Các loại bệnh tiếng Trung | Từ vựng về bệnh tật

0
50
Rate this post
Video sốt xuất huyết tiếng trung là gì

Các loại bệnh tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật

Các loại bệnh tiếng Trung

Bạn có biết cách nói về những bệnh thông thường bằng tiếng Trung không? Hãy cùng tìm hiểu các khẩu ngữ mới thông qua bảng từ dưới đây ngay nhé!

  1. Bệnh Corona, Covid-19: 冠狀病毒 / Guānzhuàng bìngdú / Bệnh viêm phổi cấp tính
  2. Bán thân bất toại: 半身不遂 / Bànshēnbùsuí / Tê liệt bán thân
  3. Bầm tím: 淤伤 / Yū shāng / Bầm tím
  4. Bong gân: 挫伤 / Cuòshāng / Bong gân
  5. Bệnh bạch hầu: 白喉 / Báihóu / Bạch hầu
  6. Bệnh bẩm sinh: 先天病 / Xiāntiān bìng / Bệnh bẩm sinh
  7. Bệnh béo phì: 肥胖病 / Féipàng bìng / Bệnh béo phì
  8. Bệnh bội nhiễm: 并发症 / Bìngfā zhèng / Biến chứng
  9. Bệnh cấp tính: 急性病 / Jíxìngbìng / Bệnh cấp tính
  10. Bệnh chốc đầu: 鸡眼 / Jīyǎn / Mụn cóc
  11. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 / Pífū bìng / Bệnh da, ngoài da
  12. Bệnh dại: 狂犬病 / Kuángquǎnbìng / Bệnh dại
  13. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 / Fèi qì zhǒng / Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  14. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 / Shǔyì / Bệnh dịch hạch
  15. Bệnh dịch tả: 霍乱 / Huòluàn / Bệnh tả
  16. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 / Shāyǎn / Bệnh viêm kết mạc
  17. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 / Báinèizhàng / Bệnh đục thủy tinh thể
  18. Bệnh gan: 肝病 / Gānbìng / Bệnh gan
  19. Bệnh gù: 佝偻病 / Gōulóubìng / Bệnh gù
  20. Bệnh giang mai: 梅毒 / Méidú / Bệnh giang mai
  21. Bệnh giun đũa: 锥虫病 / Zhuī chóng bìng / Bệnh giun đũa
  22. Bệnh giun kim: 蛔虫病 / Huíchóng bìng / Bệnh giun kim
  23. Bệnh giun móc: 丝虫病 / Sī chóng bìng / Bệnh giun móc
  24. Bệnh hen suyễn: 哮喘 / Xiāochuǎn / Hen suyễn
  25. Bệnh kiết lị: 痢疾 / Lìjí / Kiết lị
  26. Bệnh lây lan: 流行病 / Liúxíng bìng / Bệnh lây lan
  27. Bệnh mãn tính: 慢性病 / Mànxìngbìng / Bệnh mãn tính
  28. Bệnh máu chậm đông: 血友病 / Xiě yǒu bìng / Bệnh máu chậm đông
  29. Bệnh mề đay: 风疹快 / Fēngzhěn kuài / Bệnh thủy đậu
  30. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 / Niúpíxuǎn / Bệnh lang ben
  31. Bệnh nấm ngoài da: 癣 / Xuǎn / Bệnh nấm ngoài da
  32. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 / Dòngchuāng / Bệnh nẻ do lạnh
  33. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 / Dāndú / Bệnh chàm
  34. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 / Zhíyèbìng / Bệnh nghề nghiệp
  35. Bệnh ngứa: 湿疹 / Shīzhěn / Bệnh chàm
  36. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 / Xìfèi / Bệnh nhiễm bụi phổi
  37. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 / Bài xiě bìng / Bệnh nhiễm trùng máu
  38. Bệnh phổi: 肺病 / Fèibìng / Bệnh phổi
  39. Bệnh phù chân: 脚气病 / Jiǎoqì bìng / Bệnh phù chân
  40. Bệnh phụ nữ: 妇女病 / Fùnǚbìng / Bệnh phụ nữ
  41. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 / Shànqì / Bệnh sa
  42. Bệnh sinh dục: 性病 / Xìngbìng / Bệnh lậu
  43. Bệnh sốt rét: 疟疾 / Nüèjí / Bệnh sốt rét
  44. Bệnh sởi: 麻疹 / Mázhěn / Bệnh sởi
  45. Bệnh tái phát: 复发性疾病 / Fùfā xìng jíbìng / Bệnh tái phát
  46. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 / Qīngguāngyǎn / Bệnh tăng nhãn áp
  47. Bệnh tâm thần: 精神病 / Jīngshénbìng / Bệnh tâm thần
  48. Bệnh tiểu đường: 糖尿病 / Tángniàobìng / Bệnh tiểu đường
  49. Bệnh tim: 心脏病 / Xīnzàng bìng / Bệnh tim
  50. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 / Xiāntiān xìng xīnzàng bìng / Bệnh tim bẩm sinh
  51. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 / Xīnjiǎotòng / Bệnh tim đau thắt
  52. Bệnh than: 黑热病 / Hēirèbìng / Bệnh than
  53. Bệnh thận: 肾脏病 / Shènzàng bìng / Bệnh thận
  54. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 / Fēngshī xìng xīnzàng bìng / Bệnh thấp tim
  55. Bệnh thường gặp: 常见病 / Chángjiàn bìng / Bệnh thường gặp
  56. Bệnh thương hàn: 伤寒 / Shānghán / Bệnh thương hàn
  57. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 / Fèi shuǐzhǒng / Bệnh phù phổi
  58. Bệnh trĩ: 痔疮 / Zhìchuāng / Bệnh trĩ
  59. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 / Jiēchù chuánrǎn bìng / Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc
  60. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 / Kōngqì chuánrǎn bìng / Bệnh truyền nhiễm qua không khí
  61. Bệnh uốn ván: 破伤风 / Pò shāngfēng / Bệnh uốn ván
  62. Bệnh urê huyết: 尿毒症 / Niàodú zhèng / Bệnh urê huyết
  63. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 / Guàn xīnbìng / Bệnh vành tim
  64. Bệnh viêm não B: 乙型脑炎 / Yǐ xíng nǎo yán / Bệnh viêm não B
  65. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 / Luóquāntuǐ / Bệnh vòng kiềng
  66. Bị bệnh: 生病 / Shēngbìng / Bị bệnh
  67. Bị cắn: 咬伤 / Yǎo shāng / Bị cắn
  68. Bị chích: 蜇伤 / Zhē shāng / Bị chích
  69. Bị đứt tay: 割伤 / Gē shāng / Bị đứt tay
  70. Bị gãy xương: 骨折 / Gǔzhé / Bị gãy xương
  71. Bị mắc bệnh: 疖 / Jiē / Bị mắc bệnh
  72. Bị say nắng: 中暑 / Zhòngshǔ / Bị say nắng
  73. Bị sâu răng: 蛀牙 / Zhùyá / Bị sâu răng
  74. Bị sỏi bàng quang: 膀胱结石 / Pángguāng jiéshí / Bị sỏi bàng quang
  75. Bị sỏi mật: 胆囊结石 / Dǎnnáng jiéshí / Bị sỏi mật
  76. Bị sỏi thận: 肾石 / Shèn shí / Bị sỏi thận
  77. Bị sốt: 发烧 / Fāshāo / Bị sốt
  78. Bị sốt cao: 高热 / Gāorè / Bị sốt cao
  79. Bị sốt nhẹ: 低热 / Dīrè / Bị sốt nhẹ
  80. Bị sốt xuất huyết: 病毒性出血热 / Bìngdú xìng chūxiě rè / Bị sốt xuất huyết virut
  81. Bị suy tim: 心力衰竭 / Xīnlì shuāijié / Bị suy tim
  82. Bị sứt môi: 兔唇 / Tùchún / Bị sứt môi
  83. Bị tai nạn: 事故 / Shìgù / Bị tai nạn
  84. Bị tắc ruột: 肠梗阻 / Cháng gěngzǔ / Bị tắc ruột
  85. Bị tức ngực khó thở: 气胸 / Qìxiōng / Bị tức ngực khó thở
  86. Bị trật khớp: 脱臼 / Tuōjiù / Bị trật khớp
  87. Bỏng rộp: 水泡 / Shuǐpào / Bỏng rộp
  88. Bỏng, bị phỏng: 烧伤 / Shāoshāng / Bỏng, bị phỏng
  89. Cảm cúm: 流行感胃 / Liúxíng gǎn wèi / Cảm cúm
  90. Cận thị: 近视眼 / Jìnshì yǎn / Cận thị
  91. Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim: 心肌梗塞 / Xīnjī gěngsè / Đau tim
  92. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 / Yáyín chūxiě / Chảy máu chân răng
  93. Chấn thương: 创伤 / Chuāngshāng / Chấn thương
  94. Chuột rút: 转筋 / Zhuàn jīn / Chuột rút
  95. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 / Piān tóutòng / Chứng đau nửa đầu
  96. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 / Shénjīng guānnéng zhèng / Chứng rối loạn thần kinh chức năng
  97. Di chứng: 后遗症 / Hòuyízhèng / Di chứng
  98. Dị tật bất thường bẩm sinh: 先天性异常 / Xiāntiān xìng yìcháng / Dị tật bất thường bẩm sinh
  99. Dị ứng: 过敏 / Guòmǐn / Dị ứng
  100. Đái són: 遗尿 / Yíniào / Đái són
  101. Đau đầu: 头痛 / Tóutòng / Đau đầu
  102. Đau bụng: 肚子疼 / Dùzi téng / Đau bụng
  103. Đau đôi thần kinh não thứ 3: 三叉神经痛 / Sānchā shénjīng tòng / Đau đôi thần kinh não thứ 3
  104. Đau họng, viêm họng: 嗓子疼 / Sǎngzi téng / Đau họng, viêm họng
  105. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 / Zuògǔshénjīng tòng / Đau thần kinh tọa
  106. Đau xương khớp: 关节痛 / Guānjié tòng / Đau xương khớp
  107. Đẻ non: 早产 / Zǎochǎn / Đẻ non
  108. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 / Sǐ chǎn / Đẻ ra thai nhi bị chết
  109. Đứt tay: 割伤 / Gē shāng / Đứt tay
  110. Gãy xương: 骨折 / Gǔzhé / Gãy xương
  111. Ghẻ: 疖 / Jiē / Ghẻ
  112. Hành kinh đau bụng: 痛经 / Tòngjīng / Hành kinh đau bụng
  113. Huyết áp cao: 高血压 / Gāo xuè yā / Huyết áp cao
  114. Huyết áp thấp: 低血压 / Dī xuè yā / Huyết áp thấp
  115. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 / Yuèjīng bù tiáo / Kinh nguyệt không đều
  116. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người: 血吸虫病 / Xuèxīchóng bìng / Bệnh sán lá
  117. Mắt loạn thị: 散光 / Sànguāng / Mắt loạn thị
  118. Mất ngủ: 失眠 / Shīmián / Mất ngủ
  119. Mỏi chân: 腿酸 / Tuǐ suān / Mỏi chân
  120. Mù màu: 色盲 / Sèmáng / Mù màu
  121. Mụn cơm: 疣 / Yóu / Mụn cơm
  122. Mụn ghẻ: 疥疮 / Jièchuāng / Mụn ghẻ
  123. Ngất xỉu: 惊厥 / Jīngjué / Ngất xỉu
  124. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 / Shíwù zhòngdú / Ngộ độc thức ăn
  125. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 / Duō fābìng / Nhiều bệnh, tạp bệnh
  126. Ốm vặt: 小病 / Xiǎo bìng / Ốm vặt
  127. Quai bị: 腮腺炎 / Sāixiàn yán / Quai bị
  128. Quáng gà: 夜盲 / Yèmáng / Quáng gà
  129. Rét run: 寒战 / Hánzhàn / Rét run
  130. Sa dạ con: 子宫脱落 / Zǐgōng tuōluò / Sa dạ con
  131. Say nắng: 中暑 / Zhòngshǔ / Say nắng
  132. Sâu răng: 蛀牙 / Zhùyá / Sâu răng
  133. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 / Pángguāng jiéshí / Sỏi bàng quang
  134. Sỏi mật: 胆囊结石 / Dǎnnáng jiéshí / Sỏi mật
  135. Sỏi thận: 肾石 / Shèn shí / Sỏi thận
  136. Sốt: 发烧 / Fāshāo / Sốt
  137. Sốt cao: 高热 / Gāorè / Sốt cao
  138. Sốt nhẹ: 低热 / Dīrè / Sốt nhẹ
  139. Sốt xuất huyết: 病毒性出血热 / Bìngdú xìng chūxiě rè / Sốt xuất huyết virut
  140. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 / Shénjīng shuāiruò / Suy nhược thần kinh
  141. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 / Xīnlì shuāijié / Suy tim
  142. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 / Fèi nóngzhǒng / Sưng phổi có mủ
  143. Sứt môi: 兔唇 / Tùchún / Sứt môi
  144. Tai nạn: 事故 / Shìgù / Tai nạn
  145. Tắc ruột: 肠梗阻 / Cháng gěngzǔ / Tắc ruột
  146. Tức ngực khó thở: 气胸 / Qìxiōng / Tức ngực khó thở
  147. Thai ngược: 胎位不正 / Tāiwèi bùzhèng / Thai ngược
  148. Thấp khớp: 风湿性关节炎 / Fēngshī xìng guānjié yán / Thấp khớp
  149. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 / Fùgǔgōu shàn / Thoát vị bẹn
  150. Trật khớp: 脱臼 / Tuōjiù / Trật khớp
  151. Trầy da: 擦伤 / Cā shāng / Trầy da
  152. Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến: 中风 / Zhòngfēng / Trúng gió, tai biến
  153. Ung thư máu: 白血病 / Báixiěbìng / Ung thư máu
  154. Vết bỏng: 烫伤 / Tàngshāng / Vết bỏng
  155. Vết thương do dao chém: 刀伤 / Dāo shāng / Vết thương do dao chém
  156. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 / Qiāng shāng / Vết thương do súng đạn
  157. Viêm amiđan: 扁桃体炎 / Biǎntáotǐ yán / Viêm amiđan
  158. Viêm âm đạo: 阴道炎 / Yīndào yán / Viêm âm đạo
  159. Viêm bàng quang: 膀胱炎 / Pángguāng yán / Viêm bàng quang
  160. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 / Niàodào yán / Viêm đường tiết niệu
  161. Viêm hầu: 咽炎 / Yānyán / Viêm hầu
  162. Viêm họng: 咽峡炎 / Yān xiá yán / Viêm họng
  163. Viêm hố chậu: 盆腔炎 / Pénqiāng yán / Viêm hố chậu
  164. Viêm kết mạc: 结膜炎 / Jiémó yán / Viêm kết mạc
  165. Viêm khí quản: 气管炎 / Qìguǎn yán / Viêm khí quản
  166. Viêm khoang miệng: 口腔炎 / Kǒuqiāng yán / Viêm khoang miệng
  167. Viêm khớp: 关节炎 / Guānjié yán / Viêm khớp
  168. Viêm màng não: 脑膜炎 / Nǎomó yán / Viêm màng não
  169. Viêm màng phổi: 胸膜炎 / Xiōngmóyán / Viêm màng phổi
  170. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 / Nǎo jǐsuǐ mó yán / Viêm màng tủy
  171. Viêm mũi: 鼻炎 / Bíyán / Viêm mũi
  172. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 / Zhīqìguǎn yán / Viêm phế quản
  173. Viêm phổi: 肺炎 / Fèiyán / Viêm phổi
  174. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 / Fùmóyán / Viêm phúc mạt
  175. Viêm ruột: 肠炎 / Chángyán / Viêm ruột
  176. Viêm ruột kết: 结肠炎 / Jiécháng yán / Viêm ruột kết
  177. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 / Lánwěiyán / Viêm ruột thừa
  178. Viêm tai giữa: 中耳炎 / Zhōng’ěryán / Viêm tai giữa
  179. Viêm túi mật: 胆囊炎 / Dǎnnáng yán / Viêm túi mật
  180. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 / Yíxiàn yán / Viêm tuyến tụy
  181. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 / Rǔxiàn yán / Viêm tuyến vú
  182. Viêm thanh quản: 喉炎 / Hóu yán / Viêm thanh quản
  183. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 / Shídào yán / Viêm thực quản
  184. Viễn thị: 远视眼 / Yuǎnshì yǎn / Viễn thị
  185. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 / Dòngmài yìnghuà / Xơ vữa động mạch
  186. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 / Niàodào chūxiě / Xuất huyết đường tiết niệu
  187. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 / Xiāohuà dào chūxiě / Xuất huyết đường tiêu hóa
  188. Xuất huyết não: 脑出血 / Nǎo chūxiě / Xuất huyết não
  189. Đau dạ dày: 胃痛 / Wèitòng / Đau dạ dày
  190. Viêm dạ dày: 胃炎 / Wèiyán / Viêm dạ dày
  191. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 / Wèi kuì yán / Viêm loét dạ dày
  192. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 / Kuìyáng chuānkǒng / Viêm loét, thủng dạ dày
  193. Sa dạ dày: 胃下垂 / Wèixiàchuí / Sa dạ dày
  194. Ung thư: 癌症 / Áizhèng / Ung thư
  195. Ung thư mô liên kết, ung thư cơ: 肉瘤 / Ròuliú / Ung thư mô liên kết
  196. Ung thư não: 脑癌 / Nǎo ái / Ung thư não
  197. Ung thư thanh quản: 喉癌 / Hóu ái / Ung thư thanh quản
  198. Ung thư thực quản: 食道癌 / Shídào ái / Ung thư thực quản
  199. Ung thư tử cung: 子宮癌 / Zǐgōng ái / Ung thư tử cung
  200. Ung thư vòm họng: 鼻咽癌 / Bíyān ái / Ung thư vòm họng
  201. Ung thư vú: 乳腺癌 / Rǔxiàn ái / Ung thư vú
  202. Ung thư xương: 骨肿瘤 / Gǔ zhǒngliú / Ung thư xương
  203. U lành: 良性肿瘤 / Liángxìng zhǒngliú / U lành
  204. U ác: 恶性肿瘤 / Èxìng zhǒngliú / U ác
  205. Ung thư phổi: 肺癌 / Fèi’ái / Ung thư phổi
  206. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 / Línbā liú / Ung thư hạch bạch huyết
  207. U não: 脑肿瘤 / Nǎo zhǒngliú / U não
  208. Ung thư gan: 肝癌 / Gān’ái / Ung thư gan
  209. Ung thư vú: 乳癌 / Rǔ’ái / Ung thư vú
  210. Ung thư huyết quản: 血管瘤 / Xiěguǎn liú / Ung thư huyết quản
  211. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 / Xiàn liú / Ung thư các tuyến (mồ hôi)
  212. U xơ: 纤维瘤 / Xiānwéi liú / U xơ
  213. Tiền ung thư: 早期癌 / Zǎoqí ái / Tiền ung thư
  214. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 / Ái kuòsàn / Ung thư lan tỏa
  215. Ù tai: 耳鳴 / Ěrmíng / Ù tai

Mẫu câu khi nói về bệnh tật trong tiếng Trung

  • Tim đập nhanh là dấu hiệu của bệnh tim: 心悸是心髒病的預兆。/ xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào
  • Đau lưng rốt cuộc là vì nguyên nhân gì? 腰痛到底是何原因?/ yāotòng dàodĭ shì héyuányīn?
  • Lúc khám bệnh, bác sĩ nói tôi không được hút thuốc nữa: 看病时,医生告诉我不要再抽烟了。/ Kànbìng shí, yīshēng gàosù wǒ bùyào zài chōuyānle.
  • Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng: 虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。/ Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng.
  • Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi: 我头痛的毛病已经有很多年了。/ Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le.
  • Đã có nhiều năm tôi bị đau đầu.
  • Cô ấy hôn mê, ngất ra đất rồi: 她在倒下的地方昏迷了。/ Tā zài dǎoxià de dìfang hūnmíle.
  • Đau dạ dày phải là do nguyên nhân gì đó: 有什么办法可以消除胃痛吗?/ Yǒu shé me bànfǎ kěyǐ xiāochú wèitòng ma?
  • Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít bệnh hơn: 勤于锻炼有助于我们少生病。/ Qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng.
  • Bạn đã bao giờ cảm thấy tức ngực chưa? 你有过胸痛的感觉吗?/ Nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma?
  • Lúc cuối tuần anh ta sốt rất nặng: 周末的时他发烧很严重。/ Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng.
  • Tôi bị viêm họng, nghẹt mũi: 我嗓子疼, 鼻子还堵。/ Wŏ săngziténg bízi hái dŭ.
  • Mỗi lần con trai tôi bị cảm đều chảy nước mũi: 每次儿子感冒都流鼻涕。/ Měi cì érzi gǎnmào dōu liú bítì.
  • Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống: 医生建议肥胖病人改变饮食。/ Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí.
  • Trên đây là những từ vựng và mẫu câu chủ đề bệnh tật trong tiếng Trung mà tôi tổng hợp cho bạn. Hi vọng nó có thể giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Cảm ơn vì đã dành thời gian để tham khảo tài liệu. Chúc bạn học tiếng Trung tốt!

Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS