Đối tượng tiếng Anh là gì?
Đối tượng (Danh từ)
Nghĩa tiếng Việt: Đối tượng
Nghĩa tiếng Anh: Object
(Nghĩa của đối tượng trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Target, subject, candidate, beneficiary,…
Ví dụ:
- Một ứng dụng di động là một thực thể chứa tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu và các đối tượng thực thể được sử dụng bởi một ứng dụng.
- Đây là tình yêu gắn bó với một đối tượng cho đến khi hoàn thành mục đích với đối tượng đó.
- Ngoài ra, Microsoft cho biết trong SPD một đối tượng của SQL Server 2012 Database Engine có thể đăng ký với SQL Server 2012 R2 Utility Control Point như một đối tượng quản lý của SQL Server.
- Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển.
- Không thể xác định kiểu đối tượng cho 20%.
- Chú ý đối tượng Z và D đã thoát khỏi trung tâm!
- Đối tượng là sản phẩm nhân tạo, một chân của tàu đổ bộ.
- DOHC cung cấp một đơn vị riêng lẻ để tạo, triển khai và quản lý các đối tượng lớp dữ liệu.
- Đối tượng chưa chèn.
- Một khu vực của các đối tượng trên trang.
- Đối tượng chính mà họ nhắm đến là ai?
- Tôi biết chuyện gì xảy ra nếu đối tượng mất kiểm soát.
- Và chúng tôi đã trình diễn với nhiều đối tượng, cả nam và nữ.
- Để tìm đây là gì, chúng tôi cần định vị và chặn đối tượng đó.
- Nhưng bạn biết không, đối tượng không chỉ là then chốt.
- Đầu tiên, khi những thứ gì là đối tượng của nghệ thuật.
- Và xuyên suốt toàn bộ thư viện là những đối tượng, những không gian khác nhau.
- Ai cũng có một cái nhìn khác nhau với cùng một đối tượng.
- Xem lại tiến trình các đối tượng của nhóm 12A9.
- Đối tượng đã mua Balo, nồi áp suất, đinh, vòng bi và đồng hồ kỹ thuật số.
- Sự hiểu biết chính xác khiến Paul Pogba không còn trung thành với đối tượng cũ.
- Đối tượng sẽ bị ngất trong quá trình như chỉ ngất trong thời gian ngắn.
- Và đối tượng ông thù ghét là ai?
- Và khi đang nói về tự nhiên, với vai trò một tác giả, đối tượng của tôi là gì?
- Nam không phải là đối tượng được huấn luyện ngày hôm nay, Phương.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân