Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Món Ăn

0
49
Rate this post
Video bún đậu mắm tôm tiếng trung là gì

Món ăn là một phần quan trọng của văn hóa Trung Quốc

Trung Quốc được biết đến với nền ẩm thực đa dạng và phong phú. Các món ăn Trung Quốc đã trở thành một phần không thể thiếu trong ẩm thực toàn cầu. Bài viết này sẽ giới thiệu 100 từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng Trung.

100 Từ Vựng Tiếng Trung Về Món Ăn

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về món ăn:

  1. Thịt heo – Zhūròu (猪肉)
  2. Gà – Jī (鸡)
  3. Bò – Niúròu (牛肉)
  4. Cá – Yú (鱼)
  5. Hải sản – Hǎishān (海鲜)
  6. Rau cải – Qīngcài (青菜)
  7. Bánh mì – Miànbāo (面包)
  8. Mì – Miàn (面)
  9. Cháo – Cháo (粥)
  10. Hủ tiếu – Hútiáo (河粉)
  11. Phở – Fěn (粉)
  12. Cơm – Mǐ (米)
  13. Canh – Tāng (汤)
  14. Bún – Bùn (米粉)
  15. Bánh đa – Dàbǐng (大饼)
  16. Bánh xèo – Chūnbǐng (春饼)
  17. Nước sốt – Zhījiàng (芝酱)
  18. Đậu hũ – Dòufu (豆腐)
  19. Trứng – Jīdàn (鸡蛋)
  20. Tôm – Xiā (虾)

Và còn nhiều từ vựng khác nữa, bạn có thể tìm hiểu thêm tại dnulib.edu.vn.

Từ Vựng Tiếng Trung Về Món Ăn – Mở Rộng Kiến Thức Và Cải Thiện Tiếng Trung Của Bạn

Với danh sách 100 từ vựng này, bạn sẽ có thêm kiến thức về món ăn Trung Quốc và tự tin hơn khi thảo luận về ẩm thực này. Hãy tiếp tục học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình!

Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng các từ vựng về món ăn Trung Quốc mà chúng ta đã tìm hiểu:

  1. 我想吃炒饭。 (Wǒ xiǎng chī chǎofàn.) – Tôi muốn ăn cơm chiên.
  2. 你喜欢吃什么样的面条? (Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de miàntiáo?) – Bạn thích ăn loại mì nào?
  3. 我不太喜欢喝白酒。 (Wǒ bù tài xǐhuān hē báijiǔ.) – Tôi không thích uống rượu trắng lắm.
  4. 这个糖醋里脊很好吃。 (Zhège tángcù lǐjǐ hěn hǎochī.) – Thịt xào chua ngọt này rất ngon.
  5. 请给我来一碗拍瓜汤。 (Qǐng gěi wǒ lái yì wǎn pāiguā tāng.) – Cho tôi một bát súp đu đủ.
  6. 他们家的饺子特别好吃。 (Tāmen jiā de jiǎozi tèbié hǎochī.) – Bánh bao ở nhà họ thật ngon.
  7. 我喜欢在面条里加辣椒酱。 (Wǒ xǐhuān zài miàntiáo lǐ jiā làjiāo jiàng.) – Tôi thích cho tương ớt vào mì.
  8. 我最爱吃的中国菜是宫保鸡丁。 (Wǒ zuì ài chī de Zhōngguó cài shì gōngbǎo jīdīng.) – Món Trung Quốc mà tôi yêu thích nhất là gà xào cay.
  9. 我买了一条粉条来做汤。 (Wǒ mǎile yì tiáo fěntiáo lái zuò tāng.) – Tôi đã mua một sợi mì để nấu canh.
  10. 你吃不吃豆腐啊? (Nǐ chī bù chī dòufu a?) – Bạn có ăn đậu phụ không?

Nguồn ảnh: dnulib.edu.vn