Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung

0
67
Rate this post

Với truyền thống lâu đời, ẩm thực Trung Quốc rất phong phú và đa dạng, nó là một thành phần quan trọng của văn hóa Trung Quốc. Món ăn Trung Quốc (中国菜) nổi tiếng có rất nhiều loại khác nhau. Đã biết cách gọi tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung chưa? SHZ sẽ mang đến cho bạn danh sách từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung nổi tiếng để bạn có thể tự tin đi du lịch và khám phá ẩm thực Trung Quốc.

Tên các món điểm tâm Trung Quốc bằng Tiếng Trung

Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ

  • 包子 (bāozi) – Há cảo tôm
  • 馒头 (mántou) – Màn thầu
  • 花卷 (huājuǎn) – Bánh bao cuộn hoa
  • 虾饺 (xiā jiǎo) – Há cảo tôm
  • 小笼包 (xiǎo lóng bāo) – Tiểu long bao
  • 饺子 (jiǎozi) – Sủi cảo
  • 馄饨 (húntún) – Hoành thánh/ Vằn thắn
  • 煎饺 (jiān jiǎo) – Bánh xếp áp chảo
  • 烧卖 (shāomai) – Xíu mại
  • 鮮蝦蒸腸粉 (xiān xiā zhēng cháng fěn) – Bánh cuốn tôm
  • 叉烧包 (chāshāo bāo) – Bánh bao xá xíu
  • 蛋挞 (dàntà) – Bánh trứng nướng
  • 金沙包 (jīnshā bāo) – Bánh bao kim sa
  • 香滑奶皇包 (xiāng huá nǎi huáng bāo) – Bánh bao sữa trứng

Tên Tiếng Trung của các món ăn Trung Quốc truyền thống trứ danh

Các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới từ hàng nghìn năm. Đặc biệt có một số món trứ danh màu sắc bắt mắt, trình bày độc đáo và hương vị ấn tượng. Dưới đây là một số món đại diện cho ẩm thực Trung Quốc.

Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ

  • 北京烤鸭 (běijīng kǎoyā) – Vịt quay Bắc Kinh
  • 长寿面 (Chángshòu miàn) – Mì Trường Thọ
  • 四川豆腐 (sìchuān dòufu) – Đậu hủ Tứ Xuyên
  • 扬州炒饭 (Yángzhōu chǎofàn) – Cơm chiên Dương Châu
  • 叫化鸡 (jiàohuā jī) – Gà ăn mày
  • 过桥米线 (guò qiáo mǐxiàn) – Bún qua cầu
  • 臭豆腐 (Chòu dòufu) – Đậu phụ thối
  • 佛跳墙 (fó tiào qiáng) – Phật nhảy tường
  • 东坡肉 (Dōng pō ròu) – Thịt kho Đông Pha
  • 四川火锅 (sìchuān huǒguō) – Lẩu Tứ Xuyên
  • 鸳鸯火锅 (yuānyāng huǒguō) – Lẩu uyên ương
  • 西湖醋鱼 (xīhú cù yú) – Cá chua ngọt Tây Hồ
  • 香菇油菜 (xiānggū yóucài) – Đông cô sốt dầu hào
  • 夫妻肺片 (fūqī fèi piàn) – Phổi phu thê
  • 飞龙汤 (fēilóng tāng) – Canh phi long
  • 腊味合蒸 (làwèi hé zhēng) – Thịt sấy chưng cách thủy
  • 辣子鸡 (làzǐ jī) – Gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê)
  • 东安子鸡 (Dōng’ān zǐjī) – Gà Đông An
  • 清蒸武昌鱼 (qīngzhēng wǔchāng yú) – Cá Vũ Xương Hấp
  • 担担面 (dàndàn miàn) – Mì Dan Dan
  • 水煮鱼 (shuǐ zhǔ yú) – Cá nhúng trong dầu ớt
  • 樟茶鸭 (zhāng chá yā) – Vịt hun khói trà Tứ Xuyên
  • 宫保鸡丁 (gōng bǎo jī dīng) – Gà xào ớt đậu phộng
  • 松鼠鳜鱼 (sōngshǔ guì yú) – Cá quế chiên xù
  • 明炉烤乳猪 (Míng lú kǎo rǔ zhū) – Heo sữa đốt lò
  • 三套鸭 (Sān tào yā) – Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu)
  • 清炖狮子头 (Qīngdùn shīzi tóu) – Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm)
  • 凤尾虾 (Fèng wěi xiā) – Tôm phượng hoàng

Các món chè nổi tiếng của người Trung Quốc

  • 鸡蛋茶 (Jīdàn chá) – Chè hột gà
  • 黑芝麻糊 (hēi zhīma hú) – Chè mè đen
  • 红豆沙 (hóngdòu shā) – Chè đậu đỏ
  • 腐竹白果薏米糖水 (fǔzhú báiguǒ yìmǐ tángshuǐ) – Chè bạch quả bo bo tàu hủ ki
  • 木瓜银耳糖水 (mùguā yín’ěr tángshuǐ) – Chè ngân nhĩ tiềm đu đủ
  • 莲子百合红豆沙 (liánzǐ bǎihé hóngdòu shā) – Chè đậu đỏ trần bì hạt sen
  • 清补凉 (qīng bǔ liáng) – Sâm bổ lượng
  • 海带绿豆糖水 (hǎidài lǜdòu tángshuǐ) – Chè đậu xanh rong biển
  • 红薯淮枣糖水 (hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ) – Chè khoai lang táo tàu
  • 榴莲紫米杏仁豆腐 (Liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu) – Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

Một số tên bánh truyền thống của người Trung Quốc bằng tiếng Trung

  • 桂花糕 (guìhuā gāo) – Bánh quế hoa
  • 千层糕 (qiān céng gāo) – Bánh da lợn
  • 发糕 (fāgāo) – Bánh bò
  • 年糕 (niángāo) – Bánh Tổ
  • 萝卜糕 (luóbo gāo) – Bánh củ cải

Tên các món ăn Trung Quốc bằng Tiếng Trung khác

  • 糖葫芦 (táng húlu) – Kẹo hồ lô
  • 皮蛋 (pídàn) – Trứng bách thảo
  • 茶叶蛋 (cháyè dàn) – Trà trứng
  • 红蛋 (hóngdàn) – Trứng gà đỏ
  • 龟苓膏 (Guīlíng gāo) – Quy linh cao
  • 鲍鱼 (bàoyú) – Bào ngư

Trên đây là danh sách từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung, hy vọng sẽ giúp bạn đọc có tài nguyên từ vựng theo chủ đề học hiệu quả nhất. Bạn có thể vào dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.


Bài viết được chỉnh sửa bởi dnulib.edu.vn