Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung Quốc [Chuẩn]

0
51
Rate this post

Trong mỗi mối quan hệ trong gia đình, có rất nhiều cách gọi. Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về cách gọi trong gia đình bằng tiếng Trung để giúp bạn giao tiếp tốt hơn và biết cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung nhé!

“Gia đình” trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), và “thành viên gia đình” được gọi là 家人 (jiā rén).

cach xung ho bang tieng trung
Cách gọi trong gia đình người Hoa

*** Mình xin phép được đưa từ “Vợ trong tiếng Trung” lên đầu bài nhé!

Vợ trong tiếng Trung Quốc là gì? Vợ: 老婆 Lǎopó

Cách gọi trong gia đình bằng tiếng Trung

Thành viên gia đình bên Cha, Mẹ

  • 妈妈 mā ma – Mẹ
  • 母亲 mǔ qīn – Mẹ ruột
  • 爸爸 bà ba – Bố
  • 父亲 fù qin – Bố ruột

Thành viên gia đình bên Em trai, Chị gái

  • 弟弟 dì dì – Em trai
  • 哥哥 gē gē – Anh trai, Ca ca
  • 妹妹 mèi mei – Em gái
  • 姐姐 jiě jie – Chị gái

Thành viên gia đình bên Vợ, Chồng

  • 妻子 qī zi – Vợ
  • 丈夫 zhàng fū – Chồng
  • 老婆 lǎo pó – Vợ, bà xã
  • 老公 lǎo gong – Chồng, ông xã

Thành viên gia đình bên Con trai, Con gái

  • 儿子 ér zi – Con trai
  • 女儿 nǚ’ér – Con gái

Thành viên gia đình bên Nội

  • 奶奶 nǎi nai – Bà nội
  • 爷爷 yéye – Ông nội
  • 太太 tài tai – Cụ bà
  • 太爷 tài yé – Cụ ông
  • 姑妈 gū mā – Bác, cô
  • 姑姑 gū gu – Cô
  • 伯母 bó mǔ – Bác gái
  • 婶婶 shěn shěn – Thím
  • 姑父 gū fu – Chú (chồng cô)
  • 伯伯 bó bo – Bác
  • 叔叔 shū shū – Chú
  • 堂兄 táng xiōng – Anh họ (bên bố)
  • 堂弟 táng dì – Em trai họ
  • 堂姐 táng jiě – Chị họ
  • 堂妹 táng mèi – Em gái họ
  • 姪子 zhí zi – Cháu nội trai
  • 姪女 zhí nǚ – Cháu nội gái

Thành viên gia đình bên Ngoại

  • 外婆 wài pó – Bà ngoại
  • 外公 wài gōng – Ông ngoại
  • 太姥爷 tài lǎo ye – Cụ ông ngoại
  • 太姥姥 tài lǎo lao – Cụ bà ngoại
  • 舅舅 jiù jiu – Cậu
  • 姨父 yí fu – Chồng của dì
  • 舅妈 jiù mā – Mợ
  • 姨妈 yí mā – Dì
  • 阿姨 Ā yí – Cô, dì
  • 表哥 biǎo gē – Anh họ (bên mẹ)
  • 表弟 biǎo dì – Em trai họ
  • 表姐 biǎo jiě – Chị họ
  • 表妹 biǎo mèi – Em gái họ
  • 外甥 wài sheng – Cháu ngoại trai
  • 外甥女 wài sheng nǚ – Cháu ngoại gái

Cách gọi họ hàng bên Nội bằng tiếng Trung

  • 伯父 Bó fù – Bác (anh trai của bố)
  • 伯母 Bó mǔ – Bác dâu
  • 叔父 Shū fù – Chú (em trai của bố)
  • 婶婶 Shěn shen – Thím
  • 姑妈 Gū mā – Bác gái (chị gái của bố)
  • 姑夫 Gū fu – Cô (em gái của bố)
  • 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi – Anh em họ (con của chị, em gái bố)
  • 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi – Anh em họ (con của anh, em trai bố)

Cách gọi họ hàng bên Ngoại bằng tiếng Trung

  • 舅舅 Jiù jiu – Cậu (anh, em trai của mẹ)
  • 舅妈 jiù mā – Mợ (vợ anh, em trai của mẹ)
  • 姨妈 Yí mā – Dì (chị, em gái của mẹ)
  • 姨夫 Yí fu – Chú
  • 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi – Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ)
  • 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi – Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)

Đối với anh, em trai

  • 哥哥 Gē gē – Anh trai, Ca ca
  • 嫂嫂 Sǎo sǎo – Chị dâu
  • 弟弟 Dì dì – Em trai
  • 弟媳 Dì xí – Em dâu
  • 侄子/侄女 Zhí zi/ zhí nǚ – Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
  • 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/ jiù zhínǚ – Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

Đối với chị, em gái

  • 姐姐 Jiě jie – Chị
  • 姐夫 Jiě fu – Anh rể
  • 妹妹 Mèi mei – Em gái
  • 妹夫 Mèi fu – Em rể
  • 外甥/外甥女 Wài shēng/ wài shēng nǚ – Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
  • 姨侄/姨侄女 Yí zhí/ yí zhínǚ – Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình cách gọi

  • 爷爷 yéye – Ông nội
  • 奶奶 Nǎi nai – Bà nội
  • 外公 Wài gōng – Ông ngoại
  • 外婆 Wà ipó – Bà ngoại
  • 爸爸 Bà ba – Bố
  • 妈妈 Mā mā – Mẹ
  • 儿子 Ér zi – Con trai
  • 女儿 Nǚ’ér – Con gái
  • 哥哥 Gē gē – Anh, ca ca
  • 姐姐 Jiě jie – Chị
  • 弟弟 Dì dì – Em trai
  • 妹妹 Mèi mei – Em gái
  • 老公 Lǎo gōng – Chồng
  • 老婆 Lǎo pó – Vợ
  • 媳妇 Xí fù – Con dâu
  • 女婿 Nǚ xù – Con rể
  • 公公 Gōng gōng – Bố chồng
  • 婆婆 Pó po – Mẹ chồng
  • 岳父 Yuè fù – Bố vợ
  • 岳母 Yuè mǔ – Mẹ vợ
  • 亲家公 Qìn gjiā gōng – Ông thông gia
  • 亲家母 Qìng jiā mǚ – Bà thông gia
  • 孙子 Sūn zi – Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)
  • 孙女 Sūn nǚ – Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)
  • 外孙 Wài sūn – Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)
  • 外孙女 Wài sūn nǚ – Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)
  • 继母 Jì mǔ – Mẹ kế
  • 后妈 Hòu mā – Mẹ kế
  • 继父 Jì fù – Bố dượng
  • 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi – Anh em họ
  • 兄弟 Xiōng dì – Anh em trai
  • 姐妹 Jiě mèi – Chị em gái

Video cách gọi các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại trung tâm. Bạn có thể xem video để hiểu rõ hơn về cách gọi trong gia đình bằng tiếng Trung.

Cách gọi trong tiếng Trung cổ trang thời xưa

Nếu bạn quan tâm đến cách gọi trong tiếng Trung cổ trang, bạn có thể xem chi tiết ở bài viết: Từ vựng tiếng Trung trong phim Cổ trang.

Bài văn giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Trung

Nếu bạn muốn viết một đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Trung, bạn có thể xem chi tiết trong bài viết Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung.

Chúc các bạn học tiếng Trung tốt và thành công. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm trang web của chúng tôi.

Xem thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề tại dnulib.edu.vn

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese. Vui lòng không sao chép khi chưa được sự đồng ý của tác giả.