Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt cực Hay và Ý Nghĩa

0
48
Rate this post

Chinese giới thiệu tới bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung một cách cực hay và ý nghĩa. Trên thực tế, có rất nhiều tên Hán Việt phổ biến và được sử dụng hàng ngày trong cuộc sống. Qua bài viết này, mình hi vọng rằng tất cả các bạn sẽ biết được tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách dịch bằng từ điển và theo chữ viết

Trước hết, chúng ta có thể dịch tên và họ bằng cách tra từ điển hoặc dựa vào chữ viết của tên và họ. Ví dụ, để dịch tên “Nguyễn Thị Hoa” sang tiếng Trung, ta có thể tìm các chữ có vần N, T, H và ghép lại.

Cách tra nhanh trên máy tính

Nếu bạn đang sử dụng máy tính, bạn có thể tìm nhanh tên của mình bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + F sau đó nhập tên của bạn và nhấn Enter. Điều này sẽ giúp bạn tìm nhanh vị trí của tên trong bài viết.

ten tieng trung hay

Các họ thường gặp trong tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này. Dưới đây là danh sách các họ và phiên âm tiếng Trung tương ứng:

  • Nguyễn: 阮 (Ruǎn)
  • Trần: 陈 (Chén)
  • Lê: 黎 (Lí)
  • Phạm: 范 (Fàn)
  • Hoàng/Huỳnh: 黄 (Huáng)
  • Phan: 潘 (Pān)
  • Vũ/Võ: 武 (Wǔ)
  • Đặng: 邓 (Dèng)
  • Bùi: 裴 (Péi)
  • Đỗ: 杜 (Dù)
  • Hồ: 胡 (Hú)
  • Ngô: 吴 (Wú)
  • Dương: 杨 (Yáng)
  • Lý: 李 (Lǐ)

Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc

Để dịch tên đầy đủ sang tiếng Trung Quốc, chúng ta cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam. Dưới đây là một số chữ lót thường gặp:

  • Thị: 氏 (shì)
  • Văn: 文 (wén)

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần

Trong tiếng Trung có rất nhiều tên Hán Việt phổ biến mà nhiều người tìm kiếm. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Loan: 湾 (Wān)
  • Oanh: 莺 (Yīng)
  • Trang: 妝 (Zhuāng)
  • Hằng: 姮 (Héng)
  • Tâm: 心 (xīn)
  • Việt: 越 (yuè)
  • Hà: 何 (hé)
  • Hường: 紅 (hóng)
  • Huyền: 玄 (xuán)
  • Yến: 燕 (yàn)
  • Thắm: 嘇/深 (shēn)
  • An: 安 (ān)
  • Khanh: 卿 (qīng)
  • Khương: 羌 (qiāng)
  • Mẫn: 愍 (mǐn)
  • Toản: 鑽 (zuàn)
  • Trọng: 重 (zhòng)
  • Trường: 长 (cháng)

Tên tiếng Trung vần A

  • AN: 安 (an)
  • ANH: 英 (Yīng)
  • Á: 亚 (Yà)
  • ÁNH: 映 (Yìng)
  • ẢNH: 影 (Yǐng)
  • ÂN: 恩 (Ēn)
  • ẤN: 印 (Yìn)
  • ẨN: 隐 (Yǐn)

Tên tiếng Trung vần B

  • BA: 波 (Bō)
  • BÁ: 伯 (Bó)
  • BÁCH: 百 (Bǎi)
  • BẠCH: 白 (Bái)
  • BẢO: 宝 (Bǎo)
  • BẮC: 北 (Běi)
  • BẰNG: 冯 (Féng)
  • BÉ: 閉 (Bì)
  • BÍCH: 碧 (Bì)
  • BIÊN: 边 (Biān)
  • BÌNH: 平 (Píng)
  • BÍNH: 柄 (Bǐng)
  • BỐI: 贝 (Bèi)
  • BÙI: 裴 (Péi)

Tên tiếng Trung vần C

  • CAO: 高 (Gāo)
  • CẢNH: 景 (Jǐng)
  • CHÁNH: 正 (Zhèng)
  • CHẤN: 震 (Zhèn)
  • CHÂU: 朱 (Zhū)
  • CHI: 芝 (Zhī)
  • CHÍ: 志 (Zhì)
  • CHIẾN: 战 (Zhàn)
  • CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
  • CHINH: 征 (Zhēng)
  • CHIỂNH: 整 (Zhěng)
  • CHUẨN: 准 (Zhǔn)
  • CHUNG: 终 (Zhōng)
  • CHÚNG: 众 (Zhòng)
  • CÔNG: 公 (Gōng)
  • CUNG: 工 (Gōng)
  • CƯỜNG: 强 (Qiáng)
  • CỬU: 九 (Jiǔ)

Tên tiếng Trung vần D

  • DANH: 名 (Míng)
  • DẠ: 夜 (Yè)
  • DIỄM: 艳 (Yàn)
  • DIỆP: 叶 (Yè)
  • DIỆU: 妙 (Miào)
  • DOANH: 嬴 (Yíng)
  • DOÃN: 尹 (Yǐn)
  • DỤC: 育 (Yù)
  • DUNG: 蓉 (Róng)
  • DŨNG: 勇 (Yǒng)
  • DUY: 维 (Wéi)
  • DUYÊN: 缘 (Yuán)
  • DỰ: 吁 (Xū)
  • DƯƠNG: 羊 (Yáng)
  • DƯỠNG: 养 (Yǎng)

Tên tiếng Trung vần Đ

  • ĐẠI: 大 (Dà)
  • ĐÀO: 桃 (Táo)
  • ĐAN: 丹 (Dān)
  • ĐAM: 担 (Dān)
  • ĐÀM: 谈 (Tán)
  • ĐẢM: 担 (Dān)
  • ĐẠM: 淡 (Dàn)
  • ĐẠT: 达 (Dá)
  • ĐĂNG: 登 (Dēng)
  • ĐĂNG: 灯 (Dēng)
  • ĐẶNG: 邓 (Dèng)
  • ĐÍCH: 嫡 (Dí)
  • ĐỊCH: 狄 (Dí)
  • ĐINH: 丁 (Dīng)
  • ĐÌNH: 庭 (Tíng)
  • ĐỊNH: 定 (Dìng)
  • ĐIỀM: 恬 (Tián)
  • ĐIỂM: 点 (Diǎn)
  • ĐIỀN: 田 (Tián)
  • ĐIỆN: 电 (Diàn)
  • ĐIỆP: 蝶 (Dié)
  • ĐOAN: 端 (Duān)
  • ĐÔ: 都 (Dōu)
  • ĐỖ: 杜 (Dù)
  • ĐÔN: 惇 (Dūn)
  • ĐỒNG: 仝 (Tóng)
  • ĐỨC: 德 (Dé)

Tên tiếng Trung vần G

  • GẤM: 錦 (Jǐn)
  • GIA: 嘉 (Jiā)
  • GIANG: 江 (Jiāng)
  • GIAO: 交 (Jiāo)
  • GIÁP: 甲 (Jiǎ)

Tên tiếng Trung vần H

  • HÀ: 何 (Hé)
  • HẠ: 夏 (Xià)
  • HẢI: 海 (Hǎi)
  • HÀN: 韩 (Hán)
  • HẠNH: 行 (Xíng)
  • HÀO: 豪 (Háo)
  • HẢO: 好 (Hǎo)
  • HẠO: 昊 (Hào)
  • HẰNG: 姮 (Héng)
  • HÂN: 欣 (Xīn)
  • HẬU: 后 (hòu)
  • HIÊN: 萱 (Xuān)
  • HIỀN: 贤 (Xián)
  • HIỆN: 现 (Xiàn)
  • HIỂN: 显 (Xiǎn)
  • HIỆP: 侠 (Xiá)
  • HIẾU: 孝 (Xiào)
  • HINH: 馨 (Xīn)
  • HOA: 花 (Huā)
  • HÒA: 和 (Hé)
  • HÓA: 化 (Huà)
  • HỎA: 火 (Huǒ)
  • HỌC: 学 (Xué)
  • HOẠCH: 获 (Huò)
  • HOÀI: 怀 (Huái)
  • HOAN: 欢 (Huan)
  • HOÁN: 奂 (Huàn)
  • HOẠN: 宦 (Huàn)
  • HOÀN: 环 (Huán)
  • HOÀNG: 黄 (Huáng)
  • HỒ: 胡 (Hú)
  • HỒNG: 红 (Hóng)
  • HỢP: 合 (Hé)
  • HỢI: 亥 (Hài)
  • HUÂN: 勋 (Xūn)
  • HUẤN: 训 (Xun)
  • HÙNG: 雄 (Xióng)
  • HUYỀN: 玄 (Xuán)
  • HUỲNH: 黄 (Huáng)
  • HUYNH: 兄 (Xiōng)
  • HỨA: 许 (Xǔ)
  • HƯNG: 兴 (Xìng)
  • HƯƠNG: 香 (Xiāng)
  • HỮU: 友 (You)

Tên tiếng Trung vần K

  • KIM: 金 (Jīn)
  • KIỀU: 翘 (Qiào)
  • KIỆT: 杰 (Jié)
  • KHA: 轲 (Kē)
  • KHANG: 康 (Kāng)
  • KHẢI: 啓 (Qǐ)
  • KHẢI: 凯 (Kǎi)
  • KHÁNH: 庆 (Qìng)
  • KHOA: 科 (Kē)
  • KHÔI: 魁 (Kuì)
  • KHUẤT: 屈 (Qū)
  • KHUÊ: 圭 (Guī)
  • KỲ: 淇 (Qí)

Tên tiếng Trung vần L

  • LÃ: 吕 (Lǚ)
  • LẠI: 赖 (Lài)
  • LAN: 兰 (Lán)
  • LÀNH: 令 (Lìng)
  • LÃNH: 领 (Lǐng)
  • LÂM: 林 (Lín)
  • LEN: 縺 (Lián)
  • LÊ: 黎 (Lí)
  • LỄ: 礼 (Lǐ)
  • LI: 犛 (Máo)
  • LINH: 泠 (Líng)
  • LIÊN: 莲 (Lián)
  • LONG: 龙 (Lóng)
  • LUÂN: 伦 (Lún)
  • LỤC: 陸 (Lù)
  • LƯƠNG: 良 (Liáng)
  • LY: 璃 (Lí)
  • LÝ: 李 (Lǐ)

Tên tiếng Trung vần M

  • MÃ: 马 (Mǎ)
  • MẠC: 幕 (Mù)
  • MAI: 梅 (Méi)
  • MẠNH: 孟 (Mèng)
  • MỊCH: 幂 (Mi)
  • MINH: 明 (Míng)
  • MỔ: 剖 (Pōu)
  • MY: 嵋 (Méi)
  • MỸ: 美 (Měi)

Tên tiếng Trung vần N

  • NAM: 南 (Nán)
  • NHẬT: 日 (Rì)
  • NHÂN: 人 (Rén)
  • NHI: 儿 (Er)
  • NHIÊN: 然 (Rán)
  • NHƯ: 如 (Rú)
  • NINH: 娥 (É)
  • NGÂN: 银 (Yín)
  • NGỌC: 玉 (Yù)
  • NGÔ: 吴 (Wú)
  • NGỘ: 悟 (Wù)
  • NGUYÊN: 原 (Yuán)
  • NGUYỄN: 阮 (Ruǎn)
  • NỮ: 女 (Nǚ)

Tên tiếng Trung vần P

  • PHAN: 藩 (Fān)
  • PHẠM: 范 (Fàn)
  • PHI: 菲 (Fēi)
  • PHÍ: 费 (Fèi)
  • PHONG: 峰 (Fēng)
  • PHONG: 风 (Fēng)
  • PHÚ: 富 (Fù)
  • PHÙ: 扶 (Fú)
  • PHƯƠNG: 芳 (Fāng)
  • PHÙNG: 冯 (Féng)
  • PHỤNG: 凤 (Fèng)
  • PHƯỢNG: 凤 (Fèng)

Tên tiếng Trung vần Q

  • QUANG: 光 (Guāng)
  • QUÁCH: 郭 (Guō)
  • QUÂN: 军 (Jūn)
  • QUỐC: 国 (Guó)
  • QUYÊN: 娟 (Juān)
  • QUỲNH: 琼 (Qióng)

Tên tiếng Trung vần S

  • SANG: 瀧 (shuāng)
  • SÂM: 森 (Sēn)
  • SẨM: 審 (Shěn)
  • SONG: 双 (Shuāng)
  • SƠN: 山 (Shān)

Tên tiếng Trung vần T

  • TẠ: 谢 (Xiè)
  • TÀI: 才 (Cái)
  • TÀO: 曹 (Cáo)
  • TÂN: 新 (Xīn)
  • TẤN: 晋 (Jìn)
  • TĂNG: 曾 (Céng)
  • THÁI: 泰 (Zhōu)
  • THANH: 青 (Qīng)
  • THÀNH: 城 (Chéng)
  • THÀNH: 成 (Chéng)
  • THẠNH: 盛 (Shèng)
  • THAO: 洮 (Táo)
  • THẢO: 草 (Cǎo)
  • THẮNG: 胜 (Shèng)
  • THẾ: 世 (Shì)
  • THI: 诗 (Shī)
  • THỊ: 氏 (Shì)
  • THIÊM: 添 (Tiān)
  • THỊNH: 盛 (Shèng)
  • THIÊN: 天 (Tiān)
  • THIỆN: 善 (Shàn)
  • THIỆU: 绍 (Shào)
  • THOA: 釵 (Chāi)
  • THOẠI: 话 (Huà)
  • THỔ: 土 (Tǔ)
  • THUẬN: 顺 (Shùn)
  • THỦY: 水 (Shuǐ)
  • THÚY: 翠 (Cuì)
  • THÙY: 垂 (Chuí)
  • THỤY: 署 (Shǔ)
  • THỤY: 瑞 (Ruì)
  • THU: 秋 (Qiū)
  • THƯ: 书 (Shū)
  • THƯƠNG: 鸧 (Cāng)
  • THƯƠNG: 怆 (Chuàng)
  • TIÊN: 仙 (Xian)
  • TIẾN: 进 (Jìn)
  • TÍN: 信 (Xìn)
  • TỊNH: 净 (Jìng)
  • TOÀN: 全 (Quán)
  • TÔ: 苏 (Sū)
  • TÚ: 宿 (Sù)
  • TÙNG: 松 (Sōng)
  • TUÂN: 荀 (Xún)
  • TUẤN: 俊 (Jùn)
  • TUYẾT: 雪 (Xuě)
  • TƯỜNG: 祥 (Xiáng)
  • TƯ: 胥 (Xū)
  • TRANG: 妝 (Zhuāng)
  • TRÂM: 簪 (Zān)
  • TRẦM: 沉 (Chén)
  • TRẦN: 陈 (Chén)
  • TRÍ: 智 (Zhì)
  • TRINH: 貞 (Zhēn)
  • TRỊNH: 郑 (Zhèng)
  • TRIỂN: 展 (Zhǎn)
  • TRÚC: 竹 (Zhú)
  • TRƯƠNG: 张 (Zhāng)
  • TUYỀN: 璿 (Xuán)

Tên tiếng Trung vần U

  • UYÊN: 鸳 (Yuān)
  • UYỂN: 苑 (Yuàn)

Tên tiếng Trung vần V

  • VĂN: 文 (Wén)
  • VÂN: 芸 (Yún)
  • VẤN: 问 (Wèn)
  • VĨ: 伟 (Wěi)
  • VINH: 荣 (Róng)
  • VĨNH: 永 (Yǒng)
  • VIẾT: 曰 (Yuē)
  • VIỆT: 越 (Yuè)
  • VÕ: 武 (Wǔ)
  • VŨ: 武 (Wǔ)
  • VƯƠNG: 王 (Wáng)
  • VƯỢNG: 旺 (Wàng)
  • VI: 韦 (Wéi)
  • VY: 韦 (Wéi)

Tên tiếng Trung vần Y

  • Ý: 意 (Yì)
  • YẾN: 燕 (Yàn)

Tên tiếng Trung vần X

  • XÂM: 浸 (Jìn)
  • XUÂN: 春 (Chūn)
  • XUYÊN: 川 (Chuān)

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt sẽ giúp bạn hiểu thêm văn hóa và ngôn ngữ mới. Đồng thời, bạn cũng có thêm cơ hội tự dịch tên của mình sang tiếng Trung.

Gợi ý thêm gần 300 họ người Trung Quốc

Dưới đây là danh sách gần 300 họ người Trung Quốc và phiên âm tiếng Việt tương ứng:

(Họ): (Phiên âm tiếng Việt)

[…]

Chúc các bạn dịch tên sang tiếng Trung thành công!

⇒ Xem thêm bài viết:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi!

Nguồn: www.chinese.com.vn. Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese. Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.