Màu nâu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

0
58
Rate this post
Video màu nâu tiếng anh đọc là gì

Xin chào các bạn! Trong những bài viết trước đây, chúng ta đã tìm hiểu về các tên gọi của một số màu sắc trong tiếng Anh như màu bạc, màu vàng nhạt, màu hồng tươi, màu vàng, và nhiều màu sắc khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục khám phá một màu sắc quen thuộc khác, đó là màu nâu. Nếu bạn đang tìm hiểu về màu nâu tiếng Anh là gì, thì hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Màu nâu tiếng Anh là gì

Màu nâu tiếng Anh là gì?

Màu nâu trong tiếng Anh được gọi là “Brown” /braʊn/. Để đọc đúng từ “brown” trong tiếng Anh, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ này và đọc theo là được. Bạn cũng có thể sử dụng phiên âm /braʊn/ để đọc chuẩn hơn. Khi sử dụng phiên âm, bạn sẽ không bỏ sót âm như khi nghe. Để biết thêm về cách đọc phiên âm tiếng Anh, bạn có thể xem thêm bài viết “Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng Anh” để biết cách đọc chi tiết.

Lưu ý: Từ “brown” chỉ đề cập chung đến màu nâu, chứ không chỉ cụ thể về một loại màu nâu nào đó. Nếu bạn muốn đề cập đến một loại màu nâu cụ thể, sẽ có các cách gọi khác nhau, ví dụ như màu nâu gỗ, màu nâu hồng, màu nâu cát, màu da nâu, màu sắt nâu, và nhiều loại màu nâu khác.

Để biết thêm thông tin về các màu sắc trong tiếng Anh, bạn có thể truy cập vào trang web dnulib.edu.vn.

Màu nâu tiếng Anh là gì

Các màu sắc khác trong tiếng Anh

Ngoài màu nâu, còn có rất nhiều màu sắc khác cũng quen thuộc. Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh của một số màu sắc khác, giúp bạn có vốn từ tiếng Anh phong phú hơn khi giao tiếp:

  • Xanh lá cây: Green /griːn/
  • Nâu xám: Taupe /təʊp/
  • Đồng: Bronze /brɒnz/
  • Bạc: Silver /ˈsɪlvə/
  • Màu phớt cam: Orangey /ˈɒr.ɪndʒi/
  • Xanh táo: Apple green /’æpl gri:n/
  • Hồng tươi: Hot pink /ˌhɒt ˈpɪŋk/ (bright pink)
  • Hồng: Pink /pɪŋk/
  • Màu nâu: Brown /braʊn/
  • Hồng đậm: Dark pink /dɑ:k ˈpɪŋk/
  • Đỏ hồng: Rosy /’rəʊzi/
  • Hơi xám: Grayish /ˈɡreɪ.ɪʃ/
  • Đen: Black /blæk/
  • Màu phớt xanh da trời: Bluish /ˈbluː.ɪʃ/
  • Màu tím: Purple /ˈpɜː.pəl/ (violet)
  • Màu tím nhạt: Orchid /’ɔ:kid/ (light purple)
  • Màu phớt xanh lá cây: Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/
  • Đỏ nhạt: Light red /lait red/
  • Đỏ thắm: Crimson /ˈkrɪm.zən/
  • Màu vàng tươi: Chrome yellow /ˌkrəʊm ˈjel.əʊ/ (bright yellow, canary yellow)
  • Màu phớt đỏ, hơi đỏ: Reddish /ˈred.ɪʃ/
  • Cam đậm: Deep orange /diːp ˈɒr.ɪndʒ/ (dark orange)
  • Xanh da trời đậm: Dark blue /dɑ:k bluː/
  • Màu kem: Cream /kriːm/
  • Ô liu: Olive /ˈɒl.ɪv/
  • Vàng: Yellow /ˈjel.əʊ/
  • Vàng sậm: Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/
  • Trắng: White /waɪt/
  • Hơi nâu: Brownish /ˈbraʊ.nɪʃ/
  • Nâu đậm: Dark brown /dɑ:k braʊn/
  • Xanh ngọc lam: Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/
  • Xám: Gray /greɪ/
  • Lam nhạt: Pale blue /peil blu:/
  • Nâu nhạt: Light brown /lait braʊn/
  • Tím sáng: Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/

Màu nâu tiếng Anh là gì

Vậy nếu bạn đang tìm hiểu về màu nâu tiếng Anh, câu trả lời là “brown”, phiên âm đọc là /braʊn/. Lưu ý rằng “brown” chỉ đề cập chung đến màu nâu, chứ không chỉ định cụ thể về một loại màu nâu nào. Nếu bạn muốn chỉ định một loại màu nâu cụ thể, cần sử dụng tên riêng của màu đó. Về cách phát âm, từ “brown” trong tiếng Anh có phát âm khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ “brown” rồi đọc theo là có thể phát âm được. Nếu bạn muốn phát âm từ “brown” chuẩn hơn, hãy xem phiên âm và đọc theo cả phiên âm.

Source: dnulib.edu.vn