Tên các đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung

0
61
Rate this post

hinh-anh-ten-cac-phuong-quan-trong-sai-gon-bang-tieng-trung-1

Sài Gòn (thành phố Hồ Chí Minh) là một trong những nơi có rất nhiều người Hoa sinh sống. Người dân Sài Gòn thường sử dụng tiếng Trung hàng ngày. Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với bạn tên các khu vực ở Sài Gòn bằng tiếng Trung.

Tên 24 quận huyện Sài Gòn bằng tiếng Trung

Quận 1 第一郡 dì yī jùn
Quận 2 第二郡 dì èr jùn
Quận 3 第三郡 dì sān jùn
Quận 4 第四郡 dì sì jùn
Quận 5 第五郡 dì wǔ jùn
Quận 6 第六郡 dì liù jùn
Quận 7 第七郡 dì qī jùn
Quận 8 第八郡 dì bā jùn
Quận 9 第九郡 dì jiǔ jùn
Quận 10 第十郡 dì shí jùn
Quận 11 第十一郡 dì shíyī jùn
Quận 12 第十二郡 dì shí’èr jùn
Quận Tân Bình 新平郡 Xīnpíng jùn
Quận Phú Nhuận 富润郡 Fùrùn jùn
Quận Gò Vấp 旧邑郡 Jiùyì jùn
Quận Bình Thạnh 平盛郡 Píngshèng jùn
Thành phố Thủ Đức 守德市 Shǒudé shì
Quận Bình Tân 平新郡 Píngxīn jùn
Quận Tân Phú 新富郡 Xīnfù jùn
Huyện Hóc Môn 霍门县 Huòmén xiàn
Huyện Củ Chi 古芝县 Gǔzhī xiàn
Huyện Bình Chánh 平政县 Píngzhèng xiàn
Huyện Nhà Bè 平政县
Huyện Cần Giờ 牙皮县
Huyện Cần Giờ 芹耶县

Tên đường phố ở tpHCM/Sài Gòn bằng tiếng Trung

  • An Bình: 安平
  • An Dương Vương: 安阳王
  • An Điềm: 安恬
  • An Phú Tây: 安富西
  • An Tôn 安尊
  • Âu Cơ 欧姬
  • Âu Dương Lân 欧阳璘
  • Ba Đình 巴亭
  • Bà Hạt 巴辖
  • Bà Huyện Thanh Quan 清官县夫人
  • Ba Gia 巴嘉
  • Bà Lê Chân 黎真夫人
  • Ba Vì 巴为
  • Bạch Vân 白云
  • Bãi Sậy 摆彩
  • Ban Cô 棋盘
  • Bắc Hải 北海
  • Bình Đông 平东
  • Bình Tây 平西
  • Bình Thái 平泰
  • Bình Tiên 平仙
  • Bùi Đình Túy 裴庭醉
  • Bùi Hữu Nghĩa 裴友义
  • Bùi Thị Xuân 裴氏春
  • Bùi Viện 裴援
  • Cách mạng Tháng Tám 八月革命
  • Camette 甘密
  • Cô Giang 姑江
  • Cộng Hoa 共和
  • Cống Quỳnh 贡琼
  • Dương Bá Trạc 杨伯濯
  • Đào Duy Từ 陶维慈
  • Điện Biên Phủ 奠边府
  • Quật Khởi/Khởi Nghĩa 崛起
  • Gia Phú 嘉富
  • Hai Bà Trưng 二征夫人
  • Đường 3 tháng 2 二月三日
  • Hải Thượng Lãn Ông 海上赖翁
  • Hàm Tử 咸子
  • Hàn Hải Nguyên 韩海源
  • Hậu Giang 后江
  • Hòa Bình 和平
  • Hòa Hảo 和好
  • Hoàng Văn Thụ 黄文树
  • Hồ Học Lãm 胡学览
  • Hùng Vương/Hồng Bàng 雄王
  • Huỳnh Bá Chánh 黄伯正
  • Huỳnh Mẫn Đạt 黄敏达
  • Kinh Dương Vương 泾阳王
  • Kỳ Đồng 奇童
  • Lạc Long Quân 络龙君
  • Lam Sơn 蓝山
  • Lê Đại Hành 黎大行
  • Lê Duẩn 黎笋
  • Lê Lợi 黎利
  • Lê Quý Đôn 黎贵敦
  • Lê Thánh Tông 黎圣宗
  • Lữ Gia 吕嘉 lu jia
  • Lương Nhữ Học 梁如学
  • Lý Chiêu Hoàng 李昭皇
  • Lý Thái Tổ 李泰祖
  • Lý Thường Kiệt 李常杰
  • Lý Tự Trọng 李自仲
  • Lũy Bán Bích 垒半壁
  • Mạc Đĩnh Chi 莫庭芝
  • Minh Phượng 鸣凤
  • Nam Kỳ Khởi Nghĩa 南祈起义
  • Ngô Gia Tự 吴家嗣
  • Ngô Quyền 吴权
  • Ngã tư Bảy Hiền 七贤四岔路
  • Nguyễn Bá Học 阮伯学
  • Nguyễn Biểu 阮表
  • Nguyễn Chí Thanh 阮志清
  • Nguyễn Du 阮攸
  • Nguyễn Duy Döông 阮维阳
  • Nguyễn Huệ 阮惠
  • Nguyễn Thái Bình 阮太平
  • Nguyễn Thái Học 阮泰学
  • Nguyễn Thị Minh Khai 阮氏明开
  • Nguyễn Trãi 阮豸
  • Nguyễn Văn Cư 阮文琚
  • Nhật Tảo 日早
  • Nơ Trang Long 诺庄龙
  • Pasteur 巴斯德
  • Phạm Ngũ Lão 范伍老
  • Phạm Văn Hai 范文二
  • Phan Chu Trinh 潘周贞
  • Phan Đăng Lưu 潘登流
  • Phó Cơ Điều 傅基调
  • Sư Vạn Hạnh 师万幸
  • Tản Đà 伞陀
  • Tân Phú 新富
  • Tao Đàn 骚檀
  • Tên Lửa 火箭
  • Thị Nghè 氏艺
  • Thăng Long 升?
  • Thủ Khoa Huân 首科勋
  • Thuận Kiều 顺桥
  • Tô Hiến Thành 苏宪成
  • Tôn Đức Thắng 孙德胜
  • Tôn Thất Hiệp 宗室协
  • Trần Hưng Đạo 陈兴道
  • Trần Huy Liệu 陈辉寮
  • Trần Quốc Toản 陈国草
  • Trần Thái Tông 陈泰宗
  • Trần Tuấn Khải 陈俊凯
  • Trần Văn Kiểu 陈文矫
  • Trần Xuân Soạn 陈春撰
  • 陈国草 赵光复
  • Triệu Thị Trinh 赵氏贞
  • Trương Định 张定
  • Vân Đồn 云屯
  • Vĩnh Viễn 永远
  • Võ Thị Sáu 武氏六
  • Võ Văn Tần 武文秦

Với kiến thức về tên các đường phố ở Sài Gòn bằng tiếng Trung này, hy vọng nó sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình một cách hữu ích.

Chúc bạn học tốt và thành công!

Được chỉnh sửa bởi: dnulib.edu.vn