Anh họ tiếng anh là gì? Gọi nó là anh họ?

0
40
Rate this post

Ở Việt Nam, các mối quan hệ trong gia đình không chỉ được gắn kết bởi huyết thống mà còn bởi tình thân. Bên cạnh anh chị em ruột, chúng ta cũng thường nói nhiều về anh chị em họ. Tiếng Việt có nhiều cách gọi cho mỗi trường hợp, nhưng bằng tiếng Anh, dù bạn có một người anh em họ là thế nào, tất cả đều sử dụng cùng một từ. Vậy anh chị em họ trong tiếng Anh là gì?

Anh chị em họ trong tiếng Anh là gì?

Tên riêng tiếng Việt của anh em họ là anh chị em họ, nhưng khi gọi một người anh em họ bằng tiếng Anh, chúng ta dùng cùng một từ “cousin”. Cách phát âm của “cousin” như sau: anh chị em họ /ˈkʌz.ən/: anh trai, em họ (Con của cô, dì, chú, bác ruột).

anh-chi-em-ho-trong-tieng-anh-la-gi

Các điều khoản liên quan đến mối quan hệ gia đình, anh chị em họ

  • Ông bà /ˈɡren.piː.nt/: Ông bà
  • Ông nội /ˈɡren.faː ðə/: Grandpa (Ông nội, ông ngoại)
  • Bà /ɡrænd mʌðə/: Grand Bà (Bà, bà ngoại)
  • Ông cố /ˈɡreɪnt/: Cô, dì (chị hoặc em của ông ngoại)
  • Ông cố /ˈɡreɪn.faː ðə/: Ông cố, ông ngoại
  • Ông cố /ˈɡreɪn.mʌ.təl/: Ông cố, ông ngoại
  • Ông cố /ˈɡreɪn.perent/: Ông cố
  • Chú / ɡreɪkl /: Chú bác (anh trai hoặc chị gái của ông ngoại)
  • Cha mẹ /’æn.ti/ hoặc / ɑːnt /: Cha mẹ
  • Cha /fɑːðər/: Cha, cha
  • Bố chồng hoặc bố vợ /fɑːðər ɪn lɔː/: Bố vợ, bố chồng
  • Mẹ /ˈmʌðər/: Mẹ
  • Mẹ chồng /ˈmʌðər ɪn lɔːː/: Mẹ chồng, mẹ vợ
  • Chú /kæl /: Bác, cô, chú, dì
  • Dì /buːtʃiː./ hoặc / ɑːnt/: Cô, dì, cô, chú, bác ruột
  • Bố già /ɡɔd ˈfaːðər/: Bố già
  • Cha dượng /stɛp ˈfɑːðər/: Cha dượng
  • Mẹ kế /stɛp ˈmʌðər/: Mẹ kế
  • Anh trai /brʌðər/: Anh / em trai
  • Anh rể /brʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, chị dâu
  • Anh chị em họ /ˈkʌz.ən/: Anh trai, em họ (Con của cô, dì, chú, bác ruột)
  • Em gái /sɪs.tər/: Chị / em gái thật
  • Chị dâu /sɪs.tər ɪn ˈlɔː/: Chị dâu, chị vợ
  • Con gái /ˈdɔːtər/: Con gái
  • Cháu gái /ˈneɪs tuːd/: Cháu gái
  • Cháu trai /ˈnevjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
  • Cháu gái /ˈneɪs gɜːr/: Cháu gái (con của anh chị em)
  • Con nuôi /əˈdɔp.tɪd tʃaɪld/: Con nuôi
  • Chị em cùng cha khác mẹ /hɑːfˈsɪstər/: Chị / em gái (cùng cha / mẹ, khác cha / mẹ)
  • Anh /em trai cùng cha khác mẹ /hɑːfˈbrʌðər/: Anh / em trai (cùng cha / mẹ, khác mẹ / cha)
  • Nuôi dưỡng /ˈfɔː.stər lɪŋ/: Con nuôi
  • Quan hệ /ˈkɪnzmən/: Họ hàng (dành cho nam)
  • Thân nữ /ˈkɪnzwʊmən/: Họ hàng (đối với một phụ nữ)
  • Tình anh em /ˈbrʌ̃.hʊd/: Tình anh em

Đó là câu trả lời cho câu hỏi “Anh chị em họ tiếng Anh là gì?” Sau khi đọc bài viết này, bạn đã tránh được nhầm lẫn giữa anh chị em với nhau. Vì vậy, khi mọi người hỏi về mối quan hệ của bạn với người thân và gia đình, bạn cũng sẽ biết cách trả lời chuẩn xác.

Trong tiếng Anh, dù so sánh với anh trai, em họ, vợ chồng, từ “cousin” được sử dụng ít hơn, nhưng không phải không được sử dụng. Bạn có thể tham khảo từ “vợ chồng” trong tiếng Anh để sử dụng chuẩn xác và gọi đúng.

Ngoài từ “vợ chồng”, còn có nhiều từ khác trong gia đình. Có nhiều chi tiết để nói về từng khu vực. Thậm chí còn phải biết “chị, em gái, anh trai, em trai” trong tiếng Anh là gì. Nhưng việc sử dụng chúng như thế nào thì có lẽ người đọc vẫn chưa hiểu rõ. Nhờ đó, bạn có thể nhớ cách đọc, cách phát âm và ý nghĩa của từng cách gọi người thân trong gia đình, họ hàng.

Đừng quên truy cập dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm thông tin hữu ích và đáng tin cậy nhất. Chúng tôi luôn cố gắng cải thiện nội dung để mang lại trải nghiệm tốt hơn cho bạn, độc giả thân yêu!

Đọc thêm về Anh họ tiếng Anh là gì?