Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành lĩnh vực kỹ thuật truyền hình

0
79
Rate this post

Cuộc sống ngày càng phát triển kéo theo công nghệ hiện đại ngày càng cao, trong mỗi gia đình đều không thể thiếu những thiết bị thông minh như tivi, máy tính để nghe tin tức, xem truyền hình,… Chính vì vậy mà những năm gần đây, những ngành nghề liên quan đến lĩnh vực truyền hình càng trở nên phổ biến hơn bao giờ hết! Vì thế, hôm nay ta sẽ cùng học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tiếp theo nhé. Đó chính là chủ đề về kỹ thuật truyền hình! Hãy bắt tay vào học ngay thôi!

Từ vựng tiếng Trung kỹ thuật truyền hình

  1. 导演Dǎoyǎn: đạo diễn
  2. 录音Lùyīn: ghi âm
  3. 钢丝录音Gāngsīlùyīn: ghi âm lên dây từ
  4. 磁带录音Cídàilùyīn: thu băng
  5. 实况录音Shíkuànglùyīn: ghi âm trực tiếp
  6. 磁带录像Cídàilùxiàng: ghi hình trên băng
  7. 电视录像Diànshìlùxiàng: ghi truyền hình
  8. 监督Jiāndū: giám sát viên
  9. 开始广播的时刻Kāishǐguǎngbò de shíkè: giờ bắt đầu phát thanh
  10. 广播系统Guǎngbòxìtǒng: hệ thống phát thanh
  11. 兼容制的彩色电视系统Jiānróngzhì de cǎisèdiànshìxìtǒng: hệ thống tương hợp truyền hình màu
  12. 音响效果Yīnxiǎngxiàoguǒ: hiệu quả âm thanh
  13. 立体声效果Lìtǐshēngxiàoguǒ: hiệu quả stereo
  14. 电视图像Diànshìtúxiàng: hình ảnh tivi
  15. 混录Hǔnlù: hòa âm, tái thu âm
  16. 音响工程师Yīnxiǎnggōngchéngshī: kỹ sư âm thanh
  17. 电视工程师Diànshìgōngchéngshī: kỹ sư truyền hình
  18. 音响技师Yīnxiǎngjìshī: kỹ thuật viên âm thanh
  19. 录音师Lùyīnshī: kỹ thuật viên thu âm
  20. 监视器荧光屏Jiānshìqìyíngguāngpíng: màn hình camera giám sát
  21. 广播网Guǎngbòwǎng: mạng lưới phát thanh
  22. 电视网Diànshìwǎng: mạng lưới truyền hình
  23. 磁带录像机Cídàilùxiàngjī: máy ghi băng hình
  24. 监听器Jiāntīngqì: máy giám sát âm thanh
  25. 电视发射机Diànshìfāshèjī: máy phát hình
  26. 电视摄像机Diànshìshèxiàngjī: máy quay truyền hình
  27. 话筒Huàtǒng: micro

Từ vựng chỉ là phần nhỏ, hãy nắm vững ngữ pháp tiếng Trung để tự tin giao tiếp hàng ngày cũng như trong công việc. Hãy tham khảo bộ sách “Giáo trình Hán Ngữ phiên bản mới” do thầy Phạm Dương Châu và các giảng viên biên soạn để phù hợp với người Việt trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Sách có sẵn trên các sàn thương mại điện tử như Tiki, Shopee và Lazada.

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật

Camera trong tiếng Trung là gì?

Camera là một công cụ kỹ thuật phổ biến thường thấy trong các trường quay để ghi lại những khoảnh khắc quan trọng. Trong tiếng Trung, camera được gọi là 监视器 Jiānshì qì.

Chúng ta vừa điểm qua một số từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực truyền hình rồi! Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho những bạn làm việc tại đài truyền hình và muốn thực hiện các cảnh quay ở Trung Quốc!

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Mọi thông tin thêm về các khóa học, hãy liên hệ tư vấn trực tiếp:

Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

Shop Tiki : https://dnulib.edu.vn/

Shop Shopee : https://dnulib.edu.vn/

Shop Lazada : https://dnulib.edu.vn/

? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️ Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy

Edited by: dnulib.edu.vn