Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì – Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây

0
70
Rate this post

Mỗi loại trái cây đều chứa các chất dinh dưỡng và vitamin rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Vậy bạn đã biết tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay với SOFL nhé.

Tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung

STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt

  1. 白梨 | bái lí | Lê trắng
  2. 白果 | báiguǒ | Quả ngân hạnh
  3. 芭蕉 | bājiāo | Chuối tây
  4. 板栗, 栗子 | bǎnlì, lìzǐ | Hạt dẻ
  5. 荸荠 | bíjì | Củ mã thầy, củ năng
  6. 槟榔 | bīnláng | Cau
  7. 菠萝 | bōluó | Dứa, thơm, khóm
  8. 草莓 | cǎoméi | Dâu tây
  9. 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī | Mãng cầu xiêm
  10. 醋栗 | cù lì | Quả lý gai
  11. 橙 | chéng | Cam
  12. 砀山梨 | dàng shānlí | Lê Đăng Sơn
  13. 冬梨 | dōng lí | Lê mùa đông
  14. 番荔枝 | fān lìzhī | Mãng cầu
  15. 番石榴 | fān shíliú | Ổi
  16. 榧子 | fěizi | (Cây, hạt) thông đỏ hôi
  17. 柑橘 | gānjú | Quýt đường
  18. 橄榄 | gǎnlǎn | Quả trám, cà na
  19. 甘蔗 | gānzhè | Mía
  20. 干果 | gānguǒ | Quả khô
  21. 光滑的 | guānghuá de | Óng ả, bóng mượt
  22. 果仁 | guǒ rén | Hạt, hột (của trái cây)
  23. 海棠果 | hǎitáng guǒ | Quả hải đường
  24. 哈密瓜 | hāmìguā | Dưa vàng
  25. 核果 | héguǒ | Quả có hạt
  26. 黑樱桃 | hēi yīngtáo | Anh đào đen
  27. 黑莓 | hēiméi | Mâm xôi đen
  28. 核桃 | hétáo | Hồ đào, hạnh đào
  29. 核桃仁 | hétáo rén | Nhân hồ đào
  30. 红桔 | hóng jú | Quýt đỏ
  31. 红毛丹 | hóng máo dān | Chôm chôm
  32. 花红 | huāhóng | Táo dại
  33. 火龙果 | huǒlóng guǒ | Thanh long
  34. 坚果 | jiānguǒ | Quả có vỏ cứng
  35. 坚果仁 | jiānguǒ rén | Hạt của quả có vỏ cứng
  36. 金橘 | jīn jú | Quất, tắc
  37. 金酸枣 | jīn suānzǎo | Cóc
  38. 金边芒 | jīnbiān máng | Xoài tượng
  39. 莱阳梨 | láiyáng lí | Lê Lai Dương
  40. 蓝莓 | lánméi | Quả việt quất
  41. 梨 | lí | Lê
  42. 梨核 | lí hé | Hạt lê
  43. 榴莲 | liúlián | Sầu riêng
  44. 荔枝 | lìzhī | Vải
  45. 李子 | lǐzǐ | Mận
  46. 龙眼 | lóngyǎn | Long nhãn
  47. 龙眼肉 | lóngyǎn ròu | Nhãn nhục
  48. 落果 | luòguǒ | Quả rụng
  49. 芒果 | mángguǒ | Xoài
  50. 毛桃 | máotáo | Đào lông (đào dại)
  51. 梅子 | méizi | Mơ, mai
  52. 蜜瓜 | mì guā | Dưa hồng, dưa bở
  53. 猕猴桃 | míhóutáo | Kiwi
  54. 木瓜 | mùguā | Đu đủ
  55. 柠檬 | níngméng | Chanh
  56. 牛奶果 | niúnǎi guǒ | Vú sữa
  57. 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí | Bơ
  58. 蟠桃 | pántáo | Đào bẹt
  59. 皮色 | pí sè | Màu vỏ
  60. 苹果 | píngguǒ | Táo tây
  61. 苹果核 | píngguǒ hé | Hạt táo
  62. 苹果汁 | píngguǒ zhī | Nước táo
  63. 苹果梨 | píngguǒlí | Lê táo
  64. 枇杷 | pípá | Nhót tây, lô quất
  65. 葡萄 | pútáo | Quả nho
  66. 葡萄核 | pútáo hé | Hạt nho
  67. 葡萄汁 | pútáo zhī | Nước nho
  68. 脐橙 | qíchéng | Cam mật
  69. 青梅 | qīngméi | Cây thanh mai
  70. 人面子 | rén miànzi | Quả sấu
  71. 人心果 | rénxīn guǒ | Hồng xiêm
  72. 肉汁果 | ròu zhī guǒ | Quả có cùi
  73. 桑葚 | sāngrèn | (Quả) dâu tằm
  74. 沙枣 | shā zǎo | Nhót đắng
  75. 山核桃 | shān hétáo | Hồ đào rừng
  76. 山竹 | shānzhú | Măng cụt
  77. 石榴 | shíliú | Lựu
  78. 柿子 | shìzi | (Cây, quả) hồng
  79. 水蜜桃 | shuǐmì táo | Đào
  80. 酸橙 | suān chéng | Cam chua
  81. 酸豆 | suān dòu | Me
  82. 酸果 | suān guǒ | Quả chua
  83. 酸樱桃 | suān yīngtáo | Anh đào chua
  84. 桃核 | táo hé | Hạt đào
  85. 桃子 | táozi | Đào
  86. 甜橙 | tián chéng | Cam ngọt
  87. 甜果 | tián guǒ | Quả ngọt
  88. 甜樱桃 | tián yīngtáo | Anh đào ngọt
  89. 未成熟的 | wèi chéngshú de | Chưa chín
  90. 无核桔 | wú hé jú | Quýt không hạt
  91. 无核水果 | wú hé shuǐguǒ | Quả không hạt
  92. 无核小葡萄 | wú hé xiǎo pútáo | Nho không hạt
  93. 无籽西瓜 | wú zǐ xīguā | Dưa hấu không hạt
  94. 无花果 | wúhuāguǒ | Quả sung
  95. 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo | Sơ ri
  96. 暹罗芒 | xiān luó máng | Xoài cát
  97. 香瓜, 甜瓜 | xiāngguā, tiánguā | Dưa lê
  98. 香蕉 | xiāngjiāo | Chuối tiêu
  99. 香蕉苹果 | xiāngjiāo píngguǒ | Táo chuối
  100. 鲜果 | xiānguǒ | Quả tươi
  101. 小水果 | xiǎoshuǐguǒ | Loại quả nhỏ
  102. 西瓜 | xīguā | Dưa hấu
  103. 西瓜籽 | xīguāzǐ | Hạt dưa hấu
  104. 心形樱桃 | xīn xíng yīngtáo | Anh đào
  105. 杏核 | xìng hé | Hạt quả hạnh
  106. 杏仁 | xìngrén | Hạnh nhân
  107. 杏子 | xìngzi | (Cây, quả) hạnh
  108. 西洋李子 | xīyáng lǐ zi | Mận rừng
  109. 雪梨 | xuělí | Lê tuyết
  110. 杨梅 | yángméi | (Cây, quả) dương mai
  111. 杨桃 | yángtáo | Khế
  112. 椰汁 | yēzhī | Nước dừa
  113. 椰子 | yēzi | Dừa
  114. 一串葡萄 | yīchuànpútáo | Một chùm nho
  115. 樱桃 | yīngtáo | Anh đào
  116. 樱桃核 | yīngtáohé | Hạt anh đào
  117. 油桃 | yóutáo | Quả xuân đào
  118. 柚子 | yòuzi | Quả bưởi
  119. 月桂樱桃 | yuèguì yīngtáo | Anh đào nguyệt quế
  120. 枣 | zǎo | Táo (táo ta, táo quả nhỏ)
  121. 枣核 | zǎo hé | Hạt táo
  122. 榛子 | zhēnzi | (Cây, quả) phỉ

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Mong rằng bài học này sẽ giúp bạn hiểu thêm về các từ vựng này và đừng quên ôn lại để nắm vững tiếng Trung mỗi ngày nhé.

Nguồn: https://dnulib.edu.vn