Học tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình [Infographic]

0
51
Rate this post

Gia đình của bạn và xung quanh có rất nhiều mối quan hệ phức tạp. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ hoặc bên chồng, đôi khi làm cho mọi thứ trở nên rắc rối. Bạn không biết làm thế nào để đặt tên cho những mối quan hệ khó hiểu đó bằng tiếng Anh.

Trong bài viết này, thông qua hình ảnh “Infographic – Thế Hệ Trong Gia Đình”, bạn sẽ được hiểu rõ hơn về những mối quan hệ này. Nhìn vào hình ảnh và tìm hiểu xem ai là ai.

gia-dinh-infographic

Theo dõi thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic – Gia đình

Ông bà cố – Great-grandparents /ɡreɪt ˈɡrænpeərənt/

Ông bà tứ đại, là cha mẹ của ông, bà nội (ngoại).

Bên ngoại – Maternal side /məˈtɜːnl saɪd/

Bên ngoại là họ và gia đình bên mẹ mình.

Bên nội – Paternal side /pəˈtɜːnl said/

Bên nội là họ và gia đình bên bố mình.

Ông cố – Great-grandfather /’greit’grændfɑ:ðə/

Ông cố là cha của ông hoặc bà mình.

Bà cố – Great-grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/

Bà cố là mẹ của ông hoặc bà mình.

Ông bà – Grandparents /ˈɡrænpeərənts/

Ông bà là cha mẹ của cha mẹ mình. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại.

Bà – Grandmother /’grændmʌðə/

Bà là mẹ của bố hoặc mẹ mình.

Ông – Grandfather /’grændfɑ:ðə/

Ông là bố của bố hoặc mẹ mình.

Bà cô, bà dì, bà bác – Great-aunt /’greit ænt/

Em gái hoặc chị gái của ông hoặc bà mình.

Ông chú, ông bác, ông cậu, ông dượng – Great-uncle /’greit ‘ʌηkl/

Em trai hoặc anh trai của ông hoặc bà mình.

Lưu ý: Từ “great” có thể được thêm vào để tăng số thế hệ. Ví dụ: Ông cố ba đời của tôi đã tham gia chiến tranh nội.

Bố mẹ – Parents /’peərənt/

Người sinh ra chính mình.

Mẹ – Mother /’mʌðər/

Mẹ là người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn mình.

Bố – Father /ˈfɑːðər/

Cùng với mẹ, bố là người sinh ra và nuôi dưỡng mình.

Cô, dì, thím, mợ, bác gái – Aunt /ænt/

Chị hoặc em gái của bố hoặc mẹ.

Chú, bác, cậu, dượng – Uncle /ˈʌŋkl/

Anh hoặc em trai của bố hoặc mẹ.

Vợ – Wife /waɪf/

Vợ là người đàn bà trong cuộc hôn nhân.

Chồng – Husband /ˈhʌzbənd/

Chồng là người đàn ông trong cuộc hôn nhân.

Mẹ chồng, mẹ vợ – Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/

Người phụ nữ sinh ra và nuôi dưỡng chồng hoặc vợ mình.

Bố chồng, bố vợ – Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/

Người đàn ông sinh ra và nuôi dưỡng chồng hoặc vợ mình.

Anh em họ – Cousin /ˈkʌzn/

Anh chị em chú bác ruột, cô cậu ruột, bạn dì ruột là những mối quan hệ thân thiết hơn một bậc so với anh chị em ruột. Anh chị em họ này có mối quan hệ huyết thống trong ba đời.

Em họ, Vợ/chồng của em họ – Cousin-in-law /’kʌzn in lɔ:/

  • Chồng hoặc vợ của người em họ của mình.
  • Em họ của chồng hoặc vợ của mình.
  • Chồng hoặc vợ của người em họ của chồng hoặc vợ của mình.

Chị/em chồng/vợ; Chị/em dâu; Chị/em dâu của chồng/vợ – Sister-in-law /ˈsɪstər in lɔ:/

  • Chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình.
  • Vợ của anh hoặc em trai mình.
  • Chị dâu hoặc em dâu của chồng mình hoặc vợ mình.

Anh chồng; anh vợ; anh rể; em rể – Brother-in-law /ˈbrʌðər in lɔ:/

  • Anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ.
  • Chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể.
  • Chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng.

Chị/em gái – Sister /ˈsɪstər/

Chị em gái là những người phụ nữ sinh ra bởi cùng bố mẹ hoặc ít nhất là một trong hai người này.

Anh, em trai – Brother /ˈbrʌðər/

Những người đàn ông sinh ra bởi cùng bố mẹ hoặc ít nhất là một trong hai người này.

Cháu gái – Niece /niːs/

Con gái của anh, chị, hoặc em.

Cháu trai – Nephew /ˈnevjuː/ hoặc /ˈnefjuː/

Con trai của anh, chị, hoặc em.

Con – Children /ˈʧɪldrən/

Con là những người mình sinh ra và nuôi lớn.

Con dâu – Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/

Vợ của con trai mình.

Con trai – Son /sʌn/

Con trai là nam giới mình sinh ra và nuôi lớn.

Con gái – Daughter /ˈdɔːtər/

Con gái là nữ giới mình sinh ra và nuôi lớn.

Con rể – Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/

Chồng của con gái mình.

Cháu – Grandchildren /ˈgrænʧɪldrən/

Con của con trai hoặc con gái mình.

Cháu gái – Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/

Con gái của con mình.

Cháu trai – Grandson /’grændsʌn/

Con trai của con mình.

Xem thêm video “Thế Hệ Trong Gia Đình” tại đây.

Lời kết

Hy vọng qua Infographic này, bạn đã hiểu rõ hơn về các mối quan hệ trong gia đình. Hãy luyện tập hàng ngày để có thể ứng dụng tốt hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới. Nếu bạn thấy bài viết có ích, hãy like và share để chia sẻ với bạn bè của bạn.

Tham khảo: Wikipedia, Family Tree Infographic

Edit by dnulib.edu.vn