NHỮNG CÂU CHỬI THỀ TIẾNG TRUNG CỰC GẮT!

0
44
Rate this post

Khi tụ tập cùng bạn bè hay khi căng thẳng, tức giận với một vấn đề nào đó, chắc hẳn bạn cũng đã từng nói ra những câu chửi. Và, chắc chắn bạn cũng đã nghe qua những câu chửi thề, phải không? Vậy trong tiếng Trung, những cụm từ này được diễn đạt như thế nào? Chúng có cách thể hiện khác nhau ra sao? Trong từng trường hợp với từng đối tượng khác nhau, những câu chửi thề này có phân biệt không? Hãy cùng tìm câu trả lời thông qua chủ đề “Chửi thề tiếng Trung” ngày hôm nay nhé!

Chửi thề trong tiếng Trung

I. Chửi Bằng Tiếng Trung

Các câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hàng ngày của chúng ta. Và dần dần, chúng đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày. Cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới đây nhé!

  1. 神经病 (shénjīngbìng): đồ thần kinh.
  2. 变态 (biàntài): biến thái.
  3. 全是屁话! (quán shì pìhuà): toàn nói nhảm/ nói bậy/ nói vớ vẩn!
  4. 王八蛋! (wángbā dàn): đồ khốn nạn!
  5. 滚开! (gǔnkāi): cút!
  6. 贱人! (jiàn rén!): đồ tiện nhân!
  7. 我最后再告诉你一次! (wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì): tao nói với mày lần cuối!

Các câu chửi tiếng Trung

  1. 我不愿再见到你! (wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ): tao không muốn nhìn thấy mày nữa!/ tao không muốn gặp lại mày nữa!
  2. 从我面前消失 (cóng wǒ miàn qián xiāo shī): biến khỏi mắt tao ngay.
  3. 闭嘴! (bì zuǐ): câm mồm/ngậm miệng lại.
  4. 没长眼睛吗? (méi zhǎng yǎnjīng ma): mù à?/ không có mắt à?
  5. 别那样和我说话! (bié nàyàng hé wǒ shuōhuà): đừng có nói cái giọng đó với tao!
  6. 你太卑鄙了! (nǐ tài bēibǐ le): mày thật là bỉ ổi!
  7. 管好你自己的事! (guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì): lo việc của mày đi!
  8. 你这蠢猪! (nǐ zhè chǔn zhū): ngu như lợn!
  9. 你疯了! (nǐ fēng le): mày điên rồi!
  10. 你不是东西! (nǐ bùshì dōngxi): mày là đồ không ra gì.
  11. 你真不可救药! (Nǐ zhēn bùkě jiùyào): mày đúng là hết thuốc chữa.
  12. 你去死吧! (nǐ qù sǐ ba): mày đi chết đi!
  13. 你以为你是谁! (nǐ yǐwéi nǐ shì shéi): mày nghĩ mày là ai chứ?
  14. 别碰我! (bié pèng wǒ): đừng có đụng vào tao!
  15. 你太过分了! (nǐ tài guòfèn le): mày quá đáng rồi đấy!
  16. 少来这一套! (shǎo lái zhè yí tào): bớt giở cái trò đó lại đi!
  17. 饶了我吧! (ráo le wǒ ba): mày tha cho tao đi!

Câu chửi trong tiếng Trung

II. Chửi Bậy Tiếng Trung

Không chỉ dừng lại ở việc bộc lộ cảm xúc của người nói, một số câu chửi đã trở thành “thương hiệu” khẩu ngữ của một số bạn, phải không? Dưới đây là một số câu chửi bậy mà bạn đã biết chưa, chúng có khiến bạn nhớ ngay đến ai đó hay thường xuyên nói những câu chửi bậy này không?

  1. 狗啃的! (gǒu kěn de): chó chết.
  2. 我听腻了你的废话 (wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà): tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
  3. 肏你妈! (cào nǐ mā): đ**m mẹ!
  4. 你妈的! (nǐ mā de): đ**m mẹ!
  5. 丢7你 (diū 7 nǐ): fuck you.
  6. 他妈的! (tā ma de): mẹ nó, con mẹ nó!
  7. 二百五 (èr bǎi wǔ): ngu.
  8. 我都腻了 (wǒ dōu nì le): tao phát ngấy rồi!
  9. 你的脑子进水啊! (nǐ de nǎozi jìn shuǐ a): mày mất não rồi à!
  10. 你是个废物/混球! (nǐ shì gè fèi wù / hún qiú): mày là cái đồ cục c**t/thằng khốn!
  11. 他妈的给我滚! (tā mā de gěi wǒ gǔn): cút con mẹ mày cho tao!
  12. 你他妈的真混蛋! (nǐ tā mā de zhēn húndàn): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn!
  13. 我靠, 你看到了吗? (wǒ kào, nǐ kàn dàole ma): cái chết tiệt gì vậy, mày thấy chưa?
  14. 关你屁事?! (guān nǐ pì shì): liên quan đ** gì đến mày?!
  15. 你真是一个废物! (nǐ zhēn shì yí gè fèiwù): mày chẳng được cái tích sự gì!

Hi vọng rằng, qua chủ đề “Chửi thề tiếng Trung”, các bạn đã học được nhiều từ vựng tiếng Trung hơn. Đặc biệt, khi giao tiếp nếu gặp phải những cụm từ này, bạn sẽ không còn bối rối và ngại ngùng khi không hiểu người đối diện đang nói gì nữa cũng như không phải tự hỏi bản thân “chửi thề tiếng Trung là gì”. Tuy nhiên, trước khi sử dụng những câu hay cụm từ chửi thề tiếng Trung, hãy suy nghĩ kỹ để tránh tạo ra những hiểu lầm không đáng có nhé! Chúng mình cũng hi vọng rằng, những cụm từ này sẽ được bạn sử dụng một cách hợp lý, tránh lạm dụng khi không cần thiết!

Được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn