Sort Of Thing Là Gì ? Phân Biệt Kind Of, Type Of Và

0
46
Rate this post

Khi bạn muốn diễn tả một điều gì đó mà không thể tìm được từ chính xác để sử dụng, bạn có thể sử dụng những từ có ý nghĩa tương tự. Trong tiếng Anh, ngôn ngữ được sử dụng trong trường hợp này gọi là “vague language” – tức là ngôn ngữ mơ hồ.

“Kind of” và “Sort of”

“Kind of” và “sort of” (kiểu như là, giống như là):

Có thể sử dụng các cụm từ này trước danh từ và tính từ.

Ví dụ:

  • Một nhân viên cấp cứu có thể được coi là một loại bác sĩ, hoặc có thể là một loại y tá. Tôi không chắc chắn, nhưng họ giúp đỡ những người bị thương.

=>
Người nhân viên cấp cứu giống như một bác sĩ, hoặc kiểu như một y tá. Tôi không chắc chắn, nhưng họ giúp những người bị thương.

  • Tôi cảm thấy một chút hạnh phúc khi năm học kết thúc, nhưng tôi sẽ nhớ những người bạn.

=>
Tôi cũng vui mừng khi năm học kết thúc, nhưng tôi sẽ nhớ bạn bè.

Chúng ta cũng có thể sử dụng “kind of” và “sort of” trước từ ‘like’ hoặc ‘similar to’:

Ví dụ:

  • Bóng đá Úc hao hao giống bóng đá và bóng chày kết hợp lại.

=>
Luật lệ Bóng đá Úc hao hao như bóng đá và bóng chày kết hợp lại.

  • New Zealand có một chút tương đồng với nước Anh.

=>
Nước New Zealand cũng na ná như nước Anh.

“Ish”

Chúng ta có thể thêm ‘ish’ vào các tính từ và số để diễn đạt ý nghĩa ‘khoảng’, ‘hơi’, ‘gần như’.”

Ví dụ:

  • Anh ta khoảng bao nhiêu tuổi? Tôi không chắc, có lẽ khoảng 40 tuổi.

=>
Anh ta bao nhiêu tuổi? Tôi không biết, có lẽ khoảng 40 tuổi mấy.

  • Và anh ta có đôi mắt hơi xanh dương, hay hơi xanh lá cây? Tôi không chắc lắm.

=>
Và anh ta có đôi mắt hơi xanh dương, hay hơi xanh lá cây? Tôi không chắc lắm.

“What a…?”

Các từ dưới đây có thể được sử dụng để thay thế cho danh từ khi chúng ta không biết hoặc không thể nhớ từ chính xác:

  • a whatsit = a whatsitcalled
  • a thingummy = a thingummyjig

Ví dụ:

  • Bạn cần một cái gì đó để mở cái chai đó, bạn biết rồi đó, bạn cần một cái gì đó để mở cái chai đó.

=>
Bạn cần một trong những cái đó…ờ, bạn biết rồi đó, bạn cần một thứ gì đó để mở cái chai đó.

  • Bạn đã thấy…ờ, cái người đó, bạn biết rồi đó, người đấy mang kính đó?

=>
Bạn có thấy cái người…ờ, bạn biết rồi đó, người đó mang kính đó không?

%CODE9%

“Stuff” và “thing”

  • Thing ám chỉ một vật đếm được số ít (ví dụ: một chiếc xe, một con chuột).

  • Things ám chỉ những vật đếm được số nhiều (ví dụ: quần áo, nhện, bút).

  • Stuff ám chỉ những vật không đếm được (ví dụ: dầu, thông tin) hoặc một loạt các vật đếm được (ví dụ: một cả đống quần áo, các mặt hàng cần mua).

Chúng ta thường sử dụng các từ này khi cả người nói và người nghe đều hiểu đang nói về vật gì đó, hoặc khi không biết từ chính xác, hoặc thậm chí không có từ chính xác để gọi nó.

Ví dụ:

  • Bạn cất những vật dụng lau dọn ở đâu?

=>
Bạn cất vật dụng lau dọn ở đâu?

(‘The cleaning stuff’ ở đây ám chỉ những vật dụng khác nhau được sử dụng để lau dọn: cây lau nhà, chổi, dung dịch, đồ đánh bóng…)

  • Mẹ không thể lau sàn phòng ngủ của con vì có quá nhiều đồ đạc khắp nơi.

=>
Mẹ không thể lau sàn phòng ngủ của con vì có quá nhiều đồ đạc ở khắp mọi nơi.

(‘Loads of stuff/things’ có thể bao gồm đồ chơi, vớ, giấy tờ, quần áo…)

  • Tôi cần một thứ để ngăn máy giặt của tôi rò rỉ, bạn biết đó, một cái gì đó bằng cao su tròn được đặt vào ống chính.

=>
Tôi cần một cái gì đó để ngăn máy giặt của tôi rò rỉ, bạn biết đấy, cái vòng cao su tròn được đặt vào ống chính.

“Approximately”

Những từ dưới đây có nghĩa tương tự như ‘approximately’ (khoảng, ước chừng) nhưng ít trang trọng hơn.

  • about: Mất khoảng 20 phút để lái xe đến đó.

  • roughly: Có khoảng 50 người tại giảng đường.

  • more or less: Còn khoảng 20 phút nữa là hết trò chơi.

“Further stuff”

Khi bạn có nhiều ví dụ mà bạn muốn kể, bạn có thể sử dụng ‘etcetera’ (etc) hoặc ‘and all that sort of thing’ / ‘and all that’. Những từ này tương tự như từ “vân vân” trong tiếng Việt.

Ví dụ:

  • Chúng tôi có một thời gian tuyệt vời tại Ai Cập. Chúng tôi đã thăm sông Nile, thành phố Cairo, các kim tự tháp, vân vân.

  • Trong công việc văn phòng của tôi, tôi phải triển khai công việc từng bước, quản lý lịch làm việc, trả lời điện thoại và những việc tương tự.

  • David là một đội trưởng tuyệt vời. Anh ta quyết đoán, quyết tâm và những điều đó.

Danh mục: Ngôn ngữ

Đọc thêm về các cách diễn đạt mơ hồ trong tiếng Anh tại Dnulib.

Ảnh

  • Hình 1: nguồn here
  • Hình 2: nguồn here
  • Hình 3: nguồn here

Bài viết này đã được chỉnh sửa bởi Dnulib.