40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung

0
52
Rate this post

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung là một trong những cách chúc khá ấn tượng đặc biệt đối với những người đang học tiếng Trung Quốc. Khi ban đêm buông xuống, những lời chúc gửi đến người thân yêu và bạn bè tuy đơn giản nhưng lại mang cảm giác vô cùng ấm áp. Bất kỳ ai cũng muốn được nhận lời chúc từ người khác, vì vậy bạn đừng ngại ngần hãy cho đi những câu chúc để bày tỏ tình cảm nhé. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung và mẫu câu chúc ý nghĩa nhất.

Ý nghĩa chúc ngủ ngon tiếng Trung phiên âm

Có thể bạn chưa biết “晚安 – Chúc ngủ ngon” với phiên âm là / Wǎn’ān / được mọi người hiểu ngầm là viết tắt của từ / Wǒ ài nǐ ài nǐ / “Tôi yêu bạn”. Ngoài ra, số 58 – 五八 / Wǔbā / là câu chúc ngủ ngon bằng số thông dụng với người dân Trung Quốc, vì nghe phát âm sẽ na ná giống từ 晚安. Một lời chúc ngủ ngon ý nghĩa sẽ làm tăng thiện cảm gắn kết giữa hai người, sẽ là liều thuốc tinh thần và dễ dàng chìm sâu vào giấc ngủ. Hãy tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung, mẫu câu ngắn gọn, đơn giản, hay và ý nghĩa bên dưới.

Tiếng Trung phiên âm Tiếng Việt Nam

晚安做个好梦! / Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng / Ngủ ngon, mơ đẹp nhé!
睡好! / Shuì hǎo / Ngon giấc!
睡觉的时间到了。 / Shuìjiào de shíjiān dàole / Đến giờ ngủ rồi.
我要去睡觉了。 / Wǒ yào qù shuìjiàole / Tôi sắp đi ngủ rồi.
我睡觉了。 / Wǒ shuìjiàole / Tôi đi ngủ đây.
你睡觉了吗? / Nǐ shuìjiàole ma? / Bạn ngủ chưa?
早点睡。 / Zǎodiǎn shuì / Ngủ sớm đi!
做个甜美的梦! / Zuò ge tiánměi de mèng / Chúc bạn mơ siêu ngon siêu lãng mạn!
早点休息! / Zǎodiǎn xiūxī / Nghỉ ngơi sớm một chút nhé!
一起做一个美丽的梦! / Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng / Cùng nhau có giấc mơ đẹp!
又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 / Yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng / Một hôm nữa trôi qua, ngày mới lại bắt đầu. Chúc mơ đẹp.
已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊。 / Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a / Cũng khuya rồi, đừng dùng điện thoại lên mạng nữa, mau ngủ đi!

Những câu chúc ngủ ngon đặc biệt bằng tiếng Hoa

Trong cuộc sống có nhiều cách để chúc ngủ ngon, chúc theo phong cách độc lạ chính là cách hay nhất để lại dấu ấn cho đối phương. Hãy bỏ túi ngay những câu chúc hay và sáng tạo chan chứa tình cảm ở ngay bên dưới.

2.1 Nói ngủ ngon tiếng Trung ý nghĩa dành cho gia đình

Gia đình là những người thân yêu luôn gắn bó với chúng ta hàng ngày, thời khắc đi ngủ chính là lúc để chúng ta dễ dàng bày tỏ cảm xúc yêu thương với họ nhất. Hãy dành cả trái tim khi chúc gia đình người thân ngủ ngon!

  • 妈妈,祝你做好梦! / Māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng / Chúc mẹ có giấc mộng đẹp!
  • 爸爸您辛苦了, 晚安! / Bàba nín xīn kǔ le, wǎn’ān / Ba đã vất vả rồi, chúc ba buổi tối an lành!
  • 儿子,祝你美梦成真,明早见。 / Érzi, zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn / Con trai, chúc con có giấc mộng đẹp và biến nó thành sự thật nhé, sáng mai gặp lại.
  • 上床睡觉去。 / Shàngchuáng shuìjiào qù / Lên giường ngủ đi.
  • 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你。 / Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ / Giống như những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa kia, mẹ chúc cho bé yêu của mẹ có ngủ thật ngon. Mẹ yêu con!
  • 你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜蜜的梦。 / Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng / Con là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con buổi tối yên bình và có một giấc mơ siêu ngọt.
  • 我知道你是一个精力充沛、坚强的人,睡个好觉,明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。 / Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng de rén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāi chìbǎng qù zhēngfú mèngxiǎng / Ba biết con là một người năng động và mạnh mẽ, chỉ cần con ngon giấc thì ngày mai con có thể tiếp tục vùng vẫy với ước vọng lớn lao, hãy dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ của mình.

2.2 Chúc ngủ ngon tiếng Hoa cho người yêu

Chúc người yêu ngủ ngon bằng tiếng Trung đang là xu hướng được giới trẻ ưa chuộng sử dụng, với câu từ ngắn gọn, dễ thương kèm theo đó là những ý nghĩa chứa đầy tình cảm, cảm xúc. Hãy tham khảo ngay bên dưới để có thể chúc người mình yêu say giấc nồng chuẩn và chính xác như người bản ngữ bạn nhé!

  • 欧洲在睡觉,亚洲在睡觉,美国在变黑,只有世界上最美的眼睛在读我的消息。 / Ōuzhōu zài shuìjiào, yàzhōu zài shuìjiào, měiguó zài biàn hēi, zhǐyǒu shìjiè shàng zuìměi de yǎnjīng zàidú wǒ de xiāoxī / Châu Âu ngủ, Châu Á cũng đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của tôi.
  • 当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你。 / Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dào de jiùshì nǐ / Khi anh cô đơn trong đêm và anh nhìn lên những ngôi sao vĩ đại của vũ trụ, điều duy nhất mà anh muốn thấy chính là em.
  • 我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候,我的心总是和你在一起,晚安,我的小天使。 / Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ / Anh mong mỏi được ở bên em, ngay cả khi anh ngủ, anh luôn nghĩa về em, ngủ siêu ngon, thiên thần ngọt ngào.
  • 夜幕降临,满天繁星将成为你睡眠的守望者。 / Yèmù jiànglín, mǎn tiān fánxīng jiāng chéngwéi nǐ shuìmián de shǒuwàng zhě / Đêm khuya rồi, các vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời sẽ thay thế canh gác cho em ngủ.
  • 祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑。 / Zhù nǐ jīn wǎn yǒu hěnduō èmèng, wǒ huì hé nǐ yīqǐ táopǎo / Chúc em đêm nay gặp thật nhiều ác mộng và anh sẽ hiện ra để cùng em chạy trốn.
  • 睡个好觉,梦见我,我的天使。 / Shuì gè hǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ / Ngủ ngon và hãy mơ về anh nhé thiên thần của tôi.
  • 你好月亮,我的熊猫朋友要睡觉了。告诉太阳起床晚一点。因为你熊猫想多休息。 熊猫晚安! / Nǐ hǎo yuèliàng, wǒ de xióngmāo péngyǒu yào shuìjiàole. Gàosù tàiyáng qiǐchuáng wǎn yīdiǎn. Yīnwèi nǐ xióngmāo xiǎng duō xiūxí. Xióngmāo wǎn’ān! / Chào mặt trăng, bạn gấu trúc của tôi sắp đi ngủ. Nói với mặt trời hãy dậy muộn một chút. Bởi vì bạn gấu trúc muốn nghỉ ngơi thêm nữa. Chúc em ngủ mơ đẹp nhé gấu trúc!

2.3 Câu chúc bạn bè ngủ ngon bằng tiếng Trung

Chúc bạn bè, mọi người trên mạng xã hội hay mối quan hệ xã giao đều có các lời chúc ngộ nghĩnh đi kèm. Không những làm cho đối phương ngon giấc mà còn làm cho chính bản thân cảm thấy vui vẻ thoải mái.

  • 坚定地醒来,心满意足地入睡。 / Jiāndìng dì xǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì / Hãy thức giấc với lòng quyết tâm và đi vào giấc ngủ với sự mãn nguyện.
  • 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦。 再见! / Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Zàijiàn / Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn và say giấc nồng. Hẹn gặp lại!
  • 有夜好梦,忘记所有忧愁; 夜香甜,抛却所有烦恼; 夜深睡,甩掉所有苦痛; 以后觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。 / Yǒu yè hǎo mèng, wàng jì suǒyǒu yōuchóu; yè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo; yè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng; Yǐhòu juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn’ān / Có những giấc mơ đẹp vào ban đêm, quên đi mọi muộn phiền; những đêm ngọt ngào, vứt bỏ mọi lo lắng; những đêm ngủ say giấc, xua tan mọi nỗi đau; sau đó thức dậy và mở ra vẻ đẹp mới. chúc ngủ ngon, bạn của tôi.
  • 深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上,一点点星光,您会笑着入睡。祝福你,给你一个甜蜜的夜晚。 晚安我的朋友! / Shēnyè, nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuèliàng zài chuāng qián shǎnyào; xīngxīng yī diǎndiǎn, nǐ huì dài zhe wéixiào rù shuì. zhù fú nǐ, gěi nǐ yī gè tián mì de yèwǎn. Wǎn’ān wǒ de péngyǒu / Đêm khuya rồi, cậu ngủ ngon không? Cầu mong vầng trăng trên cửa sổ, một vài ánh sao sáng, cậu sẽ có thể chìm vào cơn mơ với nụ cười. Chúc ngủ mơ đẹp nhé bạn của tôi!
  • 你知道世界上有 470 万人在睡觉吗? 230万人恋爱; 410 万人在吃饭。 但我只对一个人说晚安。 / Nǐ zhīdào shìjiè shàng yǒu 470 wàn rén zài shuìjiào ma? 230 Wàn rén liàn’ài; 410 wàn rén zài chīfàn. Dàn wǒ zhǐ duì yīgè rén shuō wǎn’ān / Bạn có biết rằng 4,7 triệu người trên thế giới đang ngủ? 2,3 triệu người là đang yêu, 4,1 triệu người thì đang ăn. Nhưng tôi chỉ nói chúc ngủ ngon với một người!
  • 祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天。 / Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn’ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng’ān kuàilè de xīn yītiān / Chúc những ai đọc được tin nhắn này ngủ ngon, thư giãn và có ngày mới an lành, hạnh phúc.

Bài hát chúc ngủ ngon Trung Quốc

Khi nhắc tới bài hát chúc ngủ ngon ở Trung Quốc thì chắc hẳn không còn xa lạ với bài “Ngủ ngon ngủ ngon” rồi phải không nào? Một bài hát với lời ca dễ thương và nhạc điệu vui tươi. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung biết thêm về bài hát này kèm pinyin phiên âm nhé.

晚安晚安Wǎn’ān wǎn’ānNgủ ngon ngủ ngon
想对你说句晚安Xiǎng duì nǐ shuō jù wǎn’ānMuốn nói với cậu một câu “Chúc ngủ ngon”
对你说句晚安Duì nǐ shuō jù wǎn’ānNói với cậu một câu “Chúc ngủ ngon”
晚安晚安呀Wǎn’ān wǎn’ān yāNgủ ngon nha!

星星已经睡了Xīngxīng yǐ jing shuì leNhững vì sao đã đi ngủ
月亮已经睡了Yuè liang yǐ jing shuì leÁnh trăng cũng đã say giấc rồi
只想对你说一句Zhǐ xiǎng duì nǐ shuō yī jùChỉ muốn nói với cậu một câu
晚安。Wǎn’ān.Ngủ ngon!

Vậy là bạn đã biết được một số cách chúc ngủ ngon bằng tiếng Hoa rồi, hãy sử dụng lời chúc hằng ngày để nhớ lâu hơn bạn nhé. Chúng tôi hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tiếng Trung Quốc hiệu quả.

Hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tại đây ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!