Tên tiếng Trung một số thắng cảnh và điểm du lịch ở Việt Nam

0
63
Rate this post

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng HSKCampus khám phá tên tiếng Trung của một số thắng cảnh và điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam. Tên tiếng Trung của các địa danh này được lấy cảm hứng và tổng hợp từ hai nhà dịch giả nổi tiếng là Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều Lục, cùng với sự tham khảo từ các sách du lịch trong và ngoài nước. Hãy cùng điểm danh nhé!

tiếng trung du lịch
Tên các thắng cảnh và điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Thủ đô Hà Nội – 河内首都 – Hénèi Shǒudū

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Chợ Đồng Xuân同春市场Tóngchūn Shìchǎng
Chùa Một Cột独柱寺;一柱寺Dúzhù Sì;Yīzhù Sì
Chùa Ngọc Hồi玉茴寺Yùhuí Sì
Chùa Trấn Quốc镇国寺Zhèn’guó Sì
Đền Ngọc Sơn玉山祠Yùshān Cí
Hoàng thành Thăng Long升龙皇城Shēnglóng Huángchéng
Hồ Hoàn Kiếm环剑湖Huánjiàn Hú
Hồ Tây西湖Xīhú
Khu phố cổ Hà Nội河内古街区Hénèi Gǔjiēqū
Quảng trường Ba Đình巴亭广场Bātíng Guǎngchǎng
Thành Cổ Loa螺城Luóchéng
Văn Miếu – Quốc Tử Giám文庙 – 国子监Wénmiào – Guózǐjiān

Thành phố Hồ Chí Minh – 胡志明市 – Húzhìmíng Shì

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bảo tàng Chứng tích chiến tranh战争遗迹博物馆Zhànzhēng Yíjī Bówùguǎn
Chợ Bến Thành滨城市场;边城市场;边青市场Bīnchéng Shìchǎng; Biānchéng Shìchǎng; Biānqīng Shìchǎng
Chùa Ngọc Hoàng (Chùa Phước Hải)玉皇殿(福海寺)Yùhuáng Diàn (Fúhǎi Sì)
Chùa Ấn Quang印光寺Yìn’guāng Sì
Chùa Bà Thiên Hậu天后庙Tiānhòu Miào
Chùa Vĩnh Nghiêm永严寺Yǒngyán Sì
Địa đạo Củ Chi古芝地道Gǔzhī Dìdào
Nhà thờ Đức Bà西贡圣母大教堂Xīgòng Shèngmǔ Dàjiàotáng
Dinh Thống Nhất (Dinh Độc Lập)统一宫(统一会堂)Tǒngyī Gōng (Tǒngyī Huìtáng)
Nhà hát Thành phố西贡歌剧院Xīgòng Gējùyuàn
Thảo Cầm Viên草禽园Cǎoqín Yuán
Phố đi bộ Nguyễn Huệ阮惠步行街Ruǎnhuì Bùxíngjiē
Chợ Lớn堤岸区Dī’àn qū
Chợ An Đông安东市场Āndōng Shìchǎng
Bưu điện Thành phố胡志明市中央邮局;市中心邮政局Húzhìmíng Shì Zhōngyāng Yóujú; Shìzhōngxīn Yóuzhèngjú
Chợ Dân Sinh建国市场Jiàn’guó Shìchǎng
Phố đi bộ Bùi Viện裴援步行街Péiyuán Bùxíngjiē
Công viên Văn hóa Đầm Sen莲潭文化公园Liántán Wénhuà Gōngyuán
Khu du lịch văn hóa Suối Tiên仙泉文化旅游区Xiānquán Wénhuà Lǚyóuqū
Đường sách Nguyễn Văn Bình阮文平书街Ruǎn Wénpíng Shūjiē

Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn’gǎng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bãi biển Mỹ Khê美溪海滩Měixī Hǎitān
Bãi biển Non Nước山水海滩Shānshuǐ Hǎitān
Bảo tàng nghệ thuật điêu khắc Chămpa占族石雕艺术博物馆Zhànzú Shídiāo Yìshù Bówùguǎn
Đèo Hải Vân海云岭Hǎiyún Lǐng
Khu du lịch Bà Nà – Núi Chúa巴那 – 主山旅游区Bā’nà – Zhǔshān Lǚyóu qū
Ngũ Hành Sơn五行山Wǔxíng Shān
Cầu Rồng龙桥Lóng Qiáo
Cầu Vàng黄金桥(佛手黄金桥)Huángjīn Qiáo (Fóshǒu Huángjīn Qiáo)

Huế – 顺化 – Shùnhuà

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bãi biển Cảnh Dương景阳海滩Jǐngyáng Hǎitān
Bãi biển Lăng Cô姑陵海滩Gūlíng Hǎitān
Bảo tàng mỹ thuật cung đình Huế顺化宫廷美术博物馆Shùnhuà Gōngtíng Měishù Bówùguǎn
Chùa Thiên Mụ天姥寺Tiānmǔ Sì
Đàn Nam Giao南郊坛Nánjiāo Tán
Điện Thái Hòa泰和殿Tàihé Diàn
Lăng tẩm Huế顺化皇陵Shùnhuà Huánglíng
Ngọ Môn午门Wǔmén
Núi Ngự Bình御屏山Yùpíng Shān
Phu Văn Lâu敷文楼Fūwén Lóu
Kinh thành Huế (Hoàng thành Huế)顺化皇城Shùnhuà Huángchéng

Vịnh Hạ Long – 下龙湾 – Xiàlóngwān

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bãi Cháy拜斋Bàizhāi
Đảo Ngọc Vừng玉晕岛Yùyūn Dǎo
Đảo Tuần Châu巡州岛Xúnzhōu Dǎo
Động Thiên Cung天宫洞Tiāngōng Dòng
Hang Đầu Gỗ木头洞Mùtou Dòng
Hang Sửng Sốt惊讶洞Jīngyà Dòng
Hòn Con Cóc蟾蜍石Chánchú Shí
Hòn Trống Mái雌雄石Cíxióng Shí

Vũng Tàu – 头顿 – Tóudùn

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Bãi Sau (bãi Thùy Vân)后滩(垂云滩)Hòutān(Chuíyún Tān)
Bãi Trước (bãi Tầm Dương)前滩(寻阳滩)Qiántān(Xúnyáng Tān)
Bãi biển Long Hải龙海海滩Lónghǎi Hǎitān
Hồ Đá Xanh碧石湖Bìshí Hú
Linh Sơn Cổ Tự灵山古寺Língshān Gǔsì
Thích Ca Phật Đài释迦佛台寺Shìjiāfótái Sì
Tượng Chúa Kitô Vua巨型耶稣像Jùxíng Yēsū Xiàng
Khu du lịch Hồ Cốc (huyện Xuyên Mộc)湖谷旅游区(川木县);湖谷度假区(川木县)Húgǔ Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);Húgǔ Dùjiàqū(Chuānmù Xiàn)
Khu du lịch Hồ Tràm (huyện Xuyên Mộc)瓒湖旅游区(川木县);瓒湖度假区(川木县)Zànhú Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);瓒湖度假区(Chuānmù Xiàn)
Khu du lịch sinh thái Hồ Mây云湖生态旅游区Yúnhú Shēngtài Lǚyóuqū
Công viên Thỏ Trắng白兔公园Báitù Gōngyuán

Thành phố Đà Lạt – 大叻市 – Dàlè Shì

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Chợ đêm Đà Lạt大叻夜市Dàlè Yèshì
Hồ Than Thở叹息湖Tànxí Hú
Hồ Xuân Hương春香湖Chūnxiāng Hú
Nhà thờ chính tòa Đà Lạt大叻主教座堂Dàlè Zhǔjiào Zuòtáng
Đồi Mộng Mơ梦幻丘Mènghuàn Qiū
Thác Cam Ly甘璃瀑布Gānlí Pùbù
Thánh thất Đa Phước多福圣室Duōfú Shèngshì
Thiền viện Trúc Lâm và hồ Thiên Quốc竹林禅院及天国湖Zhúlín Chányuàn Jí Tiān’guó Hú
Chùa Linh Phước灵福寺Língfú Sì

Thành phố Nha Trang – 芽庄市 – Yázhuāng Shì

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Chợ Đầm潭市Tán Shì
Hòn Chồng – Hòn Vợ夫石 – 妻石Fūshí – Qīshí
Hòn Mun门石Ménshí
Hòn Tằm蚕石Cánshí
Hòn Tre竹石Zhúshí
Tháp Bà (Tháp Po Nagar)婆塔(婆那加塔)Pótǎ(Pónàjiā tǎ)

Thành phố Hải Phòng – 海防市 – Hǎifáng Shì

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Đồ Sơn涂山Túshān
Quần đảo Cát Bà吉婆群岛Jípó Qúndǎo

Tỉnh Quảng Nam – 广南省 – Guǎngnán Shěng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Phố cổ Hội An(Hội An Cổ Trấn)会安古街(会安古城;会安古镇)Huì’ān Gǔjiē(Huì’ān Gǔchéng;Huì’ān Gǔzhèn)

Thị trấn Sapa – 沙巴镇 (沙坝镇)- Shābā Zhèn(Shābà Zhèn)

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Ngọn Thiên Thị天市峰Tiānshì Fēng
Ngọn Thạch Bàn石盘峰Shípán Fēng
Suối Bạc银溪Yín Xī
Suối Vàng金溪Jīn Xī
Công viên Quốc gia Tam Đảo三岛国家公园Sāndǎo Guójiā Gōngyuán
Tây Thiên西天Xītiān
Cổng Trời天门Tiānmén

Tỉnh Bình Định – 平定省 – Píngdìng Shěng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Danh thắng Hầm Hô窖滹名胜Jiàohū Míngshèng
Di chỉ cố đô nước Chiêm Thành占城国古都遗址Zhànchéngguó Gǔdū Yízhǐ
Eo Gió风腰海湾Fēngyāo Hǎiwān
Bãi biển Quy Nhơn归人海滩(归人沙滩)Guīrén Hǎitān(Guīrén Shātān)
Chùa Thập Tháp十塔寺Shítǎ Sì
Chùa Thiên Hưng天兴寺Tiānxìng Sì
Đảo Kỳ Co奇窝岛Qíwō Dǎo

Tỉnh Bình Thuận – 平顺省 – Píngshùn Shěng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Mũi Né Phan Thiết潘切匿角(每匿)Pānqiè Nìjiǎo(Měinì)
Nhóm di tích tháp cổ Pô-Sha-Nư (Tháp Chàm Poshanư)波沙奴古塔遗迹组Bōshānú Gǔtǎ Yíjìzǔ
Mũi Kê Gà鸡格角海域(溪鸡角)Jīgéjiǎo Hǎiyù(Xījījiǎo)

Vườn Quốc Gia Phong Nha – Kẻ Bàng – 风牙 – 者榜国家公园 – Fēngyá – Zhěbǎng Guójiā Gōngyuán

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Hang động Thiên Đường天堂洞穴Tiāntáng Dòngxué
Hang Sơn Đoòng山桐洞Shāntóng Dòng
Động Phong Nha风牙洞Fēngyá Dòng
Động Tiên Sơn仙山洞Xiānshān Dòng

Châu Đốc – Thất Sơn – 朱笃 – 七山 – Zhūdǔ – Qī Shān

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Chùa Phật Lớn大佛寺Dàfó Sì
Miếu Bà Chúa Xứ núi Sam杉山圣母庙Shānshān Shèngmǔ Miào
Mộ Đức Phật Thầy Tây An西安佛师墓Xī’ān Fóshīmù
Núi Sam (Vĩnh Tế Sơn)杉山(永济山)Shānshān(Yǒngjì Shān)

Cụm Du lịch Bản Đôn – 板敦旅游组 – Bǎndūn Lǚyóuzǔ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Nhà sàn cổ古干栏室Gǔgànlán Shì
Thác Bảy Nhánh七流瀑布Qīliú Pùbù
Vườn quốc gia Yok Đôn约敦国家公园Yuēdūn Guójiā Gōngyuán

Tỉnh Tây Ninh – 西宁省 – Xīníng Shěng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Núi Bà Đen黑婆山Hēipó Shān
Chùa Bà Đen黑婆寺Hēipó Sì

Tỉnh Yên Bái – 安沛省 – Ānpèi Shěng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung

Phiên âm

Ruộng bậc thang Mù Cang Chải (Mù Căng Chải)穆庚寨梯田(姆庚寨梯田;木江界梯田;母埂斋梯田)Mùgēngzhài Tītián(Mǔgēngzhài Tītián;Mùjiāngjiè Tītián;Mǔgěngzhāi Tītián)
Hồ Thác Bà托婆湖Tuōpó Hú
Suối Giàng江泉茶田Jiāngquán Chátián
Nghĩa Lộ义路Yìlù

Trên đây là danh sách tên tiếng Trung của các thắng cảnh và điểm du lịch nổi tiếng tại Việt Nam. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn cả cải thiện từ vựng tiếng Trung cũng như cung cấp cho bạn thông tin hữu ích cho chuyến du lịch tới đất nước Việt Nam của bạn.

Bạn có thể tham khảo thêm danh sách tên tiếng Trung của các tỉnh thành và quận huyện tại Việt Nam tại chuyên mục từ vựng tiếng Trung trên website của Dnulib.

Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

— Bài viết chỉnh sửa bởi: Dnulib