Bảo bối tiếng Trung là gì? Cách gọi Người Yêu trong tiếng Trung

0
53
Rate this post

Bảo bối thường được các mẹ dùng để gọi con yêu của mình, nhưng cặp đôi cũng thường sử dụng từ này. Khi gọi người yêu bằng từ này thì nghe rất đáng yêu và dễ thương.

Cách gọi người yêu trong tiếng Trung

宝贝 (Bǎo bèi : Bảo bối)

宝宝 (Bǎo bǎo : Bảo Bảo)

贝贝 (Bèi bèi : Bối bối)

“宝贝” và “宝宝”, “贝贝”

Những từ này đều rất dễ thương và khá trực tiếp, hơi lạ khi nghe ở nơi công cộng. Thường được các cặp đôi trẻ sử dụng, ít được thế hệ lớn sử dụng.

bao boi tieng trung nguoi yeu cach goi

Dưới đây là những thông tin liên quan đến Yêu trong tiếng Trung

Từ gọi Yêu trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, câu 我爱你 / wǒ ài nǐ / được sử dụng để bày tỏ tình yêu của mình đến đối tác, có nghĩa là “tôi yêu bạn”, chữ “yêu” đặt ở giữa câu.

Ngoài ra, còn có một số từ vựng khác trong tiếng Trung như tôi thích bạn 我喜欢你 / wǒ xǐhuān nǐ /.

Crush, người thích thầm: 暗恋 / ànliàn /

Yêu đơn phương: 单相思 -/ dān xiàng sī /

Yêu: 爱 / ài /

Anh đã yêu em mất rồi: 我爱上了你 – / wǒ ài shàngle nǐ /

Yêu đương: 恋爱 / liàn ài /

Tình yêu sâu sắc: 深爱 / shēn ài /

Thích: 喜欢 / xǐhuān /

Người thương: 喜欢人 / Xǐhuān rén /

Người yêu: 恋人 / liàn rén /

Bạn trai: 男朋友 / nán péngyǒu /

Bạn gái: 女朋友 / nǚ péngyǒu /

Cách gọi người yêu cũ trong tiếng Trung

前女友 / Qián nǚ yǒu /: Bạn gái cũ

前男友 / Qián nán yǒu /: Bạn trai cũ

老 相好 / Lǎo xiàng hǎo /: Người yêu cũ

前任 爱人 / Qiánrèn àirén / : Tình yêu cũ

前情人 / Qián qíngrén / : Người yêu trước đây

旧情人 / Jiù qíngrén / :Người cũ

Cách gọi người yêu khác trong tiếng Trung

Ngoài những cách gọi trên, dưới đây là một số cách gọi khác theo văn hóa người dân Trung Quốc để làm cho câu chuyện tình yêu thêm thú vị nhé!

Dành cho con trai:

那口子 / nà kǒu zi / Đằng ấy 猪头 / zhū tóu / Đầu lợn 相公 / xiànɡ ɡonɡ / Tướng công – chồng 先生 / xiān shenɡ / Tiên sinh, ông nó 蜂蜜 / fēngmì / Mật ong 官人 / guān rén / Chồng 小猪 公 / xiǎo zhū gōng / Chồng heo nhỏ 老头子 / lǎo tóu zi / Lão già, ông nó 乖乖 / guāi guāi / Cục cưng 我的意中人 / wǒ de yì zhōng rén / Ý trung nhân của tôi 我的白马王子 / wǒ de bái mǎ wáng zǐ / Hoàng tử của tôi

Dành cho con gái:

甜心 / tián xīn / Trái tim ngọt ngào 小妖精 / xiǎo yāo jinɡ / Tiểu yêu tinh 小公举 / xiǎo ɡōnɡ jǔ / Công chúa nhỏ 小猪猪 / xiǎo zhū zhū / Con lợn nhỏ 我的情人 / wǒ de qíng rén / Người tình của anh 北鼻 / běi bí / Em yêu, baby 爱妻 / ài qī / Vợ yêu 爱人 / ài rén / Ái nhân 夫人 / fū rén / Phu nhân, vợ 小猪婆 / xiǎo zhū pó / Vợ heo nhỏ 老婆子 / lǎo pó zǐ / Bà nó 妞妞 / niū niū / Cô bé 小宝贝 / xiǎo bǎo bèi / Bảo bối nhỏ 乖乖 / guāi guāi / Bé ngoan 小心肝 / xiǎo xīn gān / Trái tim bé bỏng 小蚯蚓 / xiǎo qiū yǐn / Giun đất nhỏ

Trên đây là những thông tin về tình yêu trong tiếng Trung. Nội dung còn nhiều thiếu sót, mong các bạn theo dõi thêm, chúng tôi sẽ cập nhật sau.

→ Để khám phá thêm về tình yêu, bạn có thể đọc bài:

Vợ trong tiếng Trung là gì

→ Bài viết liên quan đến Bảo bối:

Học tiếng Trung qua bài hát: Tiểu bảo bối – Xiǎo bǎobèi

**Bài viết được chỉnh sửa bởi [dnulib.edu.vn](https://dnulib.edu.vn/)**