Dịch tên 63 TỈNH THÀNH Việt Nam sang tiếng Trung

0
56
Rate this post

Tiếng Trung xin gửi đến các bạn tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam. Hy vọng rằng bài viết này sẽ mang lại những phút giây thư giãn và học tiếng Trung thú vị.

Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam

  • Tỉnh: 省/ shěng
  • Thành phố: 市/ shì

Một số địa danh và tỉnh của Việt Nam

  • 河内市
    • Hé nèi shì
    • Khứa nây sư
  • Thành phố Hà Nội
    • 胡志明市
    • Hú zhì míng shì
    • Khú trư mính sừ
  • Thành phố Hồ Chí Minh
    • 海防市
    • Hǎi fáng shì
    • Khải pháng sừ
  • Thành phố Hải Phòng
    • 广宁省
    • Guǎng níng shĕng
    • Guảng nính sẩng
  • Tỉnh Quảng Ninh
    • 北宁省
    • Běi níng shĕng
    • Bẩy nính sẩng
  • Tỉnh Bắc Ninh
    • 广平省
    • Guǎng píng shěng
    • Quảng pính(s) sẩng
  • Tỉnh Quảng Bình
    • 平阳省
    • Píng yáng shĕng
    • Pính(s) dáng sẩng
  • Tỉnh Bình Dương
    • 南方
    • Nán fāng
    • Nán phang
  • Miền Nam
    • 北方
    • Běi fāng
    • Bẩy phang
  • Miền Bắc
    • 中部
    • Zhōng bù
    • Trung bù
  • Trung bộ
    • 顺华市
    • Shùn huá shì
    • Suân khóa sừ
  • Thành phố Huế
Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt Biểu trưng
安江 ānjiāng An Giang
巴地头顿 bā dìtóu dùn Bà Rịa Vũng Tàu
薄辽 báo liáo Bạc Liêu
北江 běijiāng Bắc Giang
北干 běi gàn Bắc Kạn
北宁 běiníng Bắc Ninh
槟椥 bīn zhī Bến Tre
平阳 píngyáng Bình Dương
平定 píngdìng xǐng Bình Định
平福 píngfú Bình Phước
平顺 píngshùn Bình Thuận
金瓯 jīn’ōu Cà Mau
高平 gāopíng Cao Bằng
芹苴 qín jū Cần Thơ
多乐 duō lè Đắk Lắk
得农 de nóng Đắk Nông
同奈 tóng nài Đồng Nai
同塔 tóng tǎ Đồng Tháp
嘉莱 jiā lái Gia Lai
河江 héjiāng Hà Giang
河南 hénán Hà Nam
河西 héxī Hà Tây
河静 hé jìng Hà Tĩnh
海阳 hǎi yáng Hải Dương
后江 hòu jiāng Hậu Giang
和平 hépíng Hòa Bình
兴安 xìng’ān Hưng Yên
坚江 jiān jiāng Kiên Giang
昆嵩 kūn sōng Kon Tum
庆和 qìng hé Khánh Hòa
莱州 láizhōu Lai Châu
谅山 liàng shān Lạng Sơn
老街 lǎo jiē Lào Cai
林同 lín tóngshěng Lâm Đồng
隆安 lóng’ān Long An
南定 nán dìng xǐng Nam Định
宁平 níng píng Ninh Bình
宁顺 níng shùn Ninh Thuận
乂安 yì ān Nghệ An
富寿 fù shòu Phú Thọ
富安 fù’ān Phú Yên
广平 guǎng píng Quảng Bình
广南 guǎng nán Quảng Nam
广宁 guǎng níng Quảng Ninh
广义 guǎngyì Quảng Ngãi
广治 guǎng zhì Quảng Trị
溯庄 sù zhuāng Sóc Trăng
山罗 shān luō Sơn La
西宁 xíníng Tây Ninh
前江 qián jiāng Tiền Giang
宣光 xuānguāng Tuyên Quang
太平 tàipíng Thái Bình
太原 tàiyuán Thái Nguyên
清化 qīng huà Thanh Hóa
岘港市 xiàngǎng shì Tp Đà Nẵng
河内市 hé nèi shì Tp Hà Nội
海防市 hǎi fáng shì Tp Hải Phòng
胡志明市 hú zhì míng shì Tp Hồ Chí Minh
顺化 shùn huà Thừa Thiên Huế
茶荣 chá róng Trà Vinh
永龙 yǒng lóng Vĩnh Long
永福 yǒngfú Vĩnh Phúc
安沛 ān pèi Yên Bái

Xong bài này, các bạn có thể đọc tên địa danh của các tỉnh thành Việt Nam rồi nhé.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Có thể bạn quan tâm:

Nguồn: chinese.com.vn © Trung tâm tiếng Trung Chinese. Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Được chỉnh sửa bởi: Dnulib