Đơn xin việc tiếng Trung là gì? Mẫu đơn xin việc tiếng Trung

0
52
Rate this post

Bạn muốn nộp đơn xin việc tại các công ty Trung Quốc và cần tìm hiểu về đơn xin việc bằng tiếng Trung? Hi vọng tài liệu dưới đây sẽ giúp bạn khi viết mẫu đơn xin việc tiếng Trung.

Bảng liệt kê từ vựng tiếng Trung về đơn xin việc

Đầu tiên, hãy cùng xem qua một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến đơn xin việc:

  • “越南社会主义共和国” (Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó) – “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”
  • “独立- 自由- 幸福” (Dúlì- zìyóu- xìngfú) – “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”
  • “职业申请书” (Zhíyè shēnqǐng shū) – “Đơn xin việc”
  • “本人为” (Běnrén wéi) – “Tôi tên là”
  • “省/ 市县/ 郡人” (Shěng/ shì xiàn/ jùn rén) – “Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận”
  • “生于” (Shēng yú) – “Sinh năm”
  • “身份证号码” (Shēnfèn zhèng hàomǎ) – “Số CMND”
  • “现住地址” (Xiàn zhù dìzhǐ) – “Địa chỉ thường trú”
  • “文化程度” (Wénhuà chéngdù) – “Trình độ văn hóa”
  • “外文程度” (Wàiwén chéngdù) – “Trình độ ngoại ngữ”
  • “专门技术( 或特长)” (Zhuānmén jìshù (huò tècháng)) – “Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)”
  • “电脑操作” (Diànnǎo cāozuò) – “Trình độ tin học”
  • “体康” (Thể trạng) – “Tình trạng sức khỏe”
  • “现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.” (Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè nèi de guīzé yǔ jìlǜ) – “Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.”

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng liên quan đến đơn xin việc tiếng Trung, hãy truy cập đây.

Mẫu đơn xin việc tiếng Trung

Dưới đây là một mẫu đơn xin việc tiếng Trung bạn có thể tham khảo:

越南社会主义共和国
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

职业申请书
ĐƠN XIN VIỆC

本人为: Tôi tên là: ………………….
省/ 市县/ 郡人: Người Tỉnh/Thành - Huyện/quận: …………………….

生于: Sinh năm:…………………………..
身份证号码: Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址: Địa chỉ thường trú:…………………………………..
文化程度: Trình độ văn hóa:…………………….
外文程度: Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Trình độ tin học: …………………………
体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

乞予取录谨呈: Xin trình tuyển chọn:………………
贵公司/ 企业经理 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp 申请人: Người ứng tuyển:……………………….
年月日: Ngày tháng năm……………….
履历表: Sơ yếu lý lịch:……………….
越文姓名: Tên tiếng Việt……………………..
中文姓名: Tên tiếng Trung…………….
出生日期 : Ngày sinh………………
出生地点: Nơi sinh……………………..
婚姻情况: Tình trạng hôn nhân…………………
联络号码: Số liên lạc……………………….
身份证号码: Số chứng minh thư nhân dân…………………
所申请的职位: Vị trí ứng tuyển………………
希望待遇: Đãi ngộ kỳ vọng
现实地址: Địa chỉ hiện nay………………….
学力: Trình độ…………………
学校名称: Tên trường………………..
就读时间: Thời gian học…………….

自 20xx 年至 20xx 年 程度及文凭名称 : Bằng tốt nghiệp đại học……………………
行:Tên văn bằng và trình độ:………………………

语言或方言 : Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn……………….
能讲的语言或方言 : Ngôn ngữ hoặc phương ngữ có thể nói………………..
能写的文字 : Ngôn ngữ có thể viết………………..
以往就业详情 Chi tiết công việc trước kia………………………
商号名称: Tên công ty (cửa hàng)……………………….
所任职位: Vị trí đã đảm nhận…………..
任职时间: Thời gian đảm nhận……….
离职理由: Lý do rời bỏ………………
现时职业: Chuyên ngành hiện tại…………..
现时雇主商号名称: Tên của hàng hiện tại……………..
现时雇主地址: Địa chỉ(nơi thuê việc) hiện tại…………
现时月薪: Lương tháng hiện tại………..
服务时间: Thời gian phục vụ………….
个人专长: Sở trường cá nhân…………….

Nếu bạn quan tâm đến đơn xin việc tiếng Trung, hãy truy cập dnulib.edu.vn để tìm hiểu thêm.

Chúc bạn thành công trong việc xin việc bằng tiếng Trung!