Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành Giáo dục

0
46
Rate this post

Tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn các từ vựng liên quan đến Giáo dục, bao gồm từ vựng chuyên ngành và các loại hình giáo dục phổ biến ngày nay. Cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng chuyên ngành giáo dục

  1. 义务教育 (Yì wù jiào yù) – Giáo dục bắt buộc
  2. 早期教育 (Zǎo qí jiào yù) – Giáo dục sớm
  3. 早教中心 (Zǎo jiào zhōng xīn) – Trung tâm giáo dục sớm
  4. 学前教育 (Xué qián jiào yù) – Giáo dục mầm non
  5. 小学教育 (Xiǎo xué jiào yù) – Giáo dục tiểu học
  6. 中等教育 (Zhōng děng jiào yù) – Giáo dục trung học
  7. 高中 (Gāo zhōng) – Trung học phổ thông
  8. 普通高中 (Pǔtōng gāo zhōng) – Trường Trung học phổ thông
  9. 职业中学 (Zhíyè zhōng xué) – Trường trung học dạy nghề
  10. 中等专业学校 (Zhōng děng zhuānyè xuéxiào) – Trường trung cấp chuyên nghiệp
  11. 高等教育 (Gāo děng jiàoyù) – Giáo dục đại học (bao gồm cao đẳng, đại học, học viện)
  12. 专科 (Zhuān kē) – Đào tạo chuyên ngành
  13. 证书 (Zhèng shū) – Chứng chỉ
  14. 教育部 (Jiào yù bù) – Bộ Giáo dục
  15. 研究生 (Yán jiū shēng) – Nghiên cứu sinh
  16. 继续教育 (Jìxù jiàoyù) – Đào tạo liên tục
  17. 成人技术培训 (Chéngrén jìshù péixùn) – Đào tạo kỹ thuật cho người trưởng thành
  18. 成人非学历高等教育 (Chéngrén fēi xuélì gāoděng jiàoyù) – Giáo dục đại học không thông qua bằng cấp
  19. 教育 ngắn hạn bậc đại học (Giáo dục ngắn hạn bậc đại học)

Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục

  1. 成人教育 (Chéng rén jiàoyù) – Giáo dục tại chức
  2. 初等教育 (Chū děng jiàoyù) – Giáo dục sơ cấp
  3. 高等教育 (Gāo děng jiàoyù) – Giáo dục cao cấp
  4. 个别教育 (Gèbié jiàoyù) – Giáo dục cá biệt
  5. 普及教育 (Pǔjí jiào yù) – Giáo dục phổ cập
  6. 启蒙教育 (Qǐméng jiào yù) – Giáo dục khởi đầu
  7. 学前教育 (Xué qián jiào yù) – Giáo dục trước khi đi học
  8. 义务教育 (Yìwù jiào yù) – Giáo dục bắt buộc
  9. 幼儿教育 (Yòu’ér jiào yù) – Giáo dục mầm non
  10. 远程教育 (Yuǎn chéng jiào yù) – Giáo dục từ xa
  11. 正规教育 (Zhèng guī jiào yù) – Giáo dục chính quy
  12. 职业教育 (Zhíyè jiào yù) – Giáo dục dạy nghề
  13. 中等教育 (Zhōng děng jiào yù) – Giáo dục trung cấp
  14. 智育 (Zhì yù) – Giáo dục nhân cách
  15. 技校 (Jì xiào) – Trường dạy nghề
  16. 寄宿学校 (Jìsù xué xiào) – Trường nội trú
  17. 走读学校 (Zǒudú xué xiào) – Trường điều độ
  18. 民办学校 (Mín bàn xué xiào) – Trường dân lập
  19. 私立学校 (Sīlì xué xiào) – Trường tư
  20. 重点学校 (Zhòng diǎn xué xiào) – Trường trọng điểm
  21. 综合性大学 (Zònghé xìng dà xué) – Trường đại học tổng hợp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục

  1. 考古学 (Kǎogǔ xué) – Khảo cổ học
  2. 原子 (Yuán zǐ) – Nguyên tử
  3. 黑板 (Hēi bǎn) – Bảng viết
  4. 计算 (Jì suàn) – Tính toán
  5. 计算器 (Jì suàn qì) – Máy tính
  6. 证书 (Zhèng shū) – Giấy chứng nhận
  7. 粉笔 (Fěn bǐ) – Phấn viết
  8. 班 (Bān) – Lớp học
  9. 圆规 (Yuán guī) – Cái compa
  10. 指南针 (Zhǐ nán zhēn) – La bàn
  11. 国家 (Guó jiā) – Đất nước
  12. 课程 (Kè chéng) – Khóa học
  13. 文凭 (Wén píng) – Bằng tốt nghiệp
  14. 方位 (Fāng wèi) – Hướng
  15. 教育 (Jiào yù) – Giáo dục
  16. 公式 (Gōng shì) – Công thức
  17. 地理 (Dì lǐ) – Địa lý
  18. 语法 (Yǔ fǎ) – Ngữ pháp
  19. 知识 (Zhī shì) – Kiến thức
  20. 语言 (Yǔ yán) – Ngôn ngữ
  21. 课程 (Kè chéng) – Bài học
  22. 图书馆 (Túshū guǎn) – Thư viện
  23. 数学 (Shù xué) – Toán học
  24. 显微镜 (Xiǎn wéi jìng) – Kính hiển vi
  25. 数字 (Shù zì) – Con số
  26. 号码 (Hào mǎ) – Số liệu
  27. 压力 (Yā lì) – Áp lực
  28. 棱镜 (Léng jìng) – Lăng kính
  29. 教授 (Jiào shòu) – Giáo sư
  30. 金字塔 (Jīn zì tǎ) – Kim tự tháp
  31. 放射性 (Fàng shè xìng) – Phóng xạ
  32. 称 (Chēng) – Cân
  33. 空间 (Kōng jiān) – Không gian
  34. 统计 (Tǒng jì) – Thống kê
  35. 研究 (Yán jiū) – Nghiên cứu
  36. 音节 (Yīn jié) – Âm tiết
  37. 表 (Biǎo) – Bảng
  38. 翻译 (Fān yì) – Dịch, phiên dịch
  39. 三角形 (Sān jiǎo xíng) – Hình tam giác
  40. 变音 (Biàn yīn) – Biến âm
  41. 大学 (Dà xué) – Trường đại học
  42. 世界地图 (Shì jiè dìtú) – Bản đồ thế giới

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã đến thăm trang web của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn. Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese. Vui lòng không sao chép khi chưa được sự đồng ý của tác giả.


Được chỉnh sửa bởi: Dnulib