[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 62 – “Chửi thề” bằng tiếng Anh

0
43
Rate this post

Bạn có nghĩ người bản địa có thích chửi thề không? Có chứ! Họ có vốn từ vựng dành cho chửi thề rất phong phú. Tất nhiên, việc chửi thề chỉ để làm vui vẻ, thay vì lăng mạ nhau nha!

Hãy cùng Pasal khám phá xem “kho tàng chửi chửi thề” của người bản địa có gì nhé!

Chửi thề mức độ nhẹ nhàng

Bạn có thể dùng những câu này khi tức giận, mức độ vừa phải, đủ để thể hiện cảm xúc hiện tại nhưng chưa tới mức xúc phạm nặng nề người khác. Hoặc những câu “chửi đổng” không nhằm vào cụ thể một ai

1. Damn it – Mẹ kiếp

2. Fu*k – Đis

3. What the fuk – Cái đo gì vậy?

4. What the hell/heck – Cái đ*o gì vậy?

5. Don’t bother me – Đừng làm phiền tao.

6. I don’t want to see your face – Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày.

7. That’s ridiculous! – Nực cười

8. Are you losing your mind? – Mày mất trí à?

9. You’re crazy? – Mày bị khùng à?

10. Are you insane? – Mày bị khùng à?

11. Nonsense! – Vô nghĩa

12. Get lost – Cút đi.

13. Go away – Biến đi

14. Get far from me – Tránh xa tao ra.

15. Get off my back – Đừng lôi thôi nữa.

16. Get out of my face – Cút ngay khỏi tầm mắt tao.

17. It’s none of your business – Liên quan gì đến mày.

18. Mind your own business – Lo chuyện của mày trước đi.

19. What a tightwad – Đồ keo kiệt

20. Cut it out – Thôi dẹp đi

21. That’s your problem – Đó là chuyện của mày.

22. Keep your nose out of my business – Đừng chõ mũi vào chuyện của tao.

23. What do you want? – Mày muốn gì?

Chửi ở mức độ nặng, xúc phạm người khác

Hậu quả khi sử dụng những câu này có thể là một trận gây lộn. Hãy thận trọng với những cụm này nhé.

24. Fu*k you – Đis mẹ mày

25. Mother fucker – Đ*** con mẹ mày

26. You’re such a jerk – Thằng khốn (Đồ tồi)

27. You idiot (what a jerk) – Thằng ngu

28. Who do you think you’re talking to? – Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?

29. Asshole – Đồ khốn

30. Son of a bitch – Đồ chó má

31. You bastard – Đồ tạp chủng

Nice guy (2016) – Bộ phim tuyệt vời để khám phá thế giới “chửi thề” trong tiếng Anh.

32. Drop dead – Chết đi

33. You have a lot of nerve – Mặt mày cũng dày thật đấy.

34. The dirty pig – Đồ con lợn.

35. Uppy – Chó con

36. You really chickened out – Đồ hèn nhát.

37. You’re such a dog – Thằng chó.

38. Do you wanna die? – Mày muốn chết à?

39. Fuck off – Biến đi.

40. Dickhead – Thằng điên, thằng ngu

41. Douchebag – Thằng khùng, thằng hâm

42. Go fuck yourself – Biến đi, tự mày đi mà làm!

43. I don’t give a fuck about that. (IDGAF) – Tao không quan tâm chuyện đó.

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn!

Bạn có thấy bài viết “Bài học tiếng Anh giao tiếp: Học cách “chửi thề” bằng tiếng Anh” giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp. Muốn chinh phục được tiếng Anh, bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!

Image

Edited by: dnulib.edu.vn