo hồ sơ thiết kế. Tiếng Trung: xây nhà 盖房子 Gài fángzi.
-
Mái tôn, còn gọi là tấm lợp, là loại vật liệu được sử dụng để bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết như nắng, mưa, gió,… Mái tôn là vật liệu phổ biến nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Tiếng Trung: mái tôn 波形瓦.
-
Bê tông là một loại vật liệu nhân tạo được tạo thành từ sự phối trộn của các thành phần như cốt liệu thô, cốt liệu mịn và chất kết dính,… Bê tông là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Tiếng Trung: bê tông 混凝土.
Chúng ta vừa cùng nhau khám phá một số từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng! Bạn có thể dễ dàng sử dụng để tìm kiếm nguồn vật liệu xây dựng tại Tiengtrung.com!