Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

0
69
Rate this post

Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất Việt Nam. Nhưng không phải ai cũng biết tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về chủ đề này.

Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Đầu tiên, chúng ta cần biết những từ vựng cơ bản để hiểu tên các đơn vị hành chính ở Hà Nội trong tiếng Trung:

  • Quận: 郡 (jùn)
  • Huyện: 县 (xiàn)
  • Phường: 坊 (Fāng)
  • Xã: 乡(社)(xiāng (shè))

Dưới đây là danh sách các quận, huyện ở Hà Nội và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Quận Hai Bà Trưng: 二征夫人郡 (Èr zhēngfū rén jùn)
  2. Quận Hoàng Mai: 黄梅郡 (Huáng méi jùn)
  3. Quận Thanh Xuân: 青春郡 (Qīng chūn jùn)
  4. Quận Tây Hồ: 西湖郡 (Xī hú jùn)
  5. Quận Long Biên: 龙边郡 (Lóng biān jùn)
  6. Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn)
  7. Quận Đống Đa: 栋多郡 (Dòng duō jùn)
  8. Quận Cầu Giấy: 纸桥郡 (Zhǐ qiáo jùn)
  9. Quận Hoàn Kiếm: 还剑郡 (Hái jiàn jùn)
  10. Quận Hà Đông: 河东郡 (Hé dōng jùn)
  11. Huyện Mê Linh: 麋泠县 (Mí líng xiàn)
  12. Huyện Đông Anh: 东英县 (Dōng yīng xiàn)
  13. Huyện Từ Liêm: 慈廉县 (Cí lián xiàn)
  14. Huyện Thanh Trì: 青池县 (Qīng chí xiàn)
  15. Huyện Quốc Oai: 国威县 (Guó wēi xiàn)
  16. Huyện Thường Tín: 常信县 (Cháng xìn xiàn)
  17. Huyện Thanh Oai: 青威县 (Qīng wēi xiàn)
  18. Huyện Hoài Đức: 怀德县 (Huái dé xiàn)
  19. Huyện Đan Phượng: 丹凤县 (Dān fèng xiàn)
  20. Huyện Sóc Sơn: 朔山县 (Shuò shān xiàn)
  21. Huyện Ba Vì: 巴维县 (Bā wéi xiàn)
  22. Huyện Thạch Thất: 石室县 (Shí shì xiàn)
  23. Huyện Chương Mỹ: 彰美县 (Zhāng měi xiàn)
  24. Huyện Ứng Hòa: 应和县 (Yìng hè xiàn)
  25. Huyện Phú Xuyên: 富川县 (Fù chuān xiàn)
  26. Huyện Phúc Thọ: 福寿县 (Fú shòu xiàn)
  27. Huyện Mỹ Đức: 美德县 (Měi dé xiàn)
  28. Huyện Gia Lâm: 嘉林县 (Jiā lín xiàn)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Ba Đình và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Phường Phúc Xá: 福厙坊 (Fúshè fāng)
  2. Phường Ngọc Hà: 玉河坊 (Yùhé fāng)
  3. Phường Đội Cấn: 队艮坊 (Dùigěn fāng)
  4. Phường Ngọc Khánh: 玉庆坊 (Yùqìng fāng)
  5. Phường Kim Mã: 金马坊 (Jīnmǎ fāng)
  6. Phường Giảng Võ: 讲武坊 (Jiǎng wǔ fāng)
  7. Phường Thành Công: 成功坊 (Chénggōng fāng)
  8. Phường Cống Vị: 贡渭坊 (Gòngwèi fāng)
  9. Phường Liễu Giai: 柳佳坊 (Liǔ jiā fāng)
  10. Phường Vĩnh Phúc: 永福坊 (Yǒngfú fāng)
  11. Phường Điện Biên: 奠边坊 (Diàn biān fāng)
  12. Phường Trúc Bạch: 竹帛坊 (Zhúbó fāng)
  13. Phường Quán Thanh: 圣馆坊 (Shèng guǎn fāng)
  14. Phường Nguyễn Trung Trực: 阮忠直坊 (Ruǎn zhōngzhí fāng)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Hoàn Kiếm và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Đồng Xuân: 同春 (Tóng chún)
  2. Cửa Nam: 南门 (Nán mén)
  3. Phường Chương Dương: 章阳坊 (Zhāng yáng fāng)
  4. Phúc Tân: 福新 (Fú xīn)
  5. Phố Hàng Buồm: 帆市街 (Fān shì jiē)
  6. Trần Hưng Đạo: 陈兴道 (Chén xìng dào)
  7. Phường Tràng Tiền: 幛钱坊 (Zhàng qián fāng)
  8. Lý Thái Tổ: 李太祖 (Lǐ tài zǔ)
  9. Phố Hàng Trống: 鼓市街 (Gǔ shì jiē)
  10. Phố Hàng Mã: 马市街 (Mǎ shì jiē)
  11. Phố Hàng Bông: 棉市街 (Mián shì jiē)
  12. Cửa Đông: 东门 (Dōng mén)
  13. Phố Hàng Bài: 排市街 (Pái shì jiē)
  14. Phố Hàng Gai: 麻市街 (Má shì jiē)
  15. Phố Hàng Bồ: 莆市街 (Pú shì jiē)
  16. Phan Chu Trinh: 潘珠侦 (Pān zhū zhēn)
  17. Phố Hàng Bạc: 银市街 (Yín shì jiē)
  18. Phố Hàng Mắm: 鱼露市街 (Yú lù shì jiē)
  19. Phố Hàng Đào: 桃市街 (Táo shì jiē)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Long Biên

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Long Biên và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Phường Ngọc Thụy: 玉瑞坊 (Yù ruì fāng)
  2. Phường Bồ Đề: 菩提坊 (Pú tí fāng)
  3. Phường Đức Giang: 德江坊 (Dé jiāng fāng)
  4. Phường Thượng Thanh: 上清坊 (Shàng qīng fāng)
  5. Phường Ngọc Lâm: 玉林坊 (Yù lín fāng)
  6. Phường Sài Đồng: 柴同坊 (Chái tóng fāng)
  7. Phường Thạch Bàn: 石磐坊 (Shí pán fāng)
  8. Phường Phúc Lợi: 福利坊 (Fú lì fāng)
  9. Phường Phúc Đồng: 福同坊 (Fú tóng fāng)
  10. Phường Giang Biên: 江编坊 (Jiāng biān fāng)
  11. Phường Cự Khối: 巨块坊 (Jù kuài fāng)
  12. Phường Gia Thụy: 嘉瑞坊 (Jiā shì fāng)
  13. Phường Việt Hương: 越兴坊 (Yuè xìng fāng)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Thanh Xuân và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Thanh Xuân Bắc: 北青春 (Běi qīng chūn)
  2. Thanh Xuân Trung: 中青春 (Zhōng qīng chūn)
  3. Thanh Xuân Nam: 南青春 (Nán qīng chūn)
  4. Khương Trung: 姜忠 (Jiāng zhōng)
  5. Phương Liệt: 芳烈 (Fāng liè)
  6. Nhân Chính: 仁政 (Rén zhèng)
  7. Khương Mai: 姜梅 (Jiāng méi)
  8. Thượng Đình: 上亭 (Shàngtíng)
  9. Khương Đình: 姜亭 (Jiāng tíng)
  10. Hạ Đình: 下亭 (Xià jiāng)
  11. Kim Giang: 金江 (Jīn jiāng)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Cầu Giấy và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Nghĩa Đô: 义都 (Yì dōu)
  2. Nghĩa Tân: 义新 (Yì xīn)
  3. Phường Mai Dịch: 枚驿坊 (Méi yì fāng)
  4. Quan Hoa: 官花 (Guān huā)
  5. Dịch Vọng: 驿望 (Yì wàng)
  6. Dịch Vọng Hậu: 后望驿 (Hòu wàng yì)
  7. Yên Hòa: 安和 (Ān hé)
  8. Trung Hòa: 中和 (Zhōng hé)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Hoàng Mai và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Đại Kim: 大金 (Dà jīn)
  2. Định Công: 定公 (Dìng gōng)
  3. Hoàng Văn Thụ: 黄文授 (Huáng wén shòu)
  4. Hoàng Liệt: 黄烈 (Huáng liè)
  5. Tân Mai: 新梅 (Xīn méi)
  6. Tương Mai: 缃梅 (Xiāng méi)
  7. Lĩnh Nam: 岭南 (Lǐngnán)
  8. Thịnh Liệt: 盛烈 (Shèng liè)
  9. Giáp Bát: 郏八 (Jiá bā)
  10. Vĩnh Hưng: 永兴 (Yǒng xìng)
  11. Thanh Trì: 青池 (Qīngchí)
  12. Yên Sở: 安所 (Ān suǒ)
  13. Trần Phú: 陈富 (Chén fù)
  14. Mai Động: 霾动 (Mái dòng)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Tây Hồ và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Yên Phụ: 嫣埠 (Yān bù)
  2. Phú Thượng: 富上 (Fù shàng)
  3. Thụy Khuê: 睡闺 (Shuì guī)
  4. Xuân La: 春罗 (Chūn luō)
  5. Bưởi: 柚 (Yōu)
  6. Tứ Liên: 四莲 (Sì lián)
  7. Nhật Tân: 日新 (Rì xīn)
  8. Quảng An: 犷安 (Guǎng ān)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Đống Đa và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. Phường Hàng Bột: 行勃坊 (Xíng bó fāng)
  2. Phường Văn Chương: 文章坊 (Wén zhāng fāng)
  3. Thổ Quan: 土关 (Tǔ guān fāng)
  4. Phương Liệt: 方莲 (Fāng lián)
  5. Phường Kim Liên: 金莲坊 (Jīn lián fāng)
  6. Phương Mai: 方梅 (Fāng méi)
  7. Khương Thượng: 姜上 (Jiāng shàng)
  8. Thịnh Quang: 盛光 (Shèng guāng)
  9. Trung Liệt: 中烈 (Zhōng liè)
  10. Quang Trung: 光中 (Guāngzhōng)
  11. Nam Đồng: 南同 (Nán tóng)
  12. Phường Cát Linh: 吉灵坊 (Jí líng fāng)
  13. Láng Hạ: 浪下 (Làng xià)
  14. Láng Thượng: 浪上 (Làng shàng)
  15. Phường Trung Phụng: 中奉坊 (Zhōng fèng fāng)
  16. Ngã Tư Sở: 十字所口 (Shízì suǒ kǒu)
  17. Trung Tự: 中子 (Zhōng zǐ)
  18. Khâm Thiên: 欽天 (Qīn tiān)
  19. Quốc Tử Giám: 国子鉴 (Guó zǐ jiàn)
  20. Văn Miếu: 文庙 (Wénmiào)

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng

Dưới đây là danh sách các phường ở Quận Hai Bà Trưng và tên tiếng Trung tương ứng:

  1. A: 你好,很高兴认识你。/nǐhǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ/ Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.
  2. B: 很高兴认识你。你住在哪里?/hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ zhù zài nǎlǐ/ Rất vui được làm quen với bạn. Bạn sống ở đâu?
  3. A: 我住在海防。/wǒ zhù zài hǎifáng/ Tôi sống ở Hải Phòng.
  4. B: 听说这里的风景特别美丽,海鲜又新鲜又好吃。/tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī/ Tôi nghe nói phong cảnh ở đó rất đẹp, hải sản tươi mới và thật ngon miệng.
  5. A: 对啊,有空的话就来我家乡玩一玩吧。/duī a, yǒu kòng de huà jiù lái wǒ jiāxiāng wán yī wán ba/ Đúng vậy, nếu có thời gian rảnh thì hãy đến thăm quê tôi nha.
  6. B: 当然了,我一定会来的。/dāngránle, wǒ yīdìng huì lái de/ Tất nhiên rồi, tôi chắc chắn sẽ đi đó.

Đó là danh sách các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội và tên tiếng Trung tương ứng. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung, hãy ghé thăm dnulib.edu.vn nhé!

THAM KHẢO THÊM: