Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp Giao Tiếp Tiếng Trung

0
59
Rate this post

Xin chào bạn! Cách nói “xin chào” trong tiếng Trung có một số ngữ cảnh và ngữ pháp khác nhau, và trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách nói và viết xin chào đúng ngữ pháp và một số từ vựng giao tiếp thông dụng. Bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng Trung tại nhà một cách dễ dàng.

Xem ngay: Review top 11 phần mềm dịch tiếng Trung

cách nói ni hao đúng ngữ pháp
cách nói ni hao đúng ngữ pháp

1. Ngữ Pháp Câu Xin Chào (Ni Hao)

Xin chào trong tiếng Trung được chia thành 2 trường hợp khác nhau, tùy vào đối tượng mà bạn sẽ sử dụng cách chào cho phù hợp với ngữ cảnh đó.

  • “你 (nǐ)” có nghĩa là “bạn”, sử dụng cách chào này với bạn bè, đồng nghiệp hay người nhỏ tuổi hơn bạn.

  • “您 (nín)” cũng có nghĩa là “bạn” nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự, trang trọng hơn. Cách chào này thường được sử dụng với người lớn tuổi, cấp trên, khách hàng của bạn.

你好!
Cách đọc: (/Nǐ hǎo!/)
Ý nghĩa: xin chào!
Cách chào này dùng để chào người bằng tuổi.

您好
Cách đọc: (/nín hǎo!/)
Ý nghĩa: chào bà!
Ví dụ:
奶 奶, 您 好!
Nải nai, nín hǎo!
Chào bà! (kính nể)

你好, Sam!
Xin chào, Nam!

xin chào (ni-hao) tiếng trung thường dùng với bạn bè, đồng nghiệp
xin chào (ni-hao) tiếng trung thường dùng với bạn bè, đồng nghiệp

2. Mẫu Câu Xin Chào Tiếng Trung

你好!
Ní hảo!
Xin chào

您好
Nín hǎo!
Chào ngài

你好吗?
Ni hao ma
Bạn có khỏe không?

我很好,谢谢。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè
Tôi rất khỏe, cám ơn.

我不太好。
Wǒ bù tài hǎo.
Tôi không khỏe lắm.

认识你很高兴。
Rènshí nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn

早上好
Zǎo shàng hǎo
Buổi sáng tốt lành

下午好
Xiàwǔ hǎo
Chào buổi trưa

晚上好
Wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối

为什么
Wi sờ ma
Tại sao vậy?

好不好?
Hǎo bù hǎo
Bạn ổn không?

你叫什么名字
Nǐ jiào shénme míngzì
Bạn tên gì?

你去哪儿
Nǐ qù nǎ’er
Bạn đi đâu đó?

你在干什么
Nǐ zài gànshénme
Bạn đang làm gì?

我想去…
Wǒ xiǎng qù…
Tôi muốn đi….

这是什么?
Zhè shì shénme?
Cái này là cái gì?

好久不见
Hǎojiǔ bùjiàn
Đã lâu không gặp

大家好!
Dàjiā hǎo
Chào mọi người!

明天见。
Míngtiān jiàn
Hẹn gặp bạn vào ngày mai

3. Từ Vựng Giao Tiếp Cơ Bản



Bạn



Tôi

我们
Wǒmen
Chúng tôi

好好
Hảo hảo
Tốt, tốt lắm.

谢谢
Xièxiè
Cám ơn.

再见
Zài jiàn
Tạm biệt

有!
Yǒu!

不是
Bùshì
Không

不好
Bù hǎo
Không tốt

早上
Zǎo shang
Buổi sáng

下午
Xià wǔ
Buổi trưa

晚上
Wǎn shang
Buổi tối

认识
Rèn shi
Quen biết

对不起
Duì buqǐ
Xin lỗi


Wèi
Chào

4. Đoạn Hội Thoại Mẫu Tiếng Trung

4.1 Mẫu Đoạn Hội Thoại 1

A: 你好! Lan
(/ni hao/)
Xin Chào!

B: 你好! Sam
(/ni hao/)
Xin Chào!

A: 你好吗?
(/Ni hao ma/)
Bạn có khỏe không?

B: 我很好,谢谢。
(/Wǒ hěn hǎo, xièxiè/)
Tôi rất khỏe, cám ơn

4.2 Mẫu Đoạn Hội Thoại 2

A: 老师, 您好!
(/Lǎoshī, nín hǎo/)
Xin chào thầy!

B: 你好! Phong
(/ni hao/)
Chào Phong!

A: 我吃饱了, 你呢?
Wǒ chī bǎo le, nǐ né?
Thầy ăn no rồi, còn con?

B: 我也吃了
Wǒ yě chī le
Con cũng ăn rồi!

A: 明天见。
huí tóu jiàn
Hẹn gặp lại con vào ngày mai nhé.

B: 是的, 再见!
Shì de, Zài jiàn
Vâng ạ, tạm biệt!

4.3 Mẫu Đoạn Hội Thoại 3

A: 你好 Thanh!
(/ni hao/)
Xin Chào Thanh!

B: 早上好, Minh.
(/Zǎo shàng hǎo/)
Chào buổi sáng tốt lành, Minh.

A: 家里的人都好吗?
(/Jiāli de rén dōu hǎo ma?/)
Mọi người trong nhà vẫn khỏe chứ?

B: 大家都好, 谢谢!
(/Dàjiā dōu hǎo, xièxiè!/)
Mọi người đều tốt, cảm ơn!

A: 近来如何?
Jìnlái rúhé?
Dạo này cậu sao rồi?

B: 还好,谢谢你的关心。
hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
Vẫn ổn, cám ơn bạn đã quan tâm.

KẾT LUẬN

Qua bài viết này, mình hi vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chào hỏi trong tiếng Trung. Giờ thì bạn đã biết cách viết chào hỏi đúng ngữ pháp rồi phải không? Chúc bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan:

Buồn Tiếng Trung Là Gì?

Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì?