Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người

0
54
Rate this post

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung liên quan đến tính cách con người. Ai cũng có những cảm xúc và tính cách riêng biệt, và chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng phổ biến nhất để truyền đạt cảm xúc và tính cách của bản thân và người khác.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

tieng trung ve tinh cach

Mỗi người chúng ta là một cá thể độc đáo, nhưng chung quy lại, chúng ta có những cảm xúc cơ bản giống nhau. Vui, buồn, tức giận,… Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung thể hiện cảm xúc và tính cách cơ bản dưới đây để trở nên tự tin hơn trong giao tiếp.

  • Thân thiện tiếng Trung là gì? 友好 / yǒu hǎo/ Thân thiện
  • Tính tình tiếng Trung là gì? 性格 / Xìnggé/ Tính cách
  • Nóng tính tiếng Trung là gì? 暴躁 / bàozào/ Nóng nảy
  • Khó tính tiếng Trung là gì? 保守 / bǎoshǒu/ Bảo thủ
  • Ấm áp / ān shì/ Ấm áp
  • Bạo lực / bào lì/ Bạo lực
  • Ngạo mạn, kiêu căng / àomàn/ Ngạo mạn, kiêu căng
  • Bi quan / bēiguān/ Bi quan
  • Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi / bēibǐ/ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
  • Biến thái / biàntài/ Biến thái
  • Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh / bèn zhuō/ Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
  • Bất hiếu / bú xiào/ Bất hiếu
  • Có học vấn, học rộng / bóxué/ Có học vấn, học rộng
  • Trầm lặng, im lặng / chénmò/ Trầm lặng, im lặng
  • Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn / chán/ Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
  • Xấu / chǒu lòu/ Xấu
  • Hiểu chuyện, biết điều / dǒngshì/ Hiểu chuyện, biết điều
  • Bốc đồng / chōngdòng/ Bốc đồng
  • Mạnh dạn / dàdǎn/ Mạnh dạn
  • Thô lỗ, lỗ máng / cūlǔ/ Thô lỗ, lỗ máng
  • Khô khan, cứng nhắc / dāibǎn/ Khô khan, cứng nhắc
  • Rộng rãi, hào phóng / dàfāng/ Rộng rãi, hào phóng
  • Nhút nhát, nhát gan / dǎn xiǎo/ Nhút nhát, nhát gan
  • Lạnh lùng trong tiếng Trung? 淡漠 /dàn mò/
  • Đơn thuần, đơn giản / dānchún/ Đơn thuần, đơn giản
  • Độc ác / Èdú/ Độc ác
  • Hay thay đổi / duō biàn/ Hay thay đổi
  • Tiêu cực / fù miàn/ Tiêu cực
  • Dí dỏm hài hước / fēngqù/ Dí dỏm hài hước
  • Cảm tính / gǎnxìng/ Cảm tính
  • Nông cạn / fūqiǎn/ Nông cạn
  • Trung thực / gěng zhí/ Trung thực
  • Hài hước, khôi hài, tiếu lâm / gǎoxiào/ Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
  • Quả quyết, quyết đoán / guǒduàn/ Quả quyết, quyết đoán
  • Cổ quái, gàn dở, lập dị / gǔguài/ Cổ quái, gàn dở, lập dị
  • Cố chấp / gùzhí/ Cố chấp
  • Lầm lì, cô độc / gūpì/ Lầm lì, cô độc
  • Kín đáo / hánxù/ Kín đáo
  • Ngại ngùng, thiếu tự tin / hài xiū/ Ngại ngùng, thiếu tự tin
  • Háo sắc, phóng đãng / hàosè/ Háo sắc, phóng đãng
  • Hiếu khách / hào kè/ Hiếu khách
  • Vui tính / hé shàn/ Vui tính
  • Thẳng thắn / háoshuǎng / Thẳng thắn
  • Rộng rãi, rộng lượng / huòdá/ Rộng rãi, rộng lượng
  • Hòa đồng / héqún/ Hòa đồng
  • Tích cực / jī jí/ Tích cực
  • Sôi nổi, hoạt bát / huópō/ Sôi nổi, hoạt bát
  • Đãng trí / jiàn wàng/ Đãng trí
  • Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ / jiàn/ Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
  • Tiết kiệm, tằn tiện / jiéjiǎn/ Tiết kiệm, tằn tiện
  • Mạnh mẽ / jiàn zhuàng/ Mạnh mẽ
  • Nhanh trí, linh hoạt / jīzhì / Nhanh trí, linh hoạt
  • Cẩn thận, thận trọng / Jǐnshèn/ Cẩn thận, thận trọng
  • Vui tính, cởi mở / kāilǎng/ Vui tính, cởi mở
  • Cởi mở, thoải mái / kāifàng/ Cởi mở, thoải mái
  • Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt / kèbó/ Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
  • Hào phóng /kāng kǎi/ Hào phóng
  • Lười biếng / lǎnduò/ Lười biếng
  • Rẻ tiền / keo kiệt / kōu mén/ Rẻ tiền / keo kiệt
  • Lạnh nhạt / lěngdàn/ Lạnh nhạt
  • Lạc quan / lèguān/ Lạc quan
  • Lạnh nhạt, hờ hững / lěngmò/ Lạnh nhạt, hờ hững
  • Bình tĩnh / lěngjìng/ Bình tĩnh
  • Nhanh nhẹn, hoạt bát / lìsuǒ/ Nhanh nhẹn, hoạt bát
  • Keo kiệt, bủn xỉn / lìnsè/ Keo kiệt, bủn xỉn
  • Lỗ máng /lǔmǎng/ Lỗ máng
  • Có lý trí /lǐzhì/ Có lý trí
  • Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn /miǎn tiǎn/ Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
  • Qua loa, cẩu thả / mǎhǔ / cūxīn/ Qua loa, cẩu thả
  • Nhẫn nại / nài xīn/ Nhẫn nại
  • Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo /míngzhì/ Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
  • Hướng nội / Nèixiàng/ Hướng nội
  • Trầm lặng, khép kín / nèi zài xīn / Trầm lặng, khép kín
  • Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ / qínfèn/ Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
  • Khiêm tốn /qiānxū/ Khiêm tốn
  • Dễ xúc cảm, dễ xúc động / qíngxù huà / Dễ xúc cảm, dễ xúc động
  • Từ chối /jùjué / Sự chối từ
  • Lúng túng / kùnhuò/ Lúng túng
  • Yêu cầu /qǐngqiú/ Yêu cầu
  • Mối quan hệ / guānxì/ Mối quan hệ
  • An toàn /ānquán/ An toàn
  • Tiếng la hét / dà jiào/ Tiếng la hét
  • Nụ cười / wéixiào/ Nụ cười
  • Cú sốc /jīng kǒng/ Cú sốc
  • Tư duy / sīwéi/ Tư duy
  • Sự dịu dàng /wēnróu/ Sự dịu dàng
  • Thích / xǐài/ Thích

Đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong cơ thể người để mô tả tổng quan một đối tượng nào đó.

Từ vựng thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung

the hien cam xuc bang tieng trung

Dưới đây là một vài cảm xúc, sở thích cơ bản nói lên tính cách của con người. Các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Trung chi tiết về cảm xúc để nắm rõ hơn và mở rộng vốn từ vựng của mình.

  • Giận dữ, tức giận / fènnù/ Giận dữ, tức giận
  • Sự tin cẩn, tín nhiệm / xìnrèn/ Sự tin cẩn, tín nhiệm
  • Buồn tẻ / wúliáo/ Buồn tẻ
  • Cuộc khủng hoảng / wéijī/ Cuộc khủng hoảng
  • Tính sáng tạo / chuàngzào lì/ Tính sáng tạo
  • Sự thất bại / shībài/ Sự thất bại
  • Tính hiếu Kỳ / hàoqí xīn/ Tính hiếu Kỳ
  • Sự thất vọng /shīwàng/ Sự thất vọng
  • Hậm hực, uất ức / yìyù/ Hậm hực, uất ức
  • Sự hoài nghi /yíwèn/ Sự hoài nghi
  • Sự nghi kỵ / bù xìnrèn/ Sự nghi kỵ
  • Sự mệt mỏi / píláo/ Sự mệt mỏi
  • Mơ tưởng, ảo tưởng / mèngxiǎng/ Mơ tưởng, ảo tưởng
  • Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu /zhēngchǎo / Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu
  • Nỗi sợ / kǒngjù/ Nỗi sợ
  • Vui thú / lèqù/ Vui thú
  • Tình bạn / yǒuyì/ Tình bạn
  • Vẻ nhăn nhó /guǐliǎn/ Vẻ nhăn nhó
  • Nỗi đau buồn /bēishāng/ Nỗi đau buồn
  • Niềm hy vọng / xīwàng/ Niềm hy vọng
  • Niềm hạnh phúc / xìngfú/ Niềm hạnh phúc
  • Mối quan tâm /xìngqù/ Mối quan tâm
  • Cơn đói /jīè/ Cơn đói
  • Nụ hôn /wěn/ Nụ hôn
  • Niềm vui / xǐyuè/ Niềm vui
  • Tình yêu / ài/ Tình yêu
  • Sự cô đơn / jìmò/ Sự cô đơn
  • Tâm trạng /xīnqíng/ Tâm trạng
  • Nỗi u sầu / yōuyù/ Nỗi u sầu
  • Sự hoảng loạn /kǒnghuāng / Sự hoảng loạn
  • Sự lạc quan / lèguān/ Sự lạc quan
  • Sự chối từ /jùjué / Sự chối từ
  • Sự lúng túng / kùnhuò/ Sự lúng túng
  • Yêu cầu /qǐngqiú/ Yêu cầu
  • Mối quan hệ / guānxì/ Mối quan hệ
  • An toàn /ānquán/ An toàn
  • Tiếng la hét / dà jiào/ Tiếng la hét
  • Nụ cười / wéixiào/ Nụ cười
  • Cú sốc /jīng kǒng/ Cú sốc
  • Tư duy / sīwéi/ Tư duy

Một số mẫu câu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung

mieu ta tinh cach con nguoi bang tieng trung

Hãy tham khảo một số mẫu câu để miêu tả tính cách con người bằng tiếng Trung. Bạn có thể sử dụng những câu này để mô tả tính cách của bản thân và người khác một cách tự nhiên.

  • Anh ấy / cô ấy là một… người. /Tā shì yī gè… de rén./
  • Anh ấy / cô ấy rất… / Tā hěn…/

Ví dụ:

  • Anh ấy / cô ấy là người nhút nhát. /Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén./
  • Anh ta rất cứng đầu. /Tā hěn dàdǎn/
  • Anh ấy là một người đàn ông thông minh. /Tā shì yīgè cōngmíng de rén/
  • Cô ấy rất yếu đuối. /Tā hěn ruǎnruò/

Thành ngữ tiếng Trung về tính cách

thanh ngu tieng trung ve tinh cach

Học ngay những thành ngữ tiếng Trung dưới đây để cho cuộc trò chuyện của bạn thêm phần thú vị và thu hút:

  • Vơ đũa cả nắm /bù fēn shì fēi/
  • Thấy chết không sợ, không ngại khó khăn /lín wéi bù jù/
  • Khoan hồng độ lượng /kuānhóng dà dù/
  • Quá tam ba bận /shì búguò sān/
  • Toàn tâm toàn lực /bùyí yúlì/
  • Kiên trì bền bỉ, quyết tâm làm đến cùng. /chízhīyǐhéng/
  • Bất khuất, không khuất phục, không nao núng, không sờn lòng. / bùqūbùnáo/

Đoạn văn ngắn về chủ đề từ vựng miêu tả người tiếng Trung

tinh cach con nguoi

Để viết một đoạn văn ngắn về tính cách không khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết đoạn văn. Ngoài ra, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn sinh động hơn.

Cùng tham khảo đoạn văn ngắn dưới đây và viết một đoạn văn tự sáng tạo để tích lũy kiến thức của bạn.

Xin chào mọi người, tôi tên là Chen Anping, tôi là người hướng nội. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi.

Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc đủ loại sách, từ sách lý thuyết kinh điển, đến các trường phái tư tưởng xã hội nhân văn,… Cuốn sách đã giúp tôi mở mang kiến thức và mang đến cho tôi nhiều niềm vui.

Đọc sách không chỉ giúp tôi tăng kiến thức, làm giàu kinh nghiệm, mà còn rèn luyện tính cách và phong phú tư duy.

Sách giúp tôi nâng cao cá nhân mình. Vì vậy, tôi luôn xem việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.

Hy vọng những từ vựng tiếng Trung về tính cách con người mà trung tâm dạy học tiếng Trung You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung thêm từ vựng trong giao tiếp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng cho người mới bắt đầu, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

Edit: dnulib.edu.vn