Full 214 Bộ thủ tiếng Trung: Ý nghĩa và cách học dễ nhớ

0
73
Rate this post

Khi học tiếng Trung, đặc biệt là học chữ Hán, chúng ta không thể bỏ qua Bộ thủ. Bởi Bộ thủ không chỉ giúp cho việc học viết dễ dàng hơn, mà còn giúp cho việc hiểu thêm ý nghĩa đằng sau các từ Hán. Cùng tìm hiểu về 214 Bộ thủ thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé!

214 Bộ thủ tiếng Trung
214 Bộ thủ tiếng Trung

Bộ thủ trong tiếng Trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần để cấu tạo chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ, chúng ta có thể đoán được ý nghĩa tổng quan của từ, vì vậy học bộ thủ rất quan trọng.

Ý nghĩa, tác dụng của các bộ thủ trong việc học chữ Hán

Tác dụng của bộ thủ trong việc học chữ Hán:

  • Phân chia các loại chữ Hán, từ đó việc tra từ điển cũng dễ dàng hơn.
  • Người học có thể đoán được ý nghĩa tổng quan của từ ngay cả khi chưa biết nghĩa của từ.

Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung:

Thường thì ý nghĩa của một chữ sẽ có liên quan đến ý nghĩa của bộ thủ. Các thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường liên quan đến việc biểu âm (cách đọc của từ) hoặc ngược lại. Học bộ thủ sẽ giúp chúng ta có thể phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ mặt chữ và nghĩa.

214 Bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong các từ điển chữ Hán cách sắp xếp các bộ thủ này thường theo cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên trong thời đại nhà Thanh ở Trung Quốc.

Bộ thủ 1 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 一 Nhất yi số một
2 〡 Cổn gǔn nét sổ
3 丶 Chủ zhǔ điểm, chấm
4 丿 Phiệt piě nét sổ xiên qua trái
5 乙 Ất yǐ vị trí thứ hai trong thiên can
6 亅 Quyết jué nét sổ có móc

Bộ thủ 2 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
7 二 Nhị ér Số hai
8 亠 Đầu tóu Không có ý nghĩa
9 人 (亻) Nhân rén Người
10 儿 Nhi ér Trẻ con
11 入 Nhập rù Vào
12 八 Bát bā Số tám
13 冂 Quynh jiǒng Vùng biên giới xa; hoang địa
14 冖 Mịch mì Trùm khăn lên
15 冫 Băng bīng Nước đá
16 几 Kỷ jī Ghế dựa
17 凵 Khảm kǎn Há miệng
18 刀 (刂) Đao dāo Con dao, cây đao (vũ khí)
19 力 Lực lì Sức mạnh
20 勹 Bao bā Bao bọc
21 匕 Chuỷ bǐ Cái thìa (cái muỗng)
22 匚 Phương fāng Tủ đựng
23 匸 Hệ xǐ Che đậy, giấu giếm
24 十 Thập shí Số mười
25 卜 Bốc bǔ Xem bói
26 卩 Tiết jié Đốt tre
27 厂 Hán hàn Sườn núi, vách đá
28 厶 Khư, tư sī Riêng tư
29 又 Hựu yòu Lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
30 口 Khẩu kǒu cái miệng
31 囗 Vi wéi Vây quanh
32 土 Thổ tǔ Đất
33 士 Sĩ shì Kẻ sĩ
34 夂 Tuy sūi Đi chậm
35 夊 Truy zhǐ Đến sau
36 夕 Tịch xì Đêm tối
37 大 Đại dà To lớn
38 女 Nữ nǚ Nữ giới, con gái, đàn bà
39 子 Tử zǐ Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 宀 Miên mián Mái nhà mái che
41 寸 Thốn cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 小 Tiểu xiǎo Nhỏ bé
43 尢 Uông wāng Yếu đuối
44 尸 Thi shī Xác chết, thây ma
45 屮 Triệt chè Mầm non
46 山 Sơn shān Núi non
47 川、巛 Xuyên chuān Sông ngòi
48 工 Công gōng Người thợ, công việc
49 己 Kỷ jǐ Bản thân mình
50 巾 Cân jīn Cái khăn
51 干 Can gān Thiên can, can dự
52 幺 Yêu yāo Nhỏ nhắn
53 广 Nghiễm ān Mái nhà
54 廴 Dẫn yǐn Bước dài
55 廾 Củng gǒng Chắp tay
56 弋 Dặc yì Bắn, chiếm lấy
57 弓 Cung gōng Cái cung (để bắn tên)
58 彐 Kệ jì Đầu con nhím
59 彡 Sam shān Lông tóc dài
60 彳 Xích chì Bước chân trái

Bộ thủ 4 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
61 心 (忄) Tâm xīn Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 戈 Qua gē Cây qua (vũ khí dài)
63 户 Hộ hù Cửa một cánh
64 手 (扌) Thủ shǒu Tay
65 支 Chi zhī Cành nhánh
66 攴 (攵) Phộc pù Đánh khẽ
67 文 Văn wén Nét vằn
68 斗 Đẩu dōu Cái đấu để đong
69 斤 Cân jīn Cái búa, rìu
70 方 Phương fāng Vuông
71 无(旡) Vô wú Không
72 日 Nhật rì Ngày, mặt trời
73 曰 Viết yuē Nói rằng
74 月 Nguyệt yuè Tháng, mặt trăng
75 木 Mộc mù Gỗ, cây cối
76 欠 Khiếm qiàn Khiếm khuyết, thiếu vắng
77 止 Chỉ zhǐ Dừng lại
78 歹 Đãi dǎi Xấu xa, tệ hại
79 殳 Thù shū Binh khí dài
80 毋 Vô wú Chớ, đừng
81 比 Tỷ bǐ So sánh
82 毛 Mao máo Lông
83 氏 Thị shì Họ
84 气 Khí qì Hơi nước
85 水(氵、氺) Thủy shǔi Nước
86 火 (灬) Hỏa huǒ Lửa
87 爪 Trảo zhǎo Móng vuốt cầm thú
88 父 Phụ fù Cha
89 爻 Hào yáo Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿(丬) Tường qiáng Mảnh gỗ, cái giường
91 片 Phiến piàn Mảnh, tấm, miếng
92 牙 Nha yá Răng
93 牛(牜) Ngưu níu Trâu
94 犬 (犭) Khuyển quǎn Con chó

Bộ thủ 5 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
95 玄 Huyền xuán Màu đen huyền, huyền bí
96 玉 Ngọc yù Đá quý, ngọc
97 瓜 Qua guā Quả dưa
98 瓦 Ngõa wǎ Ngói
99 甘 Cam gān Ngọt
100 生 Sinh shēng Sinh sôi, nảy nở
101 用 Dụng yòng Dùng
102 田 Điền tián Ruộng
103 疋( 匹) Thất pǐ Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒 Nạch nǐ Bệnh tật
105 癶 Bát bǒ Gạt ngược lại, trở lại
106 白 Bạch bái Màu trắng
107 皮 Bì pí Da
108 皿 Mãnh mǐn Bát dĩa
109 目(罒) Mục mù Mắt
110 矛 Mâu máo Cây giáo để đâm
111 矢 Thỉ shǐ Cây tên, mũi tên
112 石 Thạch shí Đá
113 示 (礻) Thị, kỳ shì Chỉ thị, thần đất
114 禸 Nhựu róu Vết chân, lốt chân
115 禾 Hòa hé Lúa
116 穴 Huyệt xué Hang lỗ
117 立 Lập lì Đứng, thành lập

Bộ thủ 6 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
118 竹 Trúc zhú Tre trúc
119 米 Mễ mǐ Gạo
120 糸 (糹, 纟) Mịch mì Sợi tơ nhỏ
121 缶 Phẫu fǒu Đồ sành
122 网(, 罓) Võng wǎng Cái lưới
123 羊 Dương yáng Con dê
124 羽 (羽) Vũ yǚ Lông vũ
125 老 Lão lǎo Già
126 耒 Lỗi lěi Cái cày
127 耳 Nhĩ ěr Lỗ tai
128 聿 Duật yù Cây bút
129 肉 Nhục ròu Thịt
130 臣 Thần chén Bầy tôi
131 自 Tự zì Tự bản thân, kể từ
132 至 Chí zhì Đến
133 臼 Cữu jiù Cái cối giã gạo
134 舌 Thiệt shé Cái lưỡi
135 舛 Suyễn chuǎn Sai lầm
136 舟 Chu zhōu Cái thuyền
137 艮 Cấn gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
138 色 Sắc sè Màu, dáng vẻ, nữ sắc
139 艸 (艹) Thảo cǎo Cỏ
140 虍 Hổ hū Vằn vện của con hổ
141 虫 Trùng chóng Sâu bọ
142 血 Huyết xuè Máu
143 行 Hành xíng Đi, thi hành, làm được
144 衣(衤) Y yī Áo
145 襾 Á yà Che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
147 見(见) Kiến jiàn Trông thấy
148 角 Giác jué Góc, sừng thú
149 言 Ngôn yán Nói
150 谷 Cốc gǔ Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 豆 Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu
152 豕 Thỉ shǐ Con heo, con lợn
153 豸 Trãi zhì Loài sâu không chân
154 貝 (贝) Bối bèi Vật báu
155 赤 Xích chì Màu đỏ
156 走(赱) Tẩu zǒu Đi, chạy
157 足 Túc zú Chân, đầy đủ
158 身 Thân shēn Thân thể, thân mình
159 車 (车) Xa chē Chiếc xe
160 辛 Tân xīn Cay
161 辰 Thần chén Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵(辶) Sước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑(阝) Ấp yì Vùng đất, đất phong cho quan
164 酉 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi
165 釆 Biện biàn Phân biệt
166 里 Lý lǐ Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
167 金 Kim jīn Kim loại nói chung, vàng
168 長 (镸 , 长) Trường cháng Dài, lớn (trưởng)
169 門 (门) Môn mén Cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) Phụ fù Đống đất, gò đất
171 隶 Đãi dài Kịp, kịp đến
172 隹 Truy, chuy zhuī Chim non
173 雨 Vũ yǔ Mưa
174 青 (靑) Thanh qīng Màu xanh
175 非 Phi fēi Không

Bộ thủ 9 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
176 面 (靣) Diện miàn Mặt, bề mặt
177 革 Cách gé Da thú, thay đổi
178 韋 (韦) Vi wéi Da đã thuộc rồi
179 韭 Phỉ, cửu jiǔ Rau hẹ
180 音 Âm yīn Âm thanh, tiếng
181 頁(页) Hiệt yè Đầu; trang giấy
182 風(凬, 风) Phong fēng Gió
183 飛 (飞 ) Phi fēi Bay
184 食 (飠, 饣 ) Thực shí Ăn
185 首 Thủ shǒu Đầu
186 香 Hương xiāng Mùi thơm
187 馬 (马) Mã mǎ Con ngựa
188 骨 Cốt gǔ Xương
189 高 Cao gāo Cao
190 髟 Bưu, tiêu biāo Tóc dài
191 鬥 (斗) Đấu dòu Đánh nhau
192 鬯 Sưởng chàng Ủ rượu nếp
193 鬲 Cách gé Nồi, chõ
194 鬼 Quỷ gǔi Con quỷ

Bộ thủ 11 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
195 魚 (鱼) Ngư yú Con cá
196 鳥(鸟) Điểu niǎo Con chim
197 鹵 Lỗ lǔ Đất mặn
198 鹿 Lộc lù Con hươu
199 麥 (麦) Mạch mò Lúa mạch

Bộ thủ 12 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
201 黃 Hoàng huáng Màu vàng
202 黍 Thử shǔ Lúa nếp
203 黑 Hắc hēi Màu đen
204 黹 Chỉ zhǐ May áo, khâu vá

Bộ thủ 13 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
205 黽 Mãnh mǐn Loài bò sát
206 鼎 Đỉnh dǐng Cái đỉnh
207 鼓 Cổ gǔ Cái trống
208 鼠 Thử shǔ Con chuột

Bộ thủ 14 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
209 鼻 tỵ bí cái mũi
210 齊

(斉 , 齐)

tề qí bằng nhau

Bộ thủ 15 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
211 齒(齿, 歯 ) Xỉ chǐ Răng

Bộ thủ 16 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
212 龍(龙 ) long lóng con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) quy guī con rùa

Bộ thủ 17 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
214 龠 Dược yuè sáo ba lỗ

50 bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất

Theo thống kê của Đại học Yale (trích trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:

1. 人 Nhân (亻) – bộ 9

2. 刀 Đao (刂) – bộ 18

3. 力 Lực – bộ 19

4. 口 Khẩu – bộ 30

5. 囗 Vi – bộ 31

6. 土 Thổ – bộ 32

7. 大 Đại – bộ 37

8. 女 Nữ – bộ 38

9. 宀 Miên – bộ 40

10. 山 Sơn – bộ 46

11. 巾 Cân – bộ 50

12. 广 Nghiễm – bộ 53

13. 彳 Xích – bộ 60

14. 心 Tâm (忄) – bộ 61

15. 手 Thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66

17. 日 Nhật – bộ 72

18. 木 Mộc – bộ 75

19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 Hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 Ngưu – bộ 93

22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 Ngọc – bộ 96

24. 田 Điền – bộ 102

25. 疒 Nạch – bộ 104

26. 目 Mục – bộ 109

27. 石 Thạch – bộ 112

28. 禾 Hoà – bộ 115

29. 竹 Trúc – bộ 118

30. 米 Mễ – bộ 119

31. 糸 Mịch – bộ 120

32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130

33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140

34. 虫 Trùng – bộ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言Ngôn – bộ 149

37. 貝 Bối – bộ 154

38. 足 Túc – bộ 157

39. 車 Xa – bộ 159

40. 辶 Sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 Kim – bộ 167

43. 門 Môn – bộ 169

44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 Vũ – bộ 173

46. 頁 Hiệt – bộ 181

47. 食 Thực – bộ 184

48. 馬 Mã – bộ 187

49. 魚 Ngư – bộ 195

50. 鳥 Điểu – bộ 196

Hi vọng với bài viết này, bạn có thể học 214 bộ thủ tiếng Trung một cách dễ dàng hơn. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy truy cập website Dnulib ngay nhé!