Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á

0
54
Rate this post

Người Trung Quốc thường có thói quen phiên âm tên nước ngoài qua chữ Hán thay vì đọc theo âm tiếng Anh. Cho nên đôi khi, bạn sẽ thấy rất ngạc nhiên và khó hiểu khi bắt gặp những cái tên kỳ lạ. Cùng tìm hiểu một chút tên tiếng Trung của các quốc gia khu vực Châu Á nhé!

Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á

ten tieng trung quoc gia
Tên tiếng trung Quốc gia từng khu vực

Tên quốc gia Chữ Hán Pinyin Afghanistan 阿富汗 ā fù hàn Armenia 亚美尼亚 yà měi ní yǎ Azerbaijan 阿塞拜疆 ā sè bài jiāng Bahrain 巴林 bā lín Bangladesh 孟加拉国 mèng jiā lā guó Bhutan 不丹 bù dān Brunei 文莱 wén lái Cambodia 柬埔寨 jiǎn pǔ zhài China 中国 zhōng guó Cyprus 塞浦路斯 sāi pǔ lù sī Georgia 格鲁吉亚 gé lǔ jí yà India 印度 yìn dù Indonesia 印度尼西亚 yìn dù ní xī yà Iran 伊朗 yī lǎng Iraq 伊拉克 yī lā kè Israel 以色列 yǐ sè liè Japan 日本 rì běn Jordan 约旦 yuē dàn Kazakhstan 哈萨克斯坦 hā sà kè sī tǎn Kuwait 科威特 kē wēi tè Kyrgyzstan 吉尔吉斯共和国 jí ěr jí sī gòng hé guó Laos 老挝 lǎo wō Lebanon 黎巴嫩 lí bā nèn Malaysia 马来西亚 mǎ lái xī yà Maldives 马尔代夫 mǎ ěr dài fū Mongolia 蒙古 méng gǔ Myanmar (Burma) 缅甸 miǎn diàn Nepal 尼泊尔 ní bó ěr North Korea 北朝鲜 běi cháo xiǎn Oman 阿曼 ā màn Pakistan 巴基斯坦 bā jī sī tǎn Philippines 菲律宾 fēi lǜ bīn Qatar 卡塔尔 kǎ tǎ ěr Russia 俄罗斯 é luó sī Saudi Arabia 沙特阿拉伯 shā tè ā lā bó Singapore 新加坡 xīn jiā pō South Korea 韩国 hán guó Sri Lanka 斯里兰卡 sī lǐ lán kǎ Syria 叙利亚 xù lì yǎ Tajikistan 塔吉克斯坦 tǎ jí kè sī tǎn Thailand 泰国 tài guó Timor-Leste 东帝汶 dōng dì wèn Turkey 土耳其 tǔ ěr qí Turkmenistan 土库曼斯坦 tǔ kù màn sī tǎn United Arab Emirates 阿拉伯联合酋长国 Uzbekistan 乌兹别克斯坦 wū zī bié kè sī tǎn Vietnam 越南 yuè nán Yemen 阿富汗 yě mén

Tên Hán Việt một số quốc gia châu Á trong tiếng Trung

– Philippines – 菲律宾 /Fēilǜbīn/Phỉ Luật Tân

– Brunei – 文莱 /Wén lái/ – Văn Lai

– Malaysia – 马来西亚 /Mǎláixīyà/ – Mã Lai Tây Á

– Singapore – 新加坡 /Xīnjiāpō/ – Tân Gia Pha

– Indonesia – 印度尼西亚 /Yìndùníxīyà/ – Ấn Độ Tây Ni Á

– Campuchia – 柬埔寨 /Jiǎnpǔzhài/ – Giản Bộ Trại

– Lào – 老挝 /Lǎowō/ – Lão Qua

– Thái Lan – 泰国 /Tàiguó/

– Myanma – 缅甸 /Miǎndiàn/ – Miến Điện

– Maldives – 马尔代夫 /Mǎ’ěrdàifū/Mã Nhĩ Đại Phu

– Sri Lanka – 斯里兰卡 /Sīlǐlánkǎ/ – Tư Lí Lan Tạp

– Ấn Độ – 印度 /Yìn duó/

– Bhutan – 不丹 /Bù dān/ – Bất Đan

– Bangladesh – 孟加拉国 /Mèngjiālā guó/ – Mạnh Gia Lạp Quốc

– Nepal – 尼泊尔 /Níbó’ěr/Ni Bạc Nhĩ

– Kazakhstan – 哈萨克斯坦 /Hāsàkè sītǎn/ – Cáp Tát Khắc Tư Thản

– Uzbekistan – 乌兹别克斯坦 /Wūzībiékè sītǎn/ – Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản

– Kyrgyzstan – 吉尔吉斯斯坦 /Jí’ěrjísī sītǎn/ – Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản

– Afghanistan – 阿富汗 /Āfùhàn/ – A Phú Hãn

– Iraq – 伊拉克 /Yīlākè/ – Y Lạp Khắc

– Pakistan – 巴基斯坦 /Bājīsītǎn/ – Ba Cơ Tư Thản

– Thổ Nhĩ Kỳ – 土耳其 /Tǔ’ěrqí/ thổ nhĩ kỳ

– Syria – 叙利亚 /Xùlìyǎ/ – Tư Lợi Á

– Israel – 以色列 /Yǐsèliè/ – Dĩ Sắc Liệt

– Qatar – 卡塔尔 /Kǎtǎ’ěr/ – Tạp Tháp Nhĩ

– Ả Rập Saudi – 沙特阿拉伯 /Shātè ālābó/ – Sa Đặc A Lạp Bá

Cùng học và ghi nhớ tên tiếng trung các quốc gia châu Á để dùng khi cần thiết nhé!

Tham khảo:

  • 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên 218 quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
  • Tên 50 tiểu bang Hoa Kỳ bằng tiếng Trung