Cháu gái tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

0
53
Rate this post

Xin chào các bạn, trong tiếng Anh, có rất nhiều từ để chỉ người. Trong những bài viết trước đây, chúng ta đã tìm hiểu về cách chỉ người thông qua nghề nghiệp trong tiếng Anh, cũng như cách chỉ người không qua nghề nghiệp như du khách, nam giới, bé gái, cô ấy, bạn, phù thủy, cô, dì, họ, chúng, quý ông, cháu gái, chị/em cùng cha khác mẹ, tù nhân, mẹ vợ, mẹ chồng, mẹ đỡ đầu, người chơi, sát thủ, và nhiều hơn nữa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ khác để chỉ người cũng rất quen thuộc, đó là “cháu gái”. Nếu bạn chưa biết cháu gái tiếng Anh là gì, hãy cùng tôi tìm hiểu ngay bây giờ nhé.

Cháu gái tiếng Anh là gì

Cháu gái tiếng Anh là gì

Cháu gái tiếng Anh là gì

Niece /niːs/

Để đọc tên tiếng Anh của cháu gái rất đơn giản, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ “niece” rồi nói theo, là bạn đã đọc đúng. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm “niːs”, vì việc đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn, bạn sẽ không bỏ sót âm khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ “niece” thế nào, bạn có thể xem thêm bài viết “Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh” để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cháu gái là một người con gái thế hệ thứ hai so với bản thân, nếu có cùng huyết thống. Trong trường hợp có người thân huyết thống gần, người con gái thế hệ tiếp theo ngay sau mình cũng được gọi là cháu gái. Ví dụ, hai anh em họ, nếu một người có một đứa con gái, đứa con gái đó sẽ là cháu gái của bạn. Nếu bạn có một đứa con trai hoặc con gái, đứa con đó lớn lên và có một đứa con gái, đứa con gái đó sẽ là cháu gái (ruột) của bạn.
  • Từ “niece” được sử dụng để chỉ chung về cháu gái, còn để chỉ cụ thể về cháu gái như thế nào sẽ có những từ khác.

Xem thêm: [Cô dì tiếng Anh là gì](https://vuicuoilen.com/)

Cháu gái tiếng Anh là gì

Cháu gái tiếng Anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng Anh

Bây giờ bạn đã biết cháu gái tiếng Anh là gì, nhưng vẫn còn rất nhiều từ khác để chỉ người rất quen thuộc. Dưới đây là một số từ vựng chỉ người khác, bạn có thể tham khảo để mở rộng vốn từ tiếng Anh trong giao tiếp.

  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US – senior)
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 – 19 tuổi)
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 – 1996)
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Boy /bɔɪ/: bé trai

Vậy là bạn đã biết rồi, nếu bạn thắc mắc cháu gái tiếng Anh là gì, câu trả lời là “niece”, phiên âm đọc là /niːs/. Hãy nhớ rằng “niece” chỉ chung về cháu gái chứ không chỉ cụ thể về cháu gái như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cháu gái, hãy mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ “niece” trong tiếng Anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ “niece” rồi đọc theo là có thể phát âm được. Nếu bạn muốn đọc từ “niece” chuẩn hơn nữa, hãy xem phiên âm và đọc theo phiên âm, sẽ giúp bạn phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện tập đọc một chút, bạn sẽ phát âm từ “niece” chuẩn ngay thôi.

paragraph edited by: dnulib.edu.vn