Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

0
53
Rate this post

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023

– Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

– Ký hiệu: DCN

– Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

– Điện thoại: 02437655121 Máy lẻ 277/255; 0834560255; 090440119

– Hotline: 0834560255; 090440119

– Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

– Website: dnulib.edu.vn hoặc dnulib.edu.vn/tuyensinh

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

Các phương thức tuyển sinh đại học chính quy

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

– Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học: Nhà trường sẽ thống nhất với các trường liên quan về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoạc có chứng chỉ quốc tế được công nhận tốt nghiệp THPT.

– Điều kiện ĐKXT:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến là ~65% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

– Điều kiện ĐKXT: Theo điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển.

– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp Môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00 A01 B00 C00 D01

Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04 D06 D07 D14 DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~15% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: Thí sinh có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn học trong tổ hợp ĐKXT từ 7,5 điểm trở lên.

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: Có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~10% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: Có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 50 điểm trở lên.

Các ngành/chương trình đào tạo xét tuyển theo các phương thức

TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6

1 7210404 Thiết kế thời trang 60 A00, A01 D01, D14 (X) (X) (X)

2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam 10 Người nước ngoài (X) (X) (X) (X) (X) (X)

3 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 D01 (X) (X) (X) (X)

4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 D01, D04 (X) (X)

*Dữ liệu được chỉnh sửa bởi Dnulib. Tham khảo thêm tại: Dnulib