Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh 

0
80
Rate this post

Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh

1.1 Các loại hình doanh nghiệp

  1. 国营企业 – doanh nghiệp nhà nước
  2. 合作社 – hợp tác xã
  3. 私人企业 – doanh nghiệp tư nhân
  4. 有限责任公司/ 有限公司 – công ty TNHH
  5. 股份公司 – công ty Cổ phần
  6. 外商投资企业 – doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
  7. 一人有限责任公司 – công ty TNHH một thành viên
  8. 跨学科企业 – kinh doanh liên ngành

2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh

  1. 经营 – kinh doanh
  2. 经营农业 – kinh doanh nông nghiệp
  3. 特产品 – đặc sản
  4. 土产品 – thổ sản
  5. 农产品 – nông sản
  6. 海鲜 – thủy hải sản
  7. 出口的制造品 – hàng sản xuất để xuất khẩu
  8. 工艺美术品 – hàng thủ công mỹ nghệ
  9. 外国商品 – hàng ngoại
  10. 重工业品 – hàng công nghiệp nặng
  11. 轻工业品 – hàng công nghiệp nhẹ
  12. 矿产品 – hàng khoáng sản
  13. 过境货物 – hàng quá cảnh

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh

  1. 世界市场 – thị trường thế giới
  2. 海外市场 – thị trường ngoài nước
  3. 进口市场 – thị trường xuất khẩu
  4. 世界贸易中心 – trung tâm mậu dịch thế giới
  5. 购物中心 – trung tâm thương mại
  6. 国际贸易中心 – trung tâm mậu dịch quốc tế
  7. 商品交易会 – hội chợ giao dịch hàng hóa
  8. 商品-服务市场 – thị trường hàng hóa – dịch vụ
  9. 劳动力市场 – thị trường lao động
  10. 股市 – thị trường chứng khoán
  11. 房地产市场 – thị trường bất động sản
  12. 科技市场 – thị trường khoa học – công nghệ

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh

  1. 财政关税 – thuế quan tài chính
  2. 岁入税 – thuế thu hoạch thường niên
  3. 营业税 – thuế doanh nghiệp
  4. 进口税 – thuế nhập khẩu
  5. 出口税 – thuế xuất khẩu
  6. 累进税 – thuế lũy tiến
  7. 盈利税 – thuế danh lợi
  8. 收入税 – thuế thu nhập
  9. 财产税 – thuế tài sản
  10. 交易税 – thuế giao dịch
  11. 所得税申报表 – tờ khai thuế thu nhập
  12. 特种税 – thuế đặc chủng
  13. 商品税 – thuế hàng hóa
  14. 消费税 – thuế tiêu dùng
  15. 国内货物税 – thuế hàng hóa trong nước
  16. 印花税 – thuế con niêm
  17. 周转税 – thuế chu chuyển
  18. 烟税 – thuế thuốc lá
  19. 酒税 – thuế rượu
  20. 奢侈品税 – thuế hàng xa xỉ
  21. 入港税 – thuế vào cảng

5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh

  1. 总裁 – giám đốc
  2. 副总裁 – phó tổng giám đốc
  3. 助理 – trợ lý
  4. 总经理 – giám đốc điều hành
  5. 经理 – quản lý
  6. 董事长 – trưởng ban quản lý
  7. 贸易代表 – người đại diện thương mại
  8. 进口部 – ban nhập khẩu
  9. 出口部 – ban xuất khẩu
  10. 市场销售部 – ban phân phối thị trường
  11. 营销部 – ban marketing
  12. 国际贸易部 – ban thương mại quốc tế
  13. 财务部 – ban tài vụ
  14. 物流部 – ban hậu cần

6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh

  1. 进口额 – mức nhập khẩu
  2. 免税进口 – nhập khẩu miễn thuế
  3. 船籍港 – cảng đăng ký (tàu thuyền)
  4. 质量 – chất lượng
  5. 商品价格 – giá cả hàng hóa
  6. 商人 – thương nhân
  7. 名片 – danh thiếp
  8. 价格谈判 – đàm phán giá cả
  9. 购货合同 – hợp đồng mua hàng
  10. 销售合同 – hợp đồng tiêu thu
  11. 互惠合同 – hợp đồng tương hỗ
  12. 合同的签定 – ký kết hợp đồng
  13. 利率 – lãi suất
  14. 存货 – hàng tồn kho
  15. 私募股权投资 – góp vốn đầu tư
  16. 总收益 – tổng doanh thu
  17. 佣金 – hoa hồng
  18. 货币 – tiền tệ
  19. 流动负债 – nợ ngắn hạn
  20. 折旧 – khấu hao
  21. 贬值 – mất giá
  22. 折扣,贴现 – chiết khấu
  23. 倾销 – bán phá giá
  24. 出口总值 – tổng giá trị xuất khẩu
  25. 入超 – nhập siêu
  26. 出超 – xuất siêu
  27. 定价 – định giá
  28. 交货价格 – giá giao hàng
  29. 批发价 – giá bán buôn
  30. 固定成本 – chi phí cố định
  31. 合同的终止 – chấm dứt hợp đồng
  32. 合同的违反 – vi phạm hợp đồng

7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng

  • Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?
  • Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?
  • Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?
  • Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.
  • Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.
  • Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi.

Xem thêm:

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về chủ đề “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”. Đừng quên ghi lại và ôn luyện những kiến thức này để sử dụng khi cần thiết nhé!

Hãy cùng truy cập dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Trung phù hợp với doanh nghiệp của bạn. Hoặc để lại thông tin dưới đây, các tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!