Danh sách từ vựng các loại thực phẩm trong tiếng Trung

0
48
Rate this post
Video chợ tiếng trung là gì

Thực phẩm là những món đồ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Đây là một chủ đề rộng lớn và có nhiều loại thực phẩm để chúng ta lựa chọn khi đi chợ. Vậy bạn đã biết tên gọi các loại thực phẩm trong tiếng Trung chưa? Trong bài học ngày hôm nay, mình sẽ giới thiệu với bạn những loại thực phẩm thông dụng và thường được sử dụng nhé!

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p1 )

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm trong tiếng Trung phần 1

  1. Bít tết – 牛排 (niú pái)
  2. Chân giò lợn – 踢旁 (típǎng)
  3. Gan lợn – 猪肝 (zhū gān)
  4. Xương nấu canh – 汤股 (tāng gǔ)
  5. Móng giò – 猪蹄 (zhū tí)
  6. Lòng lợn – 猪杂碎 (zhū zá suì)
  7. Sườn non – 小排 (xiǎo pái)
  8. Thịt bò – 牛肉 (niú ròu)
  9. Thịt dê – 羊肉 (yáng ròu)
  10. Thịt đông lạnh – 冻肉 (dòng ròu)
  11. Thịt mỡ – 肥肉 (féi ròu)
  12. Thịt nạc – 瘦肉 (shòu ròu)
  13. Thịt viên – 肉丸 (ròu wán)
  14. Thịt ướp mặn – 咸肉 (xián ròu)
  15. Xúc xích – 火腿 (huǒ tuǐ)
  16. Măng khô – 笋干 (sǔn gān)
  17. Măng tây – 芦笋 (lú sǔn)
  18. Nấm – 蘑菇 (mó gū)
  19. Nấm rơm – 草菇 (cǎo gū)
  20. Bầu – 葫芦 (hú lu)
  21. Củ từ – 磁菇 (cí gū)
  22. Dưa muối – 咸菜 (xián cài)
  23. Đồ nhắm rượu – 酒菜 (jiǔ cài)
  24. Tỏi – 蒜 (suan)
  25. Hành tây – 洋葱 (yáng cōng)
  26. Gừng – 姜 (jiāng)
  27. Cà tím – 番茄 (pān qié)
  28. Ớt xanh – 青椒 (qīng jiāo)
  29. Khoai tây – 土豆 (tǔ dòu)
  30. Khoai lang – 番署 (pān shǔ)
  31. Sắn – 木薯 (mù shǔ)
  32. Ngó sen – 藕 (ǒu)
  33. Củ cải – 萝卜 (luó bo)
  34. Cà rốt – 胡萝卜 (hú luó bo)
  35. Khoai môn – 芋艿 (yù nǎi)
  36. Đậu tương non – 毛豆 (máo dòu)
  37. Đậu xanh vỏ – 青豆 (qīng dòu)
  38. Đậu cô ve – 扁豆 (biǎn dòu)
  39. Đậu đũa – 豇豆 (jiāng dòu)
  40. Đậu tương, đậu nành – 黄豆 (huáng dòu)
  41. Bí đao – 冬瓜 (dōng guā)
  42. Dưa leo – 黄瓜 (huáng guā)
  43. Bí đỏ – 南瓜 (nán guā)
  44. Mướp – 丝瓜 (xī guā)
  45. Mướp đắng – 苦瓜 (kǔ guā)

Tên gọi các loại thực phẩm bằng tiếng Trung phần 2

  1. Rau chân vịt, ải bó xôi – 菠菜 (pō cài)
  2. Cải xanh – 青菜 (qīng cài)
  3. Rau xà lách – 生菜 (shēng cài)
  4. Rau cần – 芹菜 (qín cài)
  5. Rau thơm – 香菜 (xiāng cài)
  6. Rau cải dầu – 油菜 (yóu cài)
  7. Củ cải đường – 甜菜 (tián cài)
  8. Rau súp lơ – 花菜 (huā cài)
  9. Cây bắp cải – 卷心菜 (juǎn xīn cài)
  10. Thịt vịt – 鸭肉 (yā ròu)
  11. Thịt gà – 鸡肉 (jī ròu)
  12. Thịt ngỗng – 鹅肉 (é ròu)
  13. Gà tây – 火鸡 (huǒ jī)
  14. Gà rừng – 山鸡 (shān jī)
  15. Cánh gà – 鸡翅膀 (jī chìbǎng)
  16. Ức gà – 鸡脯 (jī pú)
  17. Trứng chim cút – 鹌鹑蛋 (ān chún dān)
  18. Trứng gà – 鸡蛋 (jī dān)
  19. Trứng vịt – 鸭蛋 (yā dān)
  20. Trứng ngỗng – 鹅蛋 (é dān)
  21. Trứng chim bồ câu – 鸽蛋 (gē dān)
  22. Cá nóc – 河豚 (hé tún)
  23. Cá mè trắng – 白鲢 (bái lián)
  24. Cá trạch – 泥鳅 (níqiū)
  25. Cá trắm đen – 青鱼 (qīng yú)
  26. Con sò – 蛤蜊 (gé lí)
  27. Cua sông, cua đồng – 河蟹 (hé xiè)
  28. Hến, trai sông – 河蚌 (hé bèng)
  29. Lươn – 黄鳝 (huáng shàn)
  30. Ốc đồng – 田螺 (tián luó)
  31. Tôm sông – 河虾 (hé xiā)
  32. Ốc sên – 蜗牛 (wō niú)
  33. Tôm – 条虾 (tiáo xià)
  34. Tôm hùm – 龙虾 (lóng xià)
  35. Tôm khô – 虾皮 (xià pí)
  36. Tôm nõn tươi – 虾仁 (xià rén)
  37. Cá chép – 鲤鱼 (lǐ yú)
  38. Cá diếc – 鲫鱼 (jì yú)
  39. Cá hồi – 鲑鱼 (guī yú)
  40. Ba ba – 甲鱼 (jiǎ yú)
  41. Cá biển – 海水鱼 (hǎi shuǐ yú)
  42. Cá chim – 鲳鱼 (chāng yú)
  43. Cá mực – 墨鱼 (mò yú)
  44. Con hàu – 牧蜊 (mù lí)
  45. Con nghêu – 蛏子 (chēng zi)
  46. Con sứa – 海蜇 (hǎi zhé)
  47. Cua biển – 海蟹 (hǎi xiè)
  48. Ốc biển – 海螺 (hǎi luó)
  49. Đỉa biển, hải sâm – 海参 (hǎi shēn)
  50. Cá lạc – 海曼 (hǎi mán)

Mẫu câu khi đi chợ, siêu thị mua thực phẩm

  • Tìm ở đâu? – 在哪里?(zài nǎlǐ?)
  • Xin lỗi, có…ở đây không? – 请问, 这里有…吗?(qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?)
  • Xin đợi chút. – 请稍等。(qǐng děng yīxià)
  • Đó là gì? – 那是什么?(Na shì shén me?)
  • Xin lỗi, quầy thu ngân ở đâu? – 请问收银台在哪里? (qǐnɡ wèn shōu yín tái zài nǎ lǐ)
  • Bạn cần túi không? – 你需要袋子吗?(Nǐ xūyào yīgè dàizi?)
  • Bạn có thẻ thành viên không? – 请问有会员卡吗?(qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?)
  • Cái này bao nhiêu? – 请问这个多少钱? (qǐnɡ wèn zhè ge duō shao qián)
  • Còn không? – 请问…还有吗? (qǐng wèn…hái yǒu ma?)
  • Bạn có thể cắt cho tôi không? – 可以帮我切一下吗? (kě yǐ bāng wǒ qiē yī xià ma?)
  • Bạn có thể cân giúp tôi được không? – 可以帮我称一下这个吗? (kě yǐ bāng wǒ chēng yī xià ma?)

Học từ vựng là bước đầu tiên khi bắt đầu học tiếng Trung cơ bản. Đừng quên thường xuyên cập nhật các bài học của chúng tôi nhé!

Edited by: dnulib.edu.vn