Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì, Cải Thảo Tiếng Anh Gọi Là Gì | Bostonenglish.edu.vn

0
44
Rate this post

Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì? Bạn muốn biết tên tiếng Anh của các loại rau là gì và cách phát âm chúng như thế nào? Dưới đây là những cái tên tiếng Anh của các loại rau thông dụng nhất mà bạn cần ghi nhớ ngay để bổ sung từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.

Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì?

Cải thảo tiếng Anh được gọi là “Chinese cabbage,” phiên âm là /tʃaɪˈniːz ˈkæb.ɪdʒ/. Cải thảo là loại rau thuộc họ cải và được coi là một thảo dược hữu ích cho sức khỏe của con người.

Giống như các loại rau cải khác, cải thảo cũng được sử dụng rộng rãi trong bữa ăn hàng ngày của người Việt. Chúng ta có thể chế biến nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng từ cải thảo.

Tên các loại rau trong Tiếng Anh

Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau

  • Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh.

A

  • Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
  • Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền
  • Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây

B

  • Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
  • Black bean / bælk bi:n/: đậu đen
  • Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
  • Bean /bi:n/: đậu
  • Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
  • Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
  • Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
  • Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
  • Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng/ khổ qua
  • Basil /’bazəl/: rau húng quế

C

  • Cauliflower / ‘kɒliflaʊə/: súp lơ
  • Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải
  • Celery / ‘sələri /: rau cần tây
  • Cress /kres/: rau mầm
  • Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
  • Cucumber / ‘kju:kʌmbə/: quả dưa chuột
  • Corn / kɔ:n /: bắp ngô
  • Chilli / ‘t∫ili/: quả ớt
  • Coriander / ,kɒri’ændə/: cây rau mùi
  • Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo
  • Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
  • Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su

D

  • Dill / dil/: rau thì là

E

  • Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
  • Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím

F

  • Fennel / ‘fenl/: rau thì là

G

  • Gourd / guəd/: quả bầu
  • Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh

H

  • Herb / ‘hɜ:b/: rau thơm
  • Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị

K

  • Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ
  • Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
  • Kale / keil/: cải xoăn
  • Katuk /keituk/: rau ngót

L

  • Lettuce /’letis/: rau xà lách
  • Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
  • Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp

M

  • Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
  • Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi
  • Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
  • Mustard green / ‘mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay

O

  • Onion / ‘ʌniən/: hành tây
  • Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
  • Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp

P

  • Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
  • Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
  • Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây
  • Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
  • Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
  • Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
  • Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây

S

  • Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
  • Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
  • Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi -a
  • Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ
  • Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
  • Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
  • Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
  • String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve
  • Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng

T

  • Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua
  • Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai sọ
  • Turnip / ‘t3:nip/: củ cải

W

  • Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau cải xoong
  • Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống

R

  • Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
  • Red pepper / red ‘pepə/: ớt đỏ
  • Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím

Y

  • Yam / jæm /: khoai

Z

  • Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi

Danh sách các tên tiếng Anh của các loại rau bên trên là rất hữu ích và cần thiết để mở rộng từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ kỹ để sử dụng trong các trường hợp cần thiết.

Chú thích:
Bài viết được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn.


Bài viết gốc: Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì, Cải Thảo Tiếng Anh Gọi Là Gì | Bostonenglish.edu.vn