Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 1

0
45
Rate this post

Chào bạn! Hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Đây là những từ vựng hữu ích để phục vụ cho công việc của các bạn. Hãy cùng tham khảo ngay để nắm vững kiến thức nhé!

Tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 1.1

  1. Ắc qui: 蓄电池 /xù diàn chí/
  2. An toàn điện: 电气安全 /diàn qì ān quán/
  3. An toàn nhiệt: 热安全 /rè ān quán/
  4. Ánh sáng toàn nhà máy: 全厂照明 /quán chǎng zhào míng/
  5. Áp kế chữ U,I U, I: 形压力表 U , I /xíng yā lì biǎo/
  6. Áp kế lò xo: 弹簧压力表 /dàn huáng yā lì biǎo/
  7. Áp suất buồng lửa: 燃烧室直空度 /rán shāo shì zhí kōng dù/
  8. Áp suất hơi quá nhiệt: 过热压力 /guò rè yā lì/
  9. Áp suất kết đôi: 结对压力 /jié duì yā lì/
  10. Át tô mát: 断路器 /Duànlù qì/
  11. Bãi chứa vôi: 石灰石堆放场 /shí huī shí duī fàng chǎng/
  12. Bãi nhận than: 受煤场 /shòu méi chǎng/
  13. Bãi trộn than: 煤混场 /méi hùn chǎng/
  14. Ban công: 阳台 /yáng tái/
  15. Ban thanh tra an toàn: 安全检查委员会 /ān quán jiǎn chá wěi yuán huì/
  16. Bản vẽ mặt cắt hố móng: 基槽剖面图 /jī cáo pōu miàn tú/
  17. Bản vẽ trắc dọc hố móng: 基槽剖面图 /jī cáo pōu miàn tú/
  18. Bảng điều khiển: 控制屏, 控制表 /kòng zhì píng , kòng zhì biǎo/
  19. Bảng liệt kê dự toán khối lượng: 工程量清单 (BO Q) /gōng chéng liàng qīng dān ( B O Q )/
  20. Bảng nhật ký đóng cọc: 打桩记录表 /dǎ zhuāng jì lù biǎo/
  21. Băng tải than: 送煤皮带机 /sòng méi pí dài jī/
  22. Báo động, cảnh báo: 报警 /bào jǐng/
  23. Bảo dưỡng: 保养 /bǎo yǎng/
  24. Bao hơi: 汽泡 /qì pào/
  25. Bảo vệ cắt nhanh: 速断保护 /sù duàn bǎo hù/
  26. Bảo vệ chống dòng điện thứ nghịch: 抗逆序电流保护 /kàng nì xù diàn liú bǎo hù/
  27. Bảo vệ chống đứt cầu chì: 保险器防断保护 /bǎo xiǎn qì fáng duàn bǎo hù/
  28. Bảo vệ chống đứt dây so lệch dọc: 纵向差动保护 /zòng xiàng chà dòng bǎo hù/
  29. Bảo vệ chống mát từ: 放消磁保护 /fàng xiāo cí bǎo hù/
  30. Bảo vệ điện nguồn: 保护电源 /bǎo hù diàn yuán/
  31. Bảo vệ khoảng cách: 保护距离 /bǎo hù jù lí/
  32. Bảo vệ quá dòng có hướng: 方向过流保护 /fāng xiàng guò liú bǎo hù/
  33. Bảo vệ quá dòng khóa điện áp hốn hợp 2 cấp: 二级混合电压锁过流保护 /èr jí hùn hé diàn yā suǒ guò liú bǎo hù/
  34. Bảo vệ quá dòng tiếp đất có hướng: 方向接地过流保护 /fāng xiàng jiē dì guò liú bǎo hù/
  35. Bảo vệ quá tải: 过载保护 /guò zǎi bǎo hù/
  36. Bảo vệ roto 2 điểm chạm đất: 转子两点接地保护 /zhuǎn zǐ liǎng diǎn jiē dì bǎo hù/
  37. Bảo vệ số lệch dọc: 纵向差动保护 /zòng xiàng chà dòng bǎo hù/
  38. Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm: 有制止电流差动保护 /yǒu zhì zhǐ diàn liú chà dòng bǎo hù/
  39. Bảo vệ số lệch ngang: 横向差动保护 /héng xiàng chà dòng bǎo hù/
  40. Bảo vệ sự cố máy phát: 发电机事故保护 /fā diàn jī shì gù bǎo hù/

Đây chỉ là một số từ vựng trong tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng phần 1. Để xem toàn bộ danh sách từ vựng, bạn có thể truy cập vào đây. Hãy tiếp tục tham khảo để nắm vững kiến thức và áp dụng vào công việc của mình nhé!

Ảnh minh họa:
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Được chỉnh sửa bởi: dnulib.edu.vn