Bộ Khuyển Trong Tiếng Trung | Học Bộ Thủ 94

0
60
Rate this post

Bạn từng tò mò làm thế nào để nói “con chó” trong tiếng Trung? Hoặc làm thế nào để nói về người bạn lông bông yêu quý của bạn trong tiếng Hán? Đừng lo lắng, bạn đã đến đúng nơi rồi. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về bộ Khuyển trong tiếng Trung, đi qua các từ vựng quan trọng và hướng dẫn bạn cách sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày thông qua các câu ví dụ và cụm từ.

Tìm hiểu thêm: Cách học tiếng Trung một cách hiệu quả.

Tìm hiểu về bộ Khuyển

  • Dạng phồn thể: 犬 (犭)
  • Âm Hán Việt: Khuyển
  • Số nét: 5 nét
  • Cách đọc: /quǎn/
  • Ý nghĩa: Chó
  • Vị trí của bộ Khuyển: Bộ thường đặt bên trái hoặc bên phải
  • Độ thông dụng: Bộ Khuyển là một trong 50 bộ thủ thông dụng trong tiếng Trung và Hán ngữ hiện đại.

Cách viết bộ Khuyển

Hán tự cổ nhất của bộ Khuyển 犬 là hình ảnh một con chó đang đứng.

viết bộ Khuyển từng nét
Ảnh: Cách viết bộ Khuyển tiếng Trung

Tự hình:
các tự hình bộ khuyển tiếng trung
Ảnh: Tự hình của bộ Khuyển

Dị thể: 犭, 犮

Từ đơn chứa bộ Khuyển

犬 là một từ cũng như một thành phần của ký tự. Bộ Khuyển 犬 được sử dụng trong tên của nhiều giống chó, đặc biệt là các giống chó nhỏ. Khi sử dụng như bộ căn bên trái của một ký tự, bộ thủ này được viết là: 犭. Bộ Khuyển cũng xuất hiện trong nhiều chữ Hán liên quan đến động vật như:

Các từ đơn chứa bộ Khuyển tiếng Trung
Ảnh: Từ đơn chứa bộ Khuyển

  • 狗 /gǒu/: Chó
  • 猫 /māo/: Mèo
  • 猪 /zhū/: Heo
  • 狐 /hú/: Cáo
  • 猴 /hóu/: Khỉ
  • 臭 /chòu/: Hôi
  • 嗅 /xiù/: Ngửi, đánh hơi
  • 吠 /fèi/: Sủa
  • 犯 /fàn/: Vi phạm, xúc phạm
  • 犷 /guǎng/: Thô lỗ
  • 狙 /jū/: Rình rập, phục kích
  • 猖 /chāng/: Hung dữ
  • 狂 /kuáng/: Hoang dã

Tìm hiểu thêm:

Bộ Ngọc | Bộ Cân | Bộ Điền | Bộ Thảo

Từ ghép chứa bộ Khuyển

Các từ ghép có bộ Khuyển
Ảnh: Từ ghép có chứa bộ Khuyển

  • 狂犬病 /kuáng quǎn bìng/: Bệnh dại
  • 小犬 /xiǎo quǎn/: Chó con
  • 猫头鹰 /māo tóu yīng/: Con cú
  • 猫腻 /māo nì/: Lừa
  • 貉子 /háo zi/: Gấu mèo raccoon
  • 豪猪 /háo zhū/: Con nhím
  • 猪排 /zhū pái/: Sườn heo
  • 狐臭 /hú chòu/: Mùi cơ thể
  • 狐狸 /hú li/: Hồ ly, xảo quyệt
  • 臭豆腐 /chòu dòu fu/: Đậu hũ thối
  • 臭氧层 /chòu yǎng céng/: Tầng ozone
  • 嗅觉 /xiù jué/: Khứu giác
  • 猕猴桃 /mí hóu táo/: Quả kiwi
  • 狐猴 /hú hóu/: Vong linh
  • 狂吠 /kuáng fèi/: Sủa dữ dội, hú lên
  • 犯罪 /fàn zuì/: Tội phạm, phạm tội
  • 侵犯 /qīn fàn/: Xâm phạm
  • 狙击手 /jū jī shǒu/: Xạ thủ
  • 狙击 /jū jī/: Bắn tỉa
  • 猖狂 /chāng kuáng/: Giận dữ
  • 猖披 /chāng pī/: Mất kiểm soát
  • 工作狂 /gōng zuò kuáng/: Nghiện công việc
  • 疯狂 /fēng kuáng/: Cuồng nhiệt

Các bộ thủ liên quan

Bộ Liễu | Bộ Bắt | Bộ Viết | Bộ Y

Mẫu câu có bộ Khuyển

  • 我家里就有一只爱犬,就是以卡弗命名的. /wǒ jiā lǐ jiù yǒu yī zhǐ ài quǎn jiù shì yǐ kǎ fú mìng míng de/: Ở nhà tôi có một con chó cưng, tên gọi là Carver.
  • 猫不吃苹果. /māo bù chī píng guǒ/: Mèo không ăn táo.
  • 猪已喂过了吗?/zhū yǐ wèi guò le ma/: Heo đã được cho ăn chưa?
  • 朋友可以分为两种,益友和狐朋狗友. /péng yǒu kě yǐ fēn wéi liǎng zhǒng yì yǒu hé hú péng gǒu yǒu/: Bạn bè có thể chia thành hai loại, bạn tốt và bạn xấu.
  • 他们可以嗅得到. /tā men kě yǐ xiù dé dào/: Họ có thể ngửi thấy.
  • 这些猴子能够听懂主人说的话. /zhè xiē hóu zi néng gòu tīng dǒng zhǔ rén shuō de huà/: Những con khỉ có thể hiểu những gì người chủ nói.
  • 那只狗把头向后一扬,发出刺耳的吠叫. /nà zhǐ gǒu bǎ tóu xiàng hòu yī yáng fā chū cì ěr de fèi jiào/: Con chó quay đầu lên và sủa một cách gay gắt.
  • 你们犯了一个弥天大错!/nǐ men fàn le yí gè mí tiān dà cuò/: Các bạn đã phạm một sai lầm lớn!
  • 要思快面的话狙箪个传真. /yào sī kuài miàn de huà jū dān gè chuán zhēn/: Để làm nhanh, bạn có thể gửi fax.
  • 已经被消灭的四害如今又猖獗起来. /yǐ jīng bèi xiāo miè de sì hài rú jīn yòu chāng jué qǐ lái/: Bốn loài gây hại đã bị tiêu diệt nhưng giờ lại trở nên hoành hành.
  • 爸爸是一个工作狂. /bà bà shì yí gè gōng zuò kuáng/: Ba tôi là một người nghiện công việc.

Vậy là chúng ta đã học về bộ Khuyển trong tiếng Trung. Hãy nhớ ôn tập và thực hành để ngày càng tốt hơn. Đừng quên theo dõi các bài học tiếp theo về 214 bộ thủ của Hoa Ngữ tại Dnulib.

Chỉnh sửa bởi: Dnulib.