Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các môn học, ngành học

0
67
Rate this post

Bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng tôi tìm hiểu về tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
数学 shùxué Toán học
代数 dàishù Đại số
几何 jǐhé Hình học
语文 yǔwén Ngữ văn
英语 yīngyǔ Tiếng Anh
汉语 hànyǔ Tiếng Trung
外语 wàiyǔ Ngoại ngữ
物理 wùlǐ Vật lý
化学 huàxué Hóa học
生物 shēngwù Sinh học
信息技术 xìnxī jìshù Tin học
美术 měishù Mỹ thuật
音乐 yīnyuè Âm nhạc
历史 lìshǐ Lịch sử
地理 dìlǐ Địa lý
体育 tǐyù Thể dục
思想品德课 sīxiǎng pǐndé kè Giáo dục công dân
社会科学 shèhuì kēxué Khoa học xã hội
听力 tīnglì Nghe
口语 kǒuyǔ Nói
阅读 yuèdú Đọc
书写 shūxiě Viết
翻译 fānyì Dịch

Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
哲学 zhéxué Triết học
马克思主义哲学 mǎkèsī zhǔyì zhéxué Chủ nghĩa triết học Mác
中国哲学 zhōngguó zhéxué Triết học Trung Quốc
外国哲学 wàiguó zhéxué Triết học nước ngoài
逻辑学 luójí xué Logic học
论理学 lùn lǐxué Lý luận học
宗教学 zōngjiào xué Tôn giáo học
科学技术哲学 kēxué jìshù zhéxué Triết học khoa học kĩ thuật
东方哲学与宗教 dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào Triết học và tôn giáo phương Đông
经济学 jīngjì xué Kinh tế học
理论经济学 lǐlùn jīngjì xué Lý luận kinh tế học
政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué Kinh tế chính trị học
西方经济学 xīfāng jīngjì xué Kinh tế học phương Tây
世界经济学 shìjiè jīngjì xué Kinh tế học thế giới
人口、资源与环境经济学 rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường
产业经济与投资 chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī Kinh tế công nghiệp và đầu tư
货币经济学 huòbì jīngjì xué Kinh tế học tiền tệ
应用经济学 yìngyòng jīngjì xué Kinh tế học ứng dụng
国民经济学 guómín jīngjì xué Kinh tế quốc dân
区域经济学 qūyù jīngjì xué Kinh tế khu vực
金融学(含保险学) jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
国际贸易学 guójì màoyì xué Thương mại quốc tế
数量经济学 shùliàng jīngjì xué Kinh tế lượng
法学 fǎxué Luật học
法学理论 fǎxué lǐlùn Lý luận luật học
法律史 fǎlǜ shǐ Lịch sử Luật học
宪法学与行政法学 xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué Luật hiến pháp và hành chính
刑法学 xíngfǎxué Hình pháp học
民商法学 mín shāng fǎxué Luật dân sự – thương mại
诉讼法学 sùsòng fǎxué Luật tố tụng
经济法学 jīngjì fǎxué Luật kinh tế
环境与资源保护法学 huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué Luật tài nguyên và môi trường
国际法学 guójì fǎ xué Luật quốc tế
政治学 zhèngzhì xué Chính trị học
政治学理论 zhèngzhì xué lǐlùn Lý luận chính trị
中外政治制度 zhōngwài zhèngzhì zhìdù Thiết chế chính trị TQ – quốc tế
科学社会主义与国际共产主义运动 kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản
中共党史 zhōnggòng dǎng shǐ Lịch sử Đảng Trung Quốc
国际政治 guójì zhèngzhì Chính trị quốc tế
国际关系 guójì guānxì Quan hệ quốc tế
外交学 wàijiāo xué Ngoại giao
中国政府与政治 zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì Chính phủ Trung Quốc và chính trị
政治社会学 zhèngzhì shèhuì xué Chính trị xã hội học
社会学 shèhuì xué Xã hội học
人口学 rénkǒu xué Nhân khẩu học
人类学 rénlèi xué Nhân học
民族学 mínzú xué Dân tộc học
马克思主义理论 mǎkèsī zhǔyì lǐlùn Lý luận chủ nghĩa Mác
马克思主义基本原理 mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
马克思主义发展史 mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
国外马克思主义研究 guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
思想政治教育 sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù Giáo dục tư tưởng và chính trị
教育学 jiàoyù xué Giáo dục học
课程与教学论 kèchéng yǔ jiàoxué lùn Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
教育技术学 jiàoyù jìshùxué Kĩ năng giáo dục
心理学 xīnlǐxué Tâm lý học
基础心理学 jīchǔ xīnlǐ xué Tâm lý học cơ bản
应用心理学 yìngyòng xīnlǐ xué Tâm lý học ứng dụng
体育学 tǐyù xué Thể dục
文学 wénxué Văn học
中国语言文学 zhōngguó yǔyán wénxué Văn học Trung Quốc
语言学及应用语言学 yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
汉语言文字学 hànyǔyán wénzì xué Văn tự chữ Hán
中国古典文献学 zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué Văn hiến cổ điển Trung Quốc
中国古代文学 zhōngguó gǔdài wénxué Văn học cổ đại Trung Quốc
中国现当代文学 zhōngguó xiàn dāngdài wénxué Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại
比较文学与世界文学 bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới
汉语发展史 hànyǔ fāzhǎn shǐ Lịch sử phát triển tiếng Hán
戏剧影视文学 xìjù yǐngshì wénxué Văn học phim truyền hình và điện ảnh
对外汉语教学 duìwài hàn yǔ jiàoxué Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài
外国语言文学 wàiguó yǔyán wénxué Văn học ngôn ngữ nước ngoài
外国语言学与应用语言学 wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng
新闻传播学 xīnwén chuánbò xué Báo chí và truyền thông học
新闻学 xīnwén xué Báo chí
传播学 chuánbò xué Truyền thông
艺术学 yìshùxué Nghệ thuật học
美术学 měishùxué Mỹ thuật học
戏剧戏曲学 xìjù xìqǔ xué Hí kịch học
电影学 diànyǐng xué Điện ảnh học
历史学 lìshǐ xué Lịch sử học
考古学及博物馆学 kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué Khảo cổ học và bảo tàng học
专门史 zhuānmén shǐ Lịch sử chuyên môn
中国古代史 zhōngguó gǔdài shǐ Lịch sử Trung Quốc cổ đại
中国近现代史 zhōngguójìn xiàndài shǐ Lịch sử Trung Quốc cận đại
世界史 shìjiè shǐ Lịch sử thế giới
国际关系史 guó jì guānxì shǐ Lịch sử quan hệ quốc tế
边疆学 biānjiāng xué Biên cương học
中国思想史 zhōngguó sīxiǎng shǐ Lịch sử tư tưởng Trung Quốc
理学 lǐ xué Lý học
数学 shùxué Toán học
基础数学 jīchǔ shù xué Toán học cơ bản
计算数学 jìsuàn shù xué Toán học tính toán
概率论与数理统计 gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
应用数学 yìngyòng shù xué Toán học ứng dụng
运筹学与控制论 yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn Vận trù học và lý thuyết khống chế
物理学 wùlǐ xué Vật lý học
理论物理 lǐlùn wùlǐ Lý luận vật lý
粒子物理与原子核物理 lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử
原子与分子物理 yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ Vật lý về nguyên tử và phân tử
凝聚态物理 níngjù tài wùlǐ Vật lý vật chất ngưng tụ
声学 shēngxué Âm học
光学 guāngxué Quang học
无线电物理 wúxiàndiàn wùlǐ Vật lý vô tuyến
计算物理 jìsuàn wùlǐ Vật lý tính toán
软物质物理 ruǎn wùzhí wùlǐ Vật lý chất mềm
纳米材料物理 nàmǐ cáiliào wùlǐ Vật lý vật liệu nano
应用物理 yìngyòng wùlǐ Vật lý ứng dụng
化学 huàxué Hóa học
无机化学 wújī huàxué Hóa vô cơ
分析化学 fēnxī huàxué Hóa học phân tích
有机化学 yǒujī huàxué Hóa học hữu cơ
物理化学 wùlǐ huàxué Hóa học vật lý
高分子化学与物理 gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ Hóa học và Vật lý Polyme
化学生物学 huàxué shēngwù xué Hóa học sinh vật học
理论与计算化学 lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué Lý thuyết và tính toán hóa học
天文学 tiānwénxué Thiên văn học
天体物理 tiāntǐ wùlǐ Vật lý thiên thể
天体测量与天体力学 tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué Phép đo thiên thể và lực của thiên thể
地理学 dìlǐ xué Địa lý học
自然地理学 zìrán dìlǐ xué Địa lý tự nhiên
人文地理学 rénwén dìlǐ xué Địa lý nhân văn
地图学与地理信息系统 dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
旅游地理与旅游规划 lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch
城市与区域规划 chéngshì yǔ qūyù guīhuà Quy hoạch khu vực và thành phố
海岸海洋科学 hǎi’àn hǎiyáng kēxué Khoa học biển – ven biển
资源环境遥感 zīyuán huánjìng yáogǎn Viễn thám tài nguyên môi trường
土地利用与规划 tǔdì lìyòng yǔ guīhuà Quy hoạch đất đai
大气科学 dàqì kēxué Khoa học khí quyển
气象学 qìxiàng xué Khí tượng học
大气物理学与大气环境 dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
气候系统与气候变化 qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu
海洋科学 hǎiyáng kēxué Khoa học hải dương
海洋地质 hǎiyáng dì zhì Địa chất hải dương
地球物理学 dìqiú wùlǐ xué Vật lý học địa cầu
固体地球物理学 gùtǐ dìqiú wùlǐ xué Vật lý học chất rắn trái đất
地质学 dìzhí xué Địa chất học
矿物学、岩石学、矿床学 kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học
地球化学 dìqiú huàxué Hóa học địa cầu
古生物学与地层学 gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué Cổ sinh vật học và địa tầng học
构造地质学 gòuzào dìzhí xué Cấu tạo địa chất học
第四纪地质学 dì sì jì dìzhí xué Địa chất đệ tứ
地质信息学 dìzhí xìnxī xué Tin tức địa chất học
海洋地球化学 hǎiyáng dìqiú huàxué Hóa học hải dương & địa cầu
能源地质学 néngyuán dìzhí xué Địa chất năng lượng
地下水科学 dìxiàshuǐ kēxué Khoa học nước ngầm
生物学 shēngwù xué Sinh vật học
植物学 zhíwù xué Thực vật học
动物学 dòngwù xué Động vật học
生理学 shēnglǐxué Sinh lý học
遗传学 yíchuán xué Di truyền học
生物化学与分子生物学 shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học
生物物理学 shēngwù wùlǐ xué Sinh vật vật lý học
生态学 shēngtài xué Sinh thái học
生物信息学 shēngwù xìnxī xué Tin tức sinh vật học
分子免疫学与疾病预防 fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng Miễn dịch phân tử và phòng bệnh

Bạn đang học môn gì – Hỏi như thế nào?

A: 你明天要上什么课?
B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
A: 听起来挺有意思的。我也想学。
B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!
A: 真的吗?那明天我一定来!
B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。
A: 谢谢你!

Trên đây là tổng hợp “Tên các môn học bằng tiếng Trung”, danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong bài viết, nhớ lưu lại để học dần nhé các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

(Tuần tự thông tin từ: thanhmaihsk.edu.vn)