Expertise nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

0
34
Rate this post

Chuyên môn là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ này và các ví dụ đi kèm. Hãy cùng khám phá nhé!

1. Định nghĩa của chuyên môn trong Tiếng Anh

Chuyên môn trong tiếng Anh được gọi là “expertise” và là một danh từ. Trong tiếng Việt, chúng ta có thể hiểu là sự thành thạo, sự thông thái hoặc sự tinh thông.

Ví dụ:

  • “Chúng tôi ngưỡng mộ sự thành thạo của anh ấy trong việc chuẩn bị bữa ăn trước khi rời.”
  • “Trên thực tế, cô ấy đã làm công việc này suốt 30 năm và kiến thức chuyên môn của cô ấy đã tích lũy được rất nhiều trong quá trình đó.”

2. Chi tiết về thuật ngữ chuyên môn

Dưới đây là một số thông tin chi tiết về từ vựng này, bao gồm cách phát âm và ý nghĩa trong cả Tiếng Anh và Tiếng Việt.

Chuyên môn (danh từ)

  • Phát âm: /ˌek.spɜːˈtiːz/
  • Nghĩa tiếng Anh: Chuyên môn là mức độ hiểu biết hoặc kỹ năng cao.
  • Nghĩa tiếng Việt: Chuyên môn là một kiến thức hoặc kỹ năng ở mức độ cao.

Ví dụ:

  • “Bà được biết đến với chuyên môn về lịch sử kinh tế Trung Quốc.”
  • “Anh ấy được biết đến rộng rãi với chuyên môn là một luật sư.”

3. Ví dụ: Sử dụng chuyên môn trong câu

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng chuyên môn trong câu. Hãy xem những ví dụ này!

Chuyên môn (danh từ)

  • “Theo tôi, cô ấy cần một người có chuyên môn để xử lý các quy định kỹ thuật khó hiểu.”
  • “Theo những tin tức mới nhất, chuyến thám hiểm của anh ấy đã dựa trên kiến thức chuyên môn của những người vẽ bản đồ và nhà tự nhiên học giỏi nhất đất nước.”
  • “Khi bạn chuyển đến một quốc gia khác, điều quan trọng là bạn phải có kiến thức chuyên môn về các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất.”
  • “Nhóm thứ ba bao gồm nhiều nhóm nghiên cứu có chuyên môn về vi khuẩn học phân tử, vi rút học, sinh hóa học, miễn dịch học và miễn dịch học ung thư.”
  • “Lĩnh vực chuyên môn chính khác của cô là Thính học Nhi khoa, cụ thể là Phục hồi Thính giác Nhi khoa.”
  • “Hơn nữa, tôi nghĩ rằng bài báo có vấn đề với ý tưởng rằng kiến thức chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể sẽ tự động mang lại kết quả nghiên cứu thực địa tốt.”
  • “Trong công ty của chúng tôi, các dự án nghiên cứu thường có sự tham gia của các nhóm liên ngành, trong đó chúng tôi cung cấp kiến thức chuyên môn về phân tích tảo cát hoặc sử dụng tỷ lệ đồng vị trong tảo cát.”

4. Cụm từ liên quan

Dưới đây là một số cụm từ quan trọng liên quan đến chuyên môn. Hãy xem qua bảng dưới đây.

Nghĩa của từ/cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt của từ/cụm từ
Thông minh Thông tin
Kỹ năng tuyệt vời Bậc thầy
Tính độc đáo Tính độc đáo
Khả năng Khả năng
Thành thạo Thành thạo
Chuyên ngành Chuyên môn

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ “chuyên môn” trong Tiếng Anh. Đừng quên truy cập vào trang web Dnulib để tìm hiểu thêm về các chủ đề khác. Chúc bạn may mắn!