Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

0
68
Rate this post

Với nền văn hóa lâu đời, ẩm thực Trung Quốc rất đa dạng và phong phú. Những món ăn Trung Quốc (中國菜) nổi tiếng có rất nhiều loại khác nhau. Vậy bạn đã biết cách gọi tên những món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung chưa? SHZ tổng hợp danh sách từ vựng tên những món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung nổi tiếng giúp bạn tự tin khám phá ẩm thực Trung Quốc.

Tên Các Món Điểm Tâm Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

  • Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ
  1. Baozi (包子) – Há cảo tôm
  2. Mantou (馒头) – Màn thầu
  3. Huājuǎn (花卷) – Bánh bao cuộn hoa
  4. Xiājiǎo (虾饺) – Há cảo tôm
  5. Xiǎolóngbāo (小笼包) – Tiểu long bao
  6. Jiǎozi (饺子) – Sủi cảo
  7. Húntún (馄饨) – Hoành thánh/ Vằn thắn
  8. Jiānjiǎo (煎饺) – Bánh xếp áp chảo
  9. Shāomai (烧卖) – Xíu mại
  10. Xiānxiāzhēngchángfěn (鮮蝦蒸腸粉) – Bánh cuốn tôm
  11. Chāshāobāo (叉烧包) – Bánh bao xá xíu
  12. Dàntà (蛋挞) – Bánh trứng nướng
  13. Jīnshābāo (金沙包) – Bánh bao kim sa
  14. Xiānghuánǎihuángbāo (香滑奶皇包) – Bánh bao sữa trứng

Tên Tiếng Trung Của Các Món Ăn Trung Quốc Truyền Thống Trứ Danh

Các món ăn Trung Quốc nổi tiếng trên toàn thế giới từ hàng nghìn năm. Đặc biệt, có một số món truyền thống có màu sắc bắt mắt, trình bày độc đáo và hương vị ấn tượng. Dưới đây là một số món đại diện cho ẩm thực Trung Quốc.

  • Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ
  1. Běijīng kǎoyā (北京烤鸭) – Vịt quay Bắc Kinh
  2. Chángshòu miàn (长寿面) – Mì Trường Thọ
  3. Sìchuān dòufu (四川豆腐) – Đậu hủ Tứ Xuyên
  4. Yángzhōu chǎofàn (扬州炒饭) – Cơm chiên Dương Châu
  5. Jiàohuā jī (叫化鸡) – Gà ăn mày
  6. Guòqiáomǐxiàn (过桥米线) – Bún qua cầu
  7. Chòu dòufu (臭豆腐) – Đậu phụ thối
  8. Fótiàoqiáng (佛跳墙) – Phật nhảy tường
  9. Dōngpōròu (东坡肉) – Thịt kho Đông Pha
  10. Sìchuān huǒguō (四川火锅) – Lẩu Tứ Xuyên
  11. Yuānyāng huǒguō (鸳鸯火锅) – Lẩu uyên ương
  12. Xīhú cù yú (西湖醋鱼) – Cá chua ngọt Tây Hồ
  13. Xiānggū yóucài (香菇油菜) – Đông cô sốt dầu hào
  14. Fūqī fèi piàn (夫妻肺片) – Phổi phu thê
  15. Fēilóng tāng (飞龙汤) – Canh phi long
  16. Làwèi hé zhēng (腊味合蒸) – Thịt sấy chưng cách thủy
  17. Làzǐ jī (辣子鸡) – Gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê)
  18. Dōng’ān zǐjī (东安子鸡) – Gà Đông An
  19. Qīngzhēng wǔchāng yú (清蒸武昌鱼) – Cá Vũ Xương Hấp
  20. Dàndàn miàn (担担面) – Mì Dan Dan
  21. Shuǐ zhǔ yú (水煮鱼) – Cá nhúng trong dầu ớt
  22. Zhāng chá yā (樟茶鸭) – Vịt hun khói trà Tứ Xuyên
  23. Gōngbǎo jī dīng (宫保鸡丁) – Gà xào ớt đậu phộng
  24. Sōngshǔ guì yú (松鼠鳜鱼) – Cá quế chiên xù
  25. Míng lú kǎo rǔ zhū (明炉烤乳猪) – Heo sữa đốt lò
  26. Sān tào yā (三套鸭) – Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu)
  27. Qīngdùn shīzi tóu (清炖狮子头) – Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm)
  28. Fèng wěi xiā (凤尾虾) – Tôm phượng hoàng

Các Món Chè Nổi Tiếng Của Người Trung Quốc

  • Jīdàn chá (鸡蛋茶) – Chè hột gà
  • Hēi zhīma hú (黑芝麻糊) – Chè mè đen
  • Hóngdòu shā (红豆沙) – Chè đậu đỏ
  • Fǔzhú báiguǒ yìmǐ tángshuǐ (腐竹白果薏米糖水) – Chè bạch quả bo bo tàu hủ ki
  • Mùguā yín’ěr tángshuǐ (木瓜银耳糖水) – Chè ngân nhĩ tiềm đu đủ
  • Liánzǐ bǎihé hóngdòu shā (莲子百合红豆沙) – Chè đậu đỏ trần bì hạt sen
  • Qīng bǔ liáng (清补凉) – Sâm bổ lượng
  • Hǎidài lǜdòu tángshuǐ (海带绿豆糖水) – Chè đậu xanh rong biển
  • Hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ (红薯淮枣糖水) – Chè khoai lang táo tàu
  • Liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu (榴莲紫米杏仁豆腐) – Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

Một Số Tên Bánh Truyền Thống Của Người Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

  • Guìhuā gāo (桂花糕) – Bánh quế hoa
  • Qiān céng gāo (千层糕) – Bánh da lợn
  • Fāgāo (发糕) – Bánh bò
  • Niángāo (年糕) – Bánh Tổ
  • Luóbo gāo (萝卜糕) – Bánh củ cải

Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung Khác

  • Táng húlu (糖葫芦) – Kẹo hồ lô
  • Pídàn (皮蛋) – Trứng bách thảo
  • Cháyè dàn (茶叶蛋) – Trà trứng
  • Hóngdàn (红蛋) – Trứng gà đỏ
  • Guīlíng gāo (龟苓膏) – Quy linh cao
  • Bàoyú (鲍鱼) – Bào ngư

Trên đây là danh sách từ vựng tên món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung, hy vọng sẽ giúp bạn đọc có tài nguyên từ vựng theo chủ đề học hiệu quả nhất. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung nhé.

Dnulib