Tên tiếng Trung của tôi là gì? – Tên ANH dịch sang tiếng Trung là gì?

0
53
Rate this post

Bạn muốn biết tên của mình dịch ra tiếng Trung là gì? Bạn sẽ bất ngờ khi biết rằng không có quy tắc cứng và nhanh về việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Ví dụ, nếu tên bạn là ANH, bạn có thể chọn chữ ANH trong từ “ANH HÙNG” (英) hoặc chữ ANH (莺) trong từ chim “VÀNG ANH”. Thậm chí, bạn có thể chọn chữ ANH trong từ “HOA ANH ĐÀO” (樱). Không có quy tắc cứng nhắc đòi hỏi chữ ANH phải là ANH trong từ “ANH HÙNG”. Việc chọn chữ ANH hoàn toàn dựa trên sở thích của bạn. Mọi người thường chọn các chữ có ý nghĩa đẹp hoặc dựa trên tên của những người nổi tiếng, những người xuất sắc trong quá khứ.

Danh sách các chữ HÁN VIỆT thường được sử dụng với âm ANH

  • Chữ 英 (Yīng) – ANH, YÊNG (thường dùng)
    • Ý nghĩa: Anh hùng (yêng hùng)
    • Ví dụ tên người nổi tiếng: HOÀNG NGUYỆT ANH.

HOÀNG NGUYỆT ANH là cái tên được biết đến như một phu nhân của Thừa tướng Thục Hán là Gia Cát Lượng. Theo truyền thống, bà được cho là thông minh hơn người, nhưng lại có nhan sắc cực kì xấu xí, nên được xếp vào danh sách Ngũ xú Trung Hoa.

Bà sinh ra ở Hồng Hồ, Hồ Bắc, là con gái của danh sĩ Hoàng Thừa Ngạn (黄承彦) và Thái phu nhân. Mẹ bà là con gái Thái Phúng (蔡讽), cùng cha với Thái Mạo và Thái phu nhân ở Kinh Châu Lưu Biểu. Theo truyền thuyết, Hoàng Nguyệt Anh có làn da ngăm đen, khuôn mặt rất xấu xí, được gọi bằng biệt danh Hoàng A Sửu (黃阿醜).

Khi Gia Cát Lượng muốn tìm một người để kết hôn, Hoàng Thừa Ngạn nói với Lượng rằng: “Tôi có một con gái da đen xấu xí, nhưng có thể trở thành vợ của anh.”. Gia Cát Lượng không quan tâm ngoại hình của bà và chấp nhận lời cầu hôn. Vì vậy, có câu ca dao dân gian nói: “Mạc tác Khổng Minh trạch phụ, Chính đắc A Thừa xú nữ.”[1][2].

Trong thời gian Khổng Minh bận rộn với công việc, Hoàng Nguyệt Anh đảm nhiệm mọi việc về giáo dục và gia đình. Con trưởng của bà, Gia Cát Chiêm, đã hy sinh tại Miên Trúc khi Tào Ngụy tấn công. Còn Gia Cát Hoài, con nhỏ của bà, đã không đánh đổi lợi ích cá nhân mà đối mặt với Tấn Vũ Đế Tư Mã Viêm. Mọi người đánh giá công lao giáo dục của Hoàng phu nhân không thể không được xem trọng.

  • Ví dụ 2: 渚渚畨黎欺煑豆 英俺讨顺福 茄?
    • Phồn thể: 渚渚畨黎欺煑豆 英俺討順福 茄?
    • Pinyin: Zhǔ zhǔ pān lí qī zhǔ dòu yīng ǎn tǎo shùn fú jiā ?
    • Dịch: Chớ chớ phen le [so bì] khi chử đậu [nấu đỗ]. Anh em thảo thuận, phúc nhà lành.
  • Ví dụ 3: 英㛪如体蹎?
    • Phồn thể: 英㛪如體蹎?
    • Pinyin: Yīng yàn rú tǐ diān ?
    • Dịch: Anh em như thể chân tay.

Dưới đây là danh sách các từ Hán Việt có chứa chữ ANH:

Quốc Ngữ | Hán-Nôm | Mã Unicode | Ngữ cảnh | Nguồn | Dịch

anh | 嚶 | U+56b6 | bụng kêu anh ách | btcns | sounds emitted from belly

anh | 婴 | U+5a74 | anh hài (đứa bé mới sinh) | gdhn | new born baby

anh | 嬰 | U+5b30 | anh hài (đứa bé mới sinh) | vhn | new born baby

anh | 樱 | U+6a31 | hoa anh đào | gdhn | cherry blossom

anh | 櫻 | U+6afbc | cây anh đào | gdhn | cherry, cherry blossom

anh | 纓 | U+7e93 | hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ) | gdhna | a long red spear

anh | 缨 | U+7f28 | hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ) | gdhna | a long red spear

anh | 罂 | U+7f42 | quả anh túc | gdhnm | marijuana; poppy

anh | 罌 | U+7f4c | quả anh túc | gdhnm | marijuana; poppy

anh | 英 | U+82f1 | anh hùng | vhn | brave, a hero

anh | 莺 | U+83ac | chim vàng anh | gdhn | a type of bird called Vàng Anh

anh | 鶧 | U+9da7 | chim vàng anh | gdhn | a type of bird called vàng anh

anh | 鶯 | U+9daf | anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ) | gdhn | happy scene of spring

anh | 鸚 | U+9e1a | con vẹt | gdhn | parrot

anh | 鹦 | U+9e66 | con vẹt | gdhn | parrot

Xem thêm các tên khác tại đây ạ!!!

Dưới đây là danh sách các từ Hán Việt có chứa chữ ANH:

Quốc Ngữ | Hán-Nôm | Mã Unicode | Ngữ cảnh | Nguồn | Dịch

anh | 嚶 | U+56b6 | bụng kêu anh ách | btcns | sounds emitted from belly

anh | 婴 | U+5a74 | anh hài (đứa bé mới sinh) | gdhn | new born baby

anh | 嬰 | U+5b30 | anh hài (đứa bé mới sinh) | vhn | new born baby

anh | 樱 | U+6a31 | hoa anh đào | gdhn | cherry blossom

anh | 櫻 | U+6afbc | cây anh đào | gdhn | cherry, cherry blossom

anh | 纓 | U+7e93 | hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ) | gdhna | a long red spear

anh | 缨 | U+7f28 | hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ) | gdhna | a long red spear

anh | 罂 | U+7f42 | quả anh túc | gdhnm | marijuana; poppy

anh | 罌 | U+7f4c | quả anh túc | gdhnm | marijuana; poppy

anh | 英 | U+82f1 | anh hùng | vhn | brave, a hero

anh | 莺 | U+83ac | chim vàng anh | gdhn | a type of bird called Vàng Anh

anh | 鶧 | U+9da7 | chim vàng anh | gdhn | a type of bird called vàng anh

anh | 鶯 | U+9daf | anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ) | gdhn | happy scene of spring

anh | 鸚 | U+9e1a | con vẹt | gdhn | parrot

anh | 鹦 | U+9e66 | con vẹt | gdhn | parrot

Để biết thêm thông tin về các từ khác, hãy truy cập trang web dnulib.edu.vn.