Ngày 27 Tháng 1 Năm 2019 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

0
42
Rate this post

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 27/01/2019
Ngày âm lịch: 22/12/2018 – Ngày Giáp Tý, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) – Hành Kim Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hắc đạo Thiên hình

Ngày Hắc đạo Thiên hình

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp – Xung

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn
  • Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
  • Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế

  • Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
  • Xấu với các việc còn lại.

Nhị thập bát tú: Sao Hư

  • Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
  • Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi thuyền.
  • Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Ngọc hạp thông thư:

  • Sao tốt: Cát khánh: Tốt mọi việc
  • Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục hợp*: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
  • Sao xấu: Thiên lại: Xấu mọi việc, Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà, Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành, Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo, Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ, Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo, Tam nương*: Xấu mọi việc, Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành

  • Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu – Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc thần: Đông Nam
  • Giờ xuất hành:
  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:

  • Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
  • Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Sửa đổi bởi: Dnulib