Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo

0
57
Rate this post

Giới Thiệu

Quần áo và phụ kiện là những đồ vật thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt với những bạn quan tâm đến mua sắm hoặc đang kinh doanh các sản phẩm thời trang Trung Quốc trên Taobao, 1688,… hoặc hoạt động trong lĩnh vực thời trang. Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Trung về quần áo, bao gồm các loại quần áo, váy trang phục, và các loại chất liệu vải vóc.

Bộ từ vựng tiếng Trung về quần áo cơ bản thông dụng phổ biến

Các Loại Quần Áo

Quần áo trong tiếng Trung gọi là 服装 /fú zhuāng/ hoặc là 衣服 /yīfú/. Bây giờ chúng ta sẽ cùng đi vào chi tiết về các loại quần áo trong tiếng Trung.

Quần

Tạo bảng có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ

Quần | Quần Dài | Quần Ngắn (Quần Short) | Quần 7 Tấc | Quần 9 Tấc | Quần Bò, Quần Jean | Quần Tây | Quần Ka Ki | Quần Thun | Quần Cạp Cao | Quần Baggy | Quần Legging | Quần Yếm | Quần Ống Bó | Quần Ống Loe | Quần Liền Áo | Quần Liền Tất | Quần Lót | Quần Lót Ngắn
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | —
裤 (kù) | 长裤 (cháng kù) | 短裤 (duǎn kù) | 七分裤 (qī fēn kù) | 九分裤 (jiǔ fēn kù) | 牛仔裤 (niú zǎi kù) | 西裤 (xī kù) | 卡其裤 (kǎqí kù) | 弹力裤 (tánlì kù) | 高腰裤 (gāo yào kù) | 宽松裤子 (kuānsōng kùzi) | 打底裤 / 紧身裤 (dǎ dǐ kù) | 背带裤 (bèi dài kù) | 瘦腿紧身裤 (shòu tuǐ jǐnshēn kù) | 喇叭裤 (lǎbā kù) | 连衫裤 (lián shān kù) | 连袜裤 (lián wà kù) | 三角裤 (sānjiǎo kù) | 短衬裤 (duǎn chènkù)

Áo

Bạn muốn tìm mua quần áo trên Taobao nhưng không biết các loại áo trong tiếng Trung nói như thế nào? Áo khoác trong tiếng Trung là gì? Dưới đây là từ vựng về các loại áo bằng tiếng Trung Quốc để bạn mua sắm.

Áo | Áo Thun / Áo Phông | Áo Thun Tay Dài | Áo Thun Tay Ngắn | Áo Hoodie | Áo Hoodie Có Nón | Áo Sơ Mi | Áo Gió | Áo Khoác | Áo Khoác Da | Áo Khoác Hai Mặt | Áo Len | Áo Măng Tô | Áo Jacket | Áo Jacket Da | Áo Ghi-lê | Áo Đuôi Tôm (Lễ Phục) | Áo Yếm | Áo Ren | Áo Choàng | Áo Cộc Tay | Áo Thể Thao | Áo Ba Lỗ | Áo Ngủ | Áo Lót Mỏng Bên Trong | Áo Dài | Sườn Xám
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | —
上衣 (shàngyī) | T恤 (tì xù) | 长袖T恤 (cháng xiù tì xù) | 短袖T恤 (duǎn xiù tì xù) | 卫衣 (wèiyī) | 连帽卫衣 (lián mào wèiyī) | 衬衫 (chènshān) | 风衣 (fēngyī) | 外套 (wàitào) | 皮袄 (pí ǎo) | 双面茄克衫 (shuāng miàn jiākè shān) | 毛衣 (máoyī) | 大衣 (dà yī) | 茄克衫 (jiākè shān) | 皮茄克 (pí jiākè) | 西装背心 (zhuāng bèixīn) | 燕尾礼服 (yànwěi lǐfú) | 蕾丝衫 (lěi sī shān) | 斗蓬 (dòu péng) | 无袖服装 (wú xiù fúzhuāng) | 运动上衣 (yùndòng shàngyī) | 背心 (wǎngyǎn bèixīn) | 睡衣 (shuìyī) | 衬里背心 (chènlǐ bèixīn) | 长袍 (chángpáo) | 旗袍 (qípáo)

Váy

Váy trong tiếng Trung gọi là 裙子 /qúnzi/. Dưới đây là danh sách các loại váy:

Váy Váy Liền Áo Váy Siêu Ngắn Váy Ngắn Vừa Váy Nửa Người Váy Đuôi Cá Váy Xếp Ly Váy Thêu Hoa Váy Nữ Hở Lưng
裙子 (qúnzi) 连衣裙 (lián yīqún) 超短裙 (chāo duǎn qún) 中短裙 (zhōng duǎn qún) 半身裙 (bàn shēn qún) 鱼尾裙 (yú wěi qún) 褶裥裙 (zhě jiǎn qún) 绣花裙 (xiù huā qún) 裸背女裙 (luǒ bèi nǚ qún)

Đầm

Đầm trong tiếng Trung gọi là 连衣裙 /lián yī qún/. Dưới đây là danh sách một số loại đầm:

Đầm Đầm 2 Dây Đầm Sơ Mi Tay Dài Cổ Chữ V Đầm Maxi Đầm Công Chúa Đầm Bầu
连衣裙 (lián yī qún) 背心连衣裙 (bèixīn liányīqún) 长袖V领衬衫连衣裙 (cháng xiù V lǐng chènshān liányīqún) 真丝连衣裙 (zhēnsī liányīqún) 公主裙 (gōng zhǔ qún) 孕妇服 (yùnfù fú)

Số Đo Quần Áo Và Các Thông Tin Khác

Size trong tiếng Trung gọi là 尺码 /chǐmǎ/. Dưới đây là các từ vựng và thông tin về số đo quần áo:

Size: 尺码 /chǐmǎ/

  • Size S: S码 / S mǎ
  • Size M: M码 / M mǎ
  • Size L: L码 / L mǎ

Chiều Dài Áo: 衣长 /yī cháng

Chiều Dài Quần: 裤长 /kù cháng

Vòng Ngực: 胸围 /xiōngwéi

Vòng Eo: 腰围 /yāowéi

Vòng Mông: 臀围 /tún wéi

Vòng Đùi: 大腿围 /dàtuǐ wéi

Độ Rộng Ống Quần: 脚口 /kù kǒu

Chiều Rộng Vai: 肩宽 /jiān kuān

Đáy Trước: 前裆 /qián dāng

Đáy Sau: 后裆 /hòu dāng

Chiều Cao Thích Hợp: 适合身高 /shìhé shēngāo

Cân Nặng Thích Hợp: 适合体重 /Shìhé tǐzhòng

Phân Loại Màu Sắc: 颜色分类 /yánsè fēnlèi

Chất Liệu: 材质 /cáizhì

Độ Dày: 厚薄 /hòubáo

Có Lót Thêm Lông/Nhung: 加绒 /jiā róng

Kiểu Dáng: 款式 /kuǎnshì

Phong Cách: 风格 /fēnggé

Form Rộng: 宽松 /kuānsōng

Form Ôm: 修身 /xiūshēn

Form Vừa Người: 合身 /héshēn

Co Giãn: 弹力 /tánlì

Không Giãn: 无弹 /wú tán

Giãn Ít: 微弹 /wēi tán

Độ Mềm: 柔软 /róuruǎn

Mềm: 软 /ruǎn

Cứng: 硬 /yìng

Nhãn Hiệu Sản Phẩm: 品牌 /pǐnpái

Bảng số đo quần áo bằng tiếng Trung

Các Từ Vựng Tiếng Trung Khác Về Thời Trang

  • Thời trang: 时装 /shí zhuāng/
  • Y phục Trung Quốc: 中装 /zhōng zhuāng/
  • Trang phục truyền thống: 传统服装 /chuán tǒng fúzhuāng/
  • Trang phục dân tộc: 民族服装 /mínzú fúzhuāng/
  • Lễ phục: 礼服 /lǐfú/
  • Âu phục, com lê: 西装 /xīzhuāng/
  • Đồng phục học sinh: 校服 /xiàofú/
  • Đồ lót, nội y: 内衣 /nèiyī/
  • Đồ bơi: 泳衣 /yǒng yī/
  • Bikini: 比基尼 /bǐ jī ní/
  • Áo mưa: 雨衣 /yǔyī/
  • Đường may: 线缝 /xiàn fèng/
  • Vết khâu: 针脚 /zhēn jiǎo/
  • Nút áo: 纽扣 /niǔkòu/
  • Cổ (áo): 领口 /lǐngkǒu/
  • Túi: 口袋 /kǒu dài/
  • Túi ngực: 上衣胸袋 /shàngyī xiōng dài/
  • Túi quần: 裤袋 /kù dài/
  • Túi phụ: 插袋 /chādài/
  • Túi sau của quần: 裤子后袋 /kùzi hòu dài/
  • Túi sau của váy: 裙子后袋 /qúnzi hòu dài/
  • Tay áo: 衬袖 /chèn xiù/
  • Vạt áo: 下摆 /xiàbǎi/
  • Vải vóc: 衣料 /yīliào/
  • Vải cotton: 棉 /mán/
  • Vải kaki: 咔叽布 /kā jī bù/
  • Vải nhung: 绒布 /róng bù/
  • Tơ lụa: 丝绸 /sī chóu/

Một Số Phụ Kiện Thời Trang Khác Bằng Tiếng Trung

  • Phụ kiện thời trang: 时尚配饰 /shíshàng pèishì/
  • Khăn choàng: 披肩 /wéijīn/
  • Vớ / tất: 袜子 /wàzi/
  • Nón / mũ: 帽子 /màozi/
  • Giày: 鞋子 /xié zǐ/
  • Cà vạt: 领带 /Lǐngdài/
  • Thắt lưng (dây nịt): 裤带 / 腰带 /kù dài/ yāodài/

Hy vọng bộ từ vựng tiếng Trung về thời trang này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn muốn tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, hãy xem các bài viết trong Blog Học Tiếng Hoa SHZ nhé.