Những Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Bạn Nên Biết

0
51
Rate this post
Video công nợ tiếng trung là gì

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1

Kế toán

Học tiếng Trung theo chủ đề là cách ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả, được nhiều người lựa chọn. Học theo cách này vừa giúp bạn nâng cao kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung, vừa giúp bạn vận dụng thành thạo vào giao tiếp.

Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc muốn học tiếng Trung giao tiếp dễ nhớ, đừng bỏ qua bài viết này nhé. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng mà Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp về ngành kế toán và muốn chia sẻ đến bạn.

Từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung: Chức vụ

Nếu bạn đang làm kế toán, nhân sự hoặc có mong muốn làm kế toán trong một công ty lớn, thì mỗi vị trí sẽ có một nhiệm vụ chuyên biệt mà bạn cần phải biết. Dưới đây là từ tiếng Trung của từng chức vụ bộ phận kế toán trong công ty:

  • 会计 /Kuàijì/ Kế toán
  • Kế toán trưởng tiếng Trung là gì? 会计主任 /kuàijì zhǔrèn/
  • Nhân viên kế toán tiếng Trung là gì? 会计员 /kuàijì yuán/ Nhân viên kế toán
  • 助理会计 /zhùlǐ kuàijì/ Trợ lí kế toán
  • 成本会计 /chéngběn kuàijì/ Kế toán giá thành
  • 工广会计 /gōng guǎng kuàijì/ Kế toán nhà máy
  • 制造会计 /zhìzào kuàijì/ Kế toán sản xuất
  • 工业会计 /gōngyè kuàijì/ Kế toán công nghiệp
  • 审计长 /shěnjì zhǎng/ Kiểm toán trưởng
  • 审计 /shěnjì/ Kiểm toán
  • 主管会计 /zhǔguǎn kuàijì/ Kiểm soát viên
  • 簿记员 /bùjì yuán/ Người giữ sổ sách
  • 计账员 /jì zhàng yuán/ Người giữ sổ cái
  • 出纳 /chūnà/ Thủ quỹ
  • 档案管理员 /dǎngàn guǎnlǐ yuán/ Nhân viên lưu trữ hồ sơ
  • 精查 /jīng chá/ Thanh tra

Thêm vào đó, đừng bỏ qua bộ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Lễ tân[^1] vì nó sẽ giúp ích rất nhiều cho nghiệp vụ của bạn trong tương lai.

Hóa đơn tiếng Trung Quốc là g