Từ vựng tiếng Trung cần phải học khi du lịch sang Trung Quốc ( p1 )

0
52
Rate this post
Video ký tên tiếng trung là gì

Trung Quốc là một đất nước với nhiều danh lam thắng cảnh hấp dẫn thu hút du khách. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung khi đi du lịch tại Trung Quốc.

Từ vựng về mua sắm khi đi du lịch Trung Quốc

  1. Máy ATM: 机提款机 (Tí kuǎn jī)
  2. Thanh toán bằng thẻ: 刷卡 (Shuā kǎ)
  3. Tiền mặt: 提款 (tíkuǎn)
  4. Trả góp: 分期付款 (Fēn qī fù kuǎn)
  5. Thanh toán tiền 1 lần: 一次性付款 (Yī cì xìng fù kuǎn)
  6. Giảm giá: 打折 / 减价 (Dǎ zhé / jiǎn jià)
  7. Giá ưu đãi: 优惠价 (Yōu huì jià)
  8. Bán hạ giá: 甩卖 / 特卖 (Shuǎi mài / tè mài)
  9. Ký tên: 签字 (Qiān zì)
  10. Mật khẩu: 密码 (Mì mǎ)
  11. Miễn thuế: 免税 (Miǎn shuì)
  12. Siêu thị: 超市 (Chāo shì)
  13. Cửa hàng bách hóa: 百货大楼 (Bǎi huò dà lóu)
  14. Cửa hàng độc lập, riêng biệt như cửa hàng hàng hiệu: 专卖店 (Zhuān mài diàn)
  15. Đại lý: 工厂直销 / 畅货中心 (Gōng chǎng zhíxiāo / chànghuò zhōngxīn)
  16. Trung tâm mua sắm: 购物中心 (Gòu wù zhōngxīn)
  17. Thương hiệu: 品牌 (Pǐn pái)
  18. Quà tặng, đồ lưu niệm: 礼品 / 纪念品 (Lǐ pǐn / jìn iànpǐn)
  19. Thiết kế, kiểu dáng: 款式 (Kuǎn shì)
  20. Kiểu dành cho nam: 男式 (Nán shì)
  21. Kiểu dành cho nữ: 女式 (Nǚ shì)
  22. Kích cỡ: 尺码 (Chǐ mǎ)
  23. Màu sắc: 颜色 (Yán sè)
  24. Quầy thu ngân: 收银台 (Shōu yín tái)
  25. Nhân viên bán hàng: 售货员 (Shòu huòyuán)
  26. Trả hàng lại: 退货 (Tuì huò)
  27. Khiếu nại: 投诉 (Tóu sù)
  28. Rắc rối: 麻烦 (má fàn)
  29. Bị cướp: 失盗 (Shī dào)
  30. Tên trộm: 抢劫 (Qiāng jié)
  31. Tên ăn trộm: 小偷 (Xiǎo tōu)
  32. Làm mất: 遗失 (Yí shī)
  33. Thẻ tín dụng: 信用卡 (Xìn yòngkǎ)
  34. Ví tiền: 钱包 (Qián bāo)
  35. Chứng minh thư: 身份证 (Shēn fènzhèng)
  36. Tiền giả: 假币 (Jiǎ bì)
  37. Hàng nhái: 冒牌货 (Mào páihuò)
  38. Giả dạng: 假冒 (Jiǎ mào)
  39. Tiền mặt: 现金 (Xiàn jīn)
  40. Đồ vật quý giá: 贵重物品 (Guì zhòng wùpǐn)
  41. Tai nạn giao thông: 车祸 (Chē huò)
  42. Đụng xe: 撞车 (Zhuàng chē)
  43. Bảo hiểm: 保险 (Bǎo xiǎn)
  44. Công an: 警察 (Jǐng chá)
  45. Báo công an: 报警 (Bào jǐng)
  46. Đồn cảnh sát: 派出所 (Pài chūsuǒ)
  47. Cục cảnh sát: 公安局 (Gōng ānjú)

Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch

  1. “Xin lỗi, ở đây có bản đồ du lịch miễn phí không?” – 请问这里有免费旅游地图吗? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu miǎnfèi lǚyóu dìtú ma?)
  2. “Xin lỗi, điểm du lịch này có dịch vụ hướng dẫn du lịch không?” – 请问这个景点有导游服务吗? (Qǐngwèn zhège jǐngdiǎn yǒu dǎoyóu fúwù ma?)
  3. “Ở đây có hoạt động về đêm như thế nào?” – 这个地方有什么夜生活? (Zhège dìfāng yǒu shénme yèshēnghuó?)
  4. “Có những hoạt động thân thiện với gia đình nào ở địa điểm này không?” – 这个地方有什么适合家庭的活动? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé jiātíng de huódòng?)
  5. “Tôi có thể sử dụng bộ sạc điện thoại không?” – 我可以使用手机充电器吗? (Wǒ kěyǐ shǐyòng shǒujī chōngdiànqì ma?)
  6. “Có buổi hòa nhạc nào ở nơi này không?” – 这个地方有什么音乐会? (Zhège dìfāng yǒu shénme yīnyuèhuì?)
  7. “Có những phương tiện giao thông công cộng nào ở nơi này?” – 请问这个地方有什么公共交通工具? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme gōnggòng jiāotōng gōngjù?)
  8. “Tôi muốn đặt một vé tàu.” – 我要预订一张火车票. (Wǒ yào yùdìng yī zhāng huǒchē piào)
  9. “Có những hoạt động ngoài trời nào ở nơi này?” – 请问这个地方有什么户外活动? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme hùwài huódòng?)
  10. “Nơi này có những di tích lịch sử nào?” – 这个地方有什么古迹? (Zhège dìfāng yǒu shénme gǔjì?)
  11. “Nơi đây có những cảnh quan thiên nhiên đẹp nào?” – 这个地方有什么美丽的自然风景? (Zhège dìfāng yǒu shénme měilì de zìrán fēngjǐng?)
  12. “Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi không?” – 我迷路了, 你能帮我吗? (Wǒ mílù le, nǐ néng bāng wǒ ma?)
  13. “Tôi muốn mua một số đặc sản địa phương.” – 我要买一些当地的特产. (Wǒ yào mǎi yīxiē dāngdì de tèchǎn.)
  14. “Thủ công mỹ nghệ địa phương có ở đây là gì?” – 请问这里有什么当地特色的手工艺品? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu shénme dāngdì tèsè de shǒugōngyìpǐn?)
  15. “Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?” – 我可以使用你的电话吗? (Wǒ kěyǐ shǐyòng nǐ de diànhuà ma?)
  16. “Có nhà hàng tự chọn nào được đề xuất ở địa điểm này không?” – 这个地方有什么推荐的自助餐厅? (Zhège dìfāng yǒu shénme tuījiàn de zìzhù cāntīng?)
  17. “Có những khu mua sắm nào ở nơi này?” – 请问这个地方有什么购物街区? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme gòuwù jiēqū?)
  18. “Có những hoạt động vui chơi giải trí nào ở nơi này?” – 这个地方有什么娱乐活动? (Zhège dìfāng yǒu shénme yúlè huódòng?)
  19. “Các điểm tham quan phù hợp với trẻ em ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合孩子的景点? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé háizi de jǐngdiǎn?)
  20. “Tôi muốn một bản đồ địa phương.” – 我要一份当地的地图. (Wǒ yào yī fèn dāngdì de dìtú.)
  21. “Các khu vực mua sắm ở nơi này là gì?” – 请问这个地方有什么逛街的地方? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme guàngjiē de dìfāng?)
  22. “Các nhà hát nổi tiếng ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么著名的剧院? (Zhège dìfāng yǒu shénme zhùmíng de jùyuàn?)
  23. “Tôi cần một ít thuốc.” – 我需要一些药. (Wǒ xūyào yīxiē yào.)
  24. “Những điểm đáng chụp ảnh ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合拍照的景点? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé pāizhào de jǐngdiǎn?)
  25. “Có lễ hội âm nhạc nào ở nơi này không?” – 请问这个地方有什么音乐节? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme yīnyuè jié?)
  26. “Những nơi để thư giãn ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合放松的地方? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé fàngsōng de dìfāng?)
  27. “Tôi cần một thực đơn bằng cả tiếng Trung và tiếng Anh.” – 我需要一份中英文的菜单. (Wǒ xūyào yī fèn zhōng-yīngwén de càidān.)
  28. “Tôi muốn đi đến bãi biển.” – 我想去海滩. (Wǒ xiǎng qù hǎitān.)
  29. “Di tích lịch sử và văn hóa ở nơi này là gì?” – 请问这个地方有什么历史文化遗迹? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme lìshǐ wénhuà yíjī?)
  30. “Có phố đi bộ ở đây không?” – 这个地方有什么适合徒步的路线? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé túbù de lùxiàn?)
  31. “Ở đây có các trung tâm mua sắm không?” – 这个地方有什么适合购物的商场? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé gòuwù de shāngchǎng?)
  32. “Có những hoạt động dưới nước nào ở nơi này?” – 请问这个地方有什么水上活动? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme shuǐshàng huódòng?)
  33. “Các hoạt động mạo hiểm ở nơi này là gì?” – 请问这个地方有什么适合冒险的活动? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme shìhé màoxiǎn de huódòng?)
  34. “Các điểm câu cá ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合钓鱼的地方? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé diàoyú de dìfāng?)
  35. “Các lễ hội truyền thống đặc sắc ở nơi này là gì?” – 请问这个地方有什么特别的传统节日? (Qǐngwèn zhège dìfāng yǒu shénme tèbié de chuántǒng jiérì?)
  36. “Các tuyến tham quan ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合观光的路线? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé guānguāng de lùxiàn?)
  37. “Tôi cần một hướng dẫn du lịch.” – 我需要一份旅行指南. (Wǒ xūyào yī fèn lǚxíng zhǐnán.)
  38. “Các điểm giải trí về đêm ở nơi này là gì?” – 这个地方有什么适合夜生活的场所? (Zhège dìfāng yǒu shénme shìhé yèshēnghuó de chǎngsuǒ?)

Với những từ vựng và mẫu câu tiếng Trung khi đi du lịch, hy vọng chúng sẽ giúp bạn có một chuyến đi vui vẻ. Đừng quên ghé thăm trang web dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm nhiều bài học tiếng Trung du lịch hấp dẫn khác nhé!