Từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân

0
51
Rate this post

Chào mừng bạn đến với trang web dnulib.edu.vn – nguồn tư liệu học tập, nơi bạn có thể tìm kiếm thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá về từ vựng tiếng Trung liên quan đến thuế thu nhập cá nhân.

Từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân

Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân ngày càng trở nên quan trọng trong cuộc sống hiện đại. Để giúp bạn dễ dàng tra cứu khi cần thiết, chúng tôi xin giới thiệu trọn bộ từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân dưới đây:

1. Thuế – 税 (Shuì)

  • Cục thuế – 税务局 (Shuì wù jú)
  • Cơ quan thuế – 税务机关 (Shuì wù jīguān)
  • Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng – 关税与消费税局 (Guān shuì yǔ xiāo fèis huì jú)
  • Nhân viên thuế vụ – 税务员 (Shuì wù yuán)
  • Luật thuế – 税法 (Shuì fǎ)
  • Khoản thuế, số thuế – 税款 (Shuì kuǎn)
  • Thuế suất – 税率 (Shuì lǜ)
  • Biểu thuế – 税目 (Shuì mù)
  • Chính sách thuế – 税收政策 (Shuì shōu zhèng cè)
  • Thất thoát trong thu thuế – 税收漏洞 (Shuì shōu lòu dòng)
  • Thuế – 税收 (Shuì shōu)

2. Quy định thuế – 税则 (Shuì zé)

  • Thu nhập sau (khi đóng) thuế – 税后所得 (Shuì hòu suǒdé)
  • Nhân viên kiểm tra – 检查人员 (Jiǎn chá rén yuán)
  • Tính thuế (ấn định thuế) – 估税 (Gū shuì)
  • Nhân viên tính thuế – 估税员 (Gū shuì yuán)
  • Thẻ thu thuế – 收税卡 (Shōu shuì kǎ)
  • Đường thu thuế – 收税路 (Shōu shuì lù)
  • Thuế chu chuyển (quay vòng) – 周转税 (Zhōu zhuǎn shuì)
  • Thuế vào cảng – 入港税 (Rù gǎng shuì)
  • Thuế con niêm – 印花税 (Yìn huā shuì)
  • Tem thuế con niêm, tem lệ phí – 印花税票 (Yìn huā shuì piào)
  • Thuế quan tài chính – 财政关税 (Cái zhèng guān shuì)

3. Lĩnh vực khác liên quan đến thuế thu nhập cá nhân

  • Thuế thu hoạch năm – 岁入税 (Suìrù shuì)
  • Thuế doanh nghiệp – 营业税 (Yíng yè shuì)
  • Thuế nhập khẩu – 进口税 (Jìn kǒu shuì)
  • Thuế xuất khẩu – 出口税 (Chū kǒu shuì)
  • Thuế lũy tiến – 累进税 (Lěi jìn shuì)
  • Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục) – 累退税 (Lěi tuì shuì)
  • Thuế danh lợi (tiền lãi) – 盈利税 (Yínglì shuì)
  • Thuế thu nhập – 收入税 (Shōurù shuì)
  • Thuế tài sản – 财产税 (Cái chǎn shuì)
  • Thuế di sản – 遗产税 (Yíchǎn shuì)
  • Thuế giao dịch – 交易税 (Jiāoyì shuì)

Qua bộ từ vựng trên, bạn đã nắm được những thuật ngữ cơ bản và quan trọng liên quan đến thuế thu nhập cá nhân trong tiếng Trung.

Cục hải quan tiếng Trung là gì

Trong lĩnh vực hải quan, chúng ta cũng cần hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung phù hợp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến cục hải quan:

1. Thủ tục hải quan – 海关手续 (Hǎiguān shǒuxù)

  • Tổng cục hải quan – 海关总署 (Hǎiguān zǒng shǔ)
  • Nhân viên hải quan – 海关人员 (Hǎiguān rényuán)
  • Kiểm tra hải quan – 海关检查 (Hǎiguān jiǎnchá)
  • Khai báo hải quan – 海关报关 (Hǎiguān bàoguān)
  • Đăng ký hải quan – 海关登记 (Hǎiguān dēngjì)
  • Giấy phép thông quan – 海关放行 (Hǎiguān fàngxíng)
  • Giấy phép hải quan – 海关结关 (Hǎiguān jiéguān)
  • Kiểm tra hải quan – 海关验关 (Hǎiguān yànguān)
  • Quy định thuế hải quan – 海关税则 (Hǎiguānshuìzé)

2. Các thủ tục liên quan đến nhập cảnh và xuất cảnh

  • Giấy thông hành hải quan – 海关通行证 (Hǎiguān tōngxíngzhèng)
  • Giấy chứng nhận hải quan – 海关证明书 (Hǎiguān zhèngmíng shū)
  • Tờ khai hải quan – 海关申报表 (Hǎiguān shēnbào biǎo)
  • Trạm kiểm tra biên phòng – 边防检查站 (Biānfáng jiǎnchá zhàn)
  • Quản lý xuất nhập cảnh – 出入境管理 (Chū rùjìng guǎnlǐ)
  • Thủ tục nhập cảnh – 入境手续 (Rùjìng shǒuxù)
  • Visa (thị thực) nhập cảnh – 入境签证 (Rùjìng qiānzhèng)
  • Visa tái nhập cảnh – 再入境签证 (Zài rùjìng qiānzhèng)

3. Các thủ tục cấp hộ chiếu và visa

  • Hộ chiếu – 护照 (Hùzhào)
  • Hộ chiếu ngoại giao – 外交护照 (Wàijiāo hùzhào)
  • Hộ chiếu công chức – 官员护照 (Guānyuán hùzhào)
  • Hộ chiếu công vụ – 公事护照 (Gōngshì hùzhào)
  • Tờ khai (báo) ngoại tệ – 外币申报表 (Wàibì shēnbào biǎo)
  • Tờ khai hành lý – 行李申报表 (Xínglǐ shēnbào biǎo)
  • Giấy chứng nhận sức khỏe – 健康证书 (Jiànkāng zhèngshū)
  • Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids – 艾滋病,梅毒检测报告单 (Àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān)
  • Ngày lấy máu – 采血日期 (Cǎixiě rìqí)
  • Phương pháp xét nghiệm – 检验方法 (Jiǎnyàn fāngfǎ)
  • Kết quả – 结果 (Jiéguǒ)
  • Quốc tịch – 国籍 (Guójí)

Thông qua bộ từ vựng này, bạn có thể nắm vững các thuật ngữ trong lĩnh vực hải quan tiếng Trung.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp từ chúng tôi, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua:

  • Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng)
  • Email: info@dichthuatmientrung.com.vn

Chúng tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ và tư vấn cho bạn. Hãy gửi yêu cầu của bạn và nhận được sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.

Hài lòng khách hàng chính là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dịch vụ chất lượng và đáng tin cậy.

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào trang web dnulib.edu.vn.