Đường phèn tiếng anh là gì? Bài thuốc từ đường phèn trong tiếng anh

0
43
Rate this post

đường

Đường phèn tiếng Anh là gì?

Để nắm vững từ vựng và ý nghĩa của từng chủ đề giao tiếp, học tiếng Anh là rất quan trọng. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về loại gia vị “đường phèn” trong tiếng Anh là gì. Điều này giúp bạn định nghĩa rõ từ vựng và hiểu được ý nghĩa của chúng.

Đường phèn tiếng Anh là gì?

Từ “rock sugar” trong tiếng Anh có nghĩa là “đường phèn”.

Phiên âm của từ này trong tiếng Anh là “/rɒk ˈʃʊgə/”.

Đường phèn được làm từ mía, củ cải, cây cọ hoặc cây thốt nốt… Nó chứa saccharose và một số nguyên tố vi lượng, đóng góp vào quá trình phân giải thành đường fructose và glucose.

Đường phèn thường được sử dụng để thay thế đường tinh luyện và được cho là tốt cho sức khỏe, ít đường hơn so với đường trắng.

Loại đường này giống như một tinh thể đường lớn và cứng. Nó có hai màu, trắng trong và màu caramel (vàng nhạt hoặc nâu sẫm). Đường phèn thường được đóng gói và bán dưới dạng đường kết tinh hoặc đá hình vuông. Loại đường này có ít calo hơn so với đường trắng tinh luyện.

Ví dụ trong tiếng Anh:

  • Mặc dù, keo tụ có thể được dùng, sử dụng muối phèn hoặc bổ sung polyelectrolytes.

Although, flocculation may be used, using alum salts or the addition of polyelectrolytes.

  • Các loại phèn duy nhất được tạo ra với các kim loại hóa trị ba thông thường là NaAl(SO4)2 (không bền ở trên 39 °C) và NaCr(SO4)2, đối nghịch với kali sulfat và amoni sunfat tạo được nhiều loại phèn bền.

The only alums formed with common trivalent metals are NaAl(SO4)2 (unstable above 39 °C) and NaCr(SO4)2, in contrast to potassium sulfate and ammonium sulfate which form many stable alums.

  • Tất cả các loài cá phèn đều có khả năng thay đổi màu sắc, phụ thuộc vào hoạt động hiện thời của chúng.

All goatfishes have the ability to change their coloration depending on their current activity.

  • Một ứng dụng quan trọng khác của axít sulfuric là để sản xuất nhôm sulfat, còn được biết như là phèn làm giấy.

Another important use for sulfuric acid is for the manufacture of aluminium sulfate, also known as paper maker’s alum.

  • Vào thời gian ban đêm, các bầy cá phân tán và mỗi con cá phèn sẽ bơi theo hướng riêng của nó để bới cát.

By night the schools disperse and individual goatfish head their separate ways to loot the sands.

  • Ảnh hưởng của đất phèn có thể kéo dài trong một khoảng thời gian lớn, và/hoặc lên tới đỉnh theo mùa (sau thời kỳ khô hạn và khi bắt đầu có mưa).

The impacts of acid sulfate soil leachate may persist over a long time, and/or peak seasonally (after dry periods with the first rains).

  • Các loài sinh vật biển ăn đêm khác sẽ theo dõi những con cá phèn đang kiếm ăn, chờ đợi một cách kiên nhẫn các miếng mồi bị bỏ sót.

Other nocturnal feeders will shadow the active goatfish, waiting patiently for overlooked morsels.

Bài thuốc từ đường phèn được sử dụng trong tiếng Anh:

  • Chưng cách thủy cùng cánh hoa cúc giúp giảm huyết áp

Water bath with chrysanthemum petals helps reduce blood pressure

  • Bài thuốc trị ho dai dẳng cho người bị lao phổi

Remedy for persistent cough for people with pulmonary tuberculosis

  • Trị ho do thời tiết

Cough due to weather

  • Ho khan

Dry cough

  • Trị cảm mạo do thời tiết

Treat colds due to weather

  • Bồi bổ khí huyết cho người mới ốm dậy

Replenish blood for those who have just woken up

  • Bài thuốc bổ thận sinh tinh dành cho đấng mày râu

Remedy to tonic kidney sperm for men

Chú ý:
Muối trong tiếng Anh là gì?
Bột ớt trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng liên quan đến đường phèn:

  1. brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/ – đường nâu
  2. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/ – bột chiên giòn
  3. bread crumbs /brɛd krʌmz/ – bột chiên xù
  4. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ – xốt mayonnaise
  5. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ – nước mắm
  6. vinegar /ˈvɪnɪgər/ – giấm
  7. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ – dầu ăn
  8. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ – dầu ô liu
  9. shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ – mỡ hành

Đọc thêm về đường phèn tại Dnulib