TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ : TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ CẢM XÚC

0
62
Rate this post

CÙNG HOA VĂN SAIGONHSK TÌM HIỂU TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ: MIÊU TẢ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ CẢM XÚC

image

Trong quá trình học tiếng Trung, đôi khi chúng ta muốn miêu tả tình trạng sức khỏe hoặc tâm trạng của ai đó, nhưng lại không biết từ vựng phù hợp để diễn tả phải không nào? Hôm nay, Hoa Văn SaigonHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu 32 từ vựng để miêu tả trạng thái sức khỏe và cảm xúc. Mỗi từ vựng sẽ đi kèm với phiên âm, nghĩa, ví dụ dễ hiểu và hình ảnh minh họa để bạn dễ dàng nắm bắt ý nghĩa. Hy vọng trình độ tiếng Trung của bạn sẽ ngày càng được cải thiện.

1. 疲累/pílèi/ mệt mỏi

看起来他很疲累。
Kàn qǐlái, tā hěn pílèi.
Có vẻ như anh ấy rất mệt.

image

2. 想睡/xiǎng shuì/ buồn ngủ, muốn ngủ

看了一会儿书,他想睡了。
Kànle yīhuǐ’er shū, tā xiǎng shuìle.
Xem sách một chút, anh ta muốn ngủ.

3. 精疲力竭/jīngpílìjié/ , sức cùng lực kiệt, kiệt sức, mệt đừ, đuối

他精疲力竭地倒在椅子上,一口一口地喘着气。
Tā jīngpílìjié de dào zài yǐzi shàng, yīkǒu yīkǒu dì chuǎnzhe qì.
Anh kiệt sức ngồi xuống ghế, thở hổn hển.

4. 生病/ shēngbìng/ bị bệnh

她生病了。
Tā shēngbìngle.
Cô ấy bị bệnh rồi.

5. 热/ rè/ nóng

今天天气真热啊!
Jīntiān tiānqì zhēn rè a!
Thời tiết hôm nay thật là nóng!

6. 冷/ lěng/ lạnh

北京的冬天太冷了。
Běijīng de dōngtiān tài lěngle.
Mùa đông ở Bắc Kinh thật là lạnh.

7. 饿/ è/ đói

今天早上他没吃早饭,现在觉得有一点儿饿。
Jīntiān zǎoshang tā méi chī zǎofàn, xiànzài juédé yǒu yīdiǎn er è.
Anh ấy không ăn sáng sáng nay, và bây giờ anh ấy cảm thấy hơi đói.

8. 渴/ kě/ khát

走了那么远的路,她有点儿渴。
Zǒule nàme yuǎn de lù, tā yǒudiǎn er kě.
Đi bộ xa như vậy, cô ấy hơi khát nước.

9. 饱/ bǎo/ no

他吃得太饱了。
Tā chī dé tài bǎole.
Anh ấy ăn quá no.

10. 高兴/ gāoxìng/ vui, vui mừng

看见这只小狗,她太高兴了。
Kànjiàn zhè zhǐ xiǎo gǒu, tā tài gāoxìngle.
Nhìn thấy chú chó nhỏ này, cô ấy rất vui mừng.

11. 难过/悲伤/不高兴/nánguò/bēishāng/bù gāoxìng/ buồn, buồn bã, không vui

小狗走丢了,他很难过。
Xiǎo gǒu zǒu diūle, tā hěn nánguò.
Chú chó con bị lạc, anh ta rất buồn.

12. 痛苦/ tòngkǔ/ đau khổ

妻子闹离婚,他非常痛苦。
Qīzi nào líhūn, tā fēicháng tòngkǔ.
Vợ đòi ly hôn, anh ta vô cùng đau khổ.

13. 兴奋/xīngfèn/ phấn khởi, phấn khích

知道自己中了彩票, 她非常兴奋。
Zhīdào zìjǐ zhōngle cǎipiào tā fēicháng xīngfèn.
Biết mình trúng số, cô ấy vô cùng phấn khích.

14. 失望/shīwàng/ thất vọng

不能得了冠军,他对自己很失望。
Bùnéng déliǎo guànjūn, tā duì zìjǐ hěn shīwàng.
Không thể giành chức vô địch, anh ấy rất thất vọng với bản thân.

15. 心烦/不高兴/xīnfán/bù gāoxìng/ phiền muộn, buồn phiền, không vui

学习成绩不好叫她心烦。
Xuéxí chéngjī bù hǎo jiào tā xīnfán.
Thành tích học tập kém khiến cô ấy buồn phiền.

16. 气恼/qìnǎo/ bực mình, khó chịu

在图书馆大声说话,他感到气恼。
Zài túshū guǎn dàshēng shuōhuà, tā gǎndào qìnǎo.
Nói chuyện ồn ào trong thư viện, anh ta cảm thấy bực mình.

image

17. 生气/shēngqì/ tức giận

邻居大声吵架打扰周围的人,叫她非常生气。
Línjū dàshēng chǎojià dǎrǎo zhōuwéi de rén, jiào tā fēicháng shēngqì.
Hàng xóm cãi nhau ầm ĩ làm phiền mọi người xung quanh khiến cô rất tức giận.

18. 大怒/dà nù/ điên tiết

小狗在花园里踩碎了他种的花,他非常大怒。
Xiǎo gǒu zài huāyuán lǐ cǎi suìle tā zhǒng de huā, tā fēicháng dà nù.
Con chó đã giẫm nát hoa anh ấy trồng trong sân vườn, làm anh ấy trở nên điên tiết.

19. 厌恶/yànwù/ ghét, chán ghét (đối với sự vật hoặc con người)

乱扔垃圾的行为叫人厌恶。
Luàn rēng lèsè de xíngwéi, jiào rén yànwù.
Hành động vứt rác bừa sẽ khiến cho mọi người chán ghét.

20. 为…伤脑筋/wèi…shāng nǎojīn/ hao tổn tâm trí; hao tâm tổn trí vì…

为打开这个门他上了脑筋。
Wèi dǎkāi zhège mén tā shàngle nǎojīn.
Anh ấy hao tâm tổn trí vì mở cửa này.

21. 惊喜/jīngxǐ/ kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ

一打开门走进去,看见孩子们大喊:“祝老师生日快乐”,他非常惊喜。
Yì dǎkāi mén zǒu jìnqù, kànjiàn háizimen dà hǎn: “Zhù lǎoshī shēngrì kuàilè”, tā fēicháng jīngxǐ.
Vừa mở cửa bước vào, anh ấy ngạc nhiên và vui mừng khi nhìn thấy các em nhỏ reo lớn “Chúc mừng sinh nhật Thầy”, điều này khiến anh ấy vô cùng bất ngờ và phấn khởi.

22. 震惊/zhènjīng/ sốc, kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng

这个月的电话费叫她震惊。
Zhège yuè de diànhuà fèi jiào tā zhènjīng.
Hóa đơn điện thoại tháng này khiến cô ấy bị sốc.

23. 孤独/gūdú/ cô độc

他感到很孤独。
Tā gǎndào hěn gūdú.
Anh cảm thấy cô đơn.

24. 想家/xiǎng jiā/ nhớ nhà

离开父母到了北京上大学,有时候她觉得很想家。
Líkāi fùmǔ dàole Běijīng shàng dàxué, yǒu shíhòu tā juédé hěn xiǎng jiā.
Rời xa bố mẹ để vào học đại học ở Bắc Kinh, đôi khi cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà.

image

25. 紧张/ jǐnzhāng/ căng thẳng, hồi hộp

第一次上台表演,他紧张极了。
Dì yī cì shàngtái biǎoyǎn, tā jǐnzhāng jíle.
Lần đầu tiên biểu diễn trên sân khấu, anh ấy rất căng thẳng.

26. 担心/dānxīn/ lo lắng

他睡过头了,来不及上班了,所以有一点儿担心。
Tā shuì guòtóule, láibují shàngbān le, suǒyǐ yǒu yìdiǎn er dānxīn.
Anh ấy đã ngủ quên, không kịp đi làm, vì vậy anh ấy có chút lo lắng.

27. 害怕/hàipà/ sợ hãi

他害怕得说不出话来。
Tā hàipà dé shuō bu chū huà lái.
Anh ấy sợ đến nỗi không thể nói nên lời.

28. 无聊/wúliáo/ vô vị, chán, nhàm chán

数学对他太无聊了。
Shùxué duì tā tài wúliáole.
Toán học quá nhàm chán đối với anh ta.

29. 为…而自豪/wèi… ér zì háo/ tự hào vì…

父母为她而自豪。
Fùmǔ wèi tā ér zìháo.
Cha mẹ tự hào vì cô ấy.

30. 窘困/jiǒng kùn/ bối rối, ngượng ngùng

他被大家围到中间,感到很窘困。
Tā bèi dàjiā wéi dào zhōngjiān, gǎndào hěn jiǒng kùn.
Anh bị mọi người vây quanh, cảm thấy rất bối rối.

31. 嫉妒/jídù/ ghen tị, đố kị

嫉妒让我们在别人的眼里留下不好的印象。
Jídù ràng wǒmen zài biérén de yǎn lǐ liú xià bù hǎo de yìnxiàng.
Ghen tị khiến chúng ta để lại ấn tượng không tốt trong mắt người khác.

32. 困惑/kùnhuò/ lúng túng, cảm thấy khó hiểu, không biết làm thế nào

这个问题一直困惑着他。
Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tā.
Vấn đề này khiến anh ấy cảm thấy khó hiểu.

Bạn có biết rằng khi học ngoại ngữ, không chỉ là Tiếng Anh mà còn Tiếng Trung hoặc bất kỳ ngôn ngữ nào khác, học theo chủ đề sẽ giúp bạn nhớ kiến thức lâu hơn và áp dụng thành thạo hơn. Việc này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng ghi nhớ từ mới. Ngoài ra, phương pháp này cũng rất được ưa chuộng và áp dụng bởi nhiều người.

Quá trình này rất đơn giản, chỉ cần bạn chăm chỉ học theo một chủ đề cụ thể và áp dụng để cải thiện từ vựng và khả năng ghi nhớ của bạn.

Xem thêm nhiều chủ đề hơn tại đây.

Dịch bởi: dnulib.edu.vn