TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

0
54
Rate this post

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC CÁC TỪ “HIỂU” TRONG TIẾNG HOA

Chào các bạn, mùa dịch này chúng ta cùng nhau học một số từ vựng trong tiếng Hoa để biết được ý nghĩa của chúng và sử dụng chúng trong câu. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học “5 từ hiểu” để xem có chút hài hước không nhé!

懂 (dǒng)

Từ này có nghĩa là hiểu biết về một cái gì đó. Nó giống như việc từ không biết đến biết, tức là rõ ràng hơn từ “知道 (zhīdao)” vì nó biết và hiểu. Từ này thường được sử dụng trong việc hiểu về đạo lý, lễ nghĩa, kiến thức và kỹ thuật. Khi nhấn mạnh ý có thể nói: 懂的 (động từ).

Ví dụ:

  • Đứa bé này rất hiểu chuyện. 这个孩子很懂事 (zhègè háizi hěndǒngshì).
  • Nó hiểu tiếng Anh, không hiểu máy tính. 他懂英语,不懂电脑 (tā dǒng yīngyǔ, bùdǒng diànnǎo).

懂得 (dǒng de)

Từ này mang nghĩa là hiểu được một cái gì đó. Nó khác với 懂 vì 懂 được dùng rộng hơn và có thể sử dụng độc lập hoặc làm tân ngữ khi kết hợp với một cụm danh từ.

Ví dụ:

  • Tôi đã hiểu cái đạo lý này. 我懂得了这个道理 (wǒ dǒngdele zhègè dàolǐ).
  • Bạn đã hiểu được cái gì rồi? 你懂得什么了 (nǐ dǒngde shénmele)?

明白 (míngbai)

Từ này mang nghĩa là đã nghĩ thông một cái vấn đề bản thân hoặc đã hiểu nhờ sự chỉ dẫn của người khác. Nó tương đối giống với 懂, nhưng từ 明白 thiên về hiểu biết sự việc, không mơ hồ như 懂. Từ này có thể đi kèm với một phân câu, cụm từ phức tạp, trong khi 懂 không được sử dụng như vậy.

Ví dụ:

  • Tôi hiểu rồi, trước giờ tôi đều không hiểu cô ấy là người như thế nào. 我明白了,从来我都弄不明白她是怎么样的人 (wǒ míngbaile, cónglái wǒdōu nòng bùmíngbai tā shì zěnmeyàng derén).
  • Cái đạo lý này rất rõ ràng. 这个道理很明白 (zhègè dàolǐ hěnmíngbái).
  • Hỏi rõ ràng xong tôi sẽ nói cho bạn biết. 问个明白了我就告诉你 (wèngè míngbaile, wǒjiùgàosu nǐ).

理解 (lǐjiě)

Từ này tương đương với 明白 trong nhiều tình huống, nhưng thường mang thêm cảm xúc đồng tình, thông cảm và tha thứ. Từ này không thể thay thế bằng 明白.

Ví dụ:

  • Tuy rằng lần này em làm tổn thương anh, nhưng anh có thể thông cảm cho em. 虽然这次你伤害了我,但我可以理解你 (suīrán zhècì nǐ shānghài le wǒ, dàn wǒ kěyǐ lǐjiě nǐ).
  • Nó không tốt với cô, cô vẫn đồng cảm với nó. 他对你不好,你还是理解他 (tā duì nǐ bùhǎo, nǐ háishì lǐjiě tā).

了解 (liǎojiě)

Từ này mang nghĩa hiểu rõ toàn bộ quá trình và cái đạo lý của một vấn đề. Từ này thường đi kèm với sự phán đoán hoặc đề cập để giải thích hoặc nói ra. Đôi khi nó còn mang hàm ý nghe ngóng hoặc điều tra.

Ví dụ:

  • Bạn chơi với anh ta, nhưng bạn hiểu con người anh ta không? 你跟他来往,但你了解他人吗 (nǐ gēn tā láiwǎng, dàn nǐ liǎojiě tārén ma)?
  • Mẹ tôi muốn hiểu rõ cuộc sống của tôi trong miền Nam. 妈妈想了解我在南方的生活 (māma xiǎngliǎojiě wǒ zài nánfāng de shēnghuó).

Chúng ta đã học cùng nhau về 5 từ để hiểu biết thêm về tiếng Hoa. Để tìm hiểu thêm về ngôn ngữ và nhiều chủ đề hơn nữa, hãy ghé thăm trang web dnulib.edu.vn.

Nguồn ảnh: Dnulib