Tiếng Trung chủ đề tin học văn phòng

0
113
Rate this post

tieng-trung-chu-de-tin-hoc-van-phong

Word, Excel trong Tiếng Trung có nghĩa là gì?

Word, Excel là những kỹ năng vô cùng quan trọng và không chỉ riêng cho nhân viên văn phòng mà còn bất kỳ ai cũng cần. Việc nắm vững từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực tin học văn phòng sẽ giúp bạn phát huy năng lực một cách dễ dàng, đồng thời mang lại cơ hội xin việc tại các doanh nghiệp, cơ quan lớn.

tieng-trung-chu-de-tin-hoc-van-phong

Từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực tin học văn phòng

Dưới đây là danh sách các từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực tin học văn phòng:

  • Chọn tất cả: 全选 quán xuǎn
  • Sao chép ký tự: 复制 fùzhì (zìfú)
  • Cắt: 剪切 jiǎn qiè
  • Dán ký tự: 粘贴 zhāntiē
  • In văn bản: 打印 dǎyìn
  • Quay lại: 返回 fǎnhuí
  • Lưu văn bản: 保存 bǎocún
  • Sao chép nguyên dạng: 正本格式 zhèngběn géshì
  • Tìm kiếm: 查询 cháxún
  • Gạch chân: 划线 huá xiàn
  • In nghiêng: 斜体 xiétǐ
  • In đậm: 粗体 cū tǐ
  • Font chữ: 字体 zìtǐ
  • Tạo bảng mới: 新建 xīnjiàn
  • Ẳn cột đã chọn: 隐藏列 yǐncáng liè
  • Định dạng: 格式 géshì
  • Ẳn hàng đã chọn: 隐藏行 yǐncáng xíng
  • Thu nhỏ cửa sổ: 最小化 zuìxiǎo huà
  • Phóng to cửa sổ: 最大化 zuìdà huà
  • Kích đúp: 双击 shuāngjī
  • Kích đơn: 单击 dān jī
  • Xóa: 删除 shānchú
  • Chuyển đến ô đầu tiên của bảng: 位移至最开始 wèiyí zhì zuì kāishǐ
  • Chuyển đến ô cuối cùng của bảng: 位移至最后 wèiyí zhì zuìhòu

tieng-trung-chu-de-tin-hoc-van-phong

Từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực xin việc

Để có thể xin việc tại các công ty tiềm năng tại Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam, bạn cần phải biết rõ từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực xin việc để tạo ấn tượng mạnh cho doanh nghiệp qua CV, Sơ yếu lý lịch hoặc các tài liệu tương tự.

tieng-trung-chu-de-tin-hoc-van-phong

Dưới đây là danh sách các từ vựng Tiếng Trung trong lĩnh vực xin việc:

  1. 个人简历: CV cá nhân – Gèrén jiǎnlì
  2. 个人概况: Khái quát tình hình cá nhân – Gèrén gàikuàng
  3. 姓名: Họ tên – xìngmíng
  4. 性别: Giới tính – xìngbié
  5. 省市/城市/县/ 郡: Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận – Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn
  6. 出生日期: Ngày tháng năm sinh – chūshēng rìqí
  7. 出生年月: Ngày tháng năm sinh – chūshēng nián yue
  8. 身份证号: Số Chứng minh thư/ Số Chứng minh nhân dân – shēnfèn zhèng hào
  9. 身份证号码: Số Chứng minh thư/ Số Chứng minh nhân dân – shēnfèn zhèng hàomǎ
  10. 民族: Dân tộc – mínzú
  11. 政治面貌: Diện mạo chính trị – zhèngzhì miànmào
  12. 身高: Chiều cao – shēngāo
  13. 体重: Cân nặng – tǐzhòng
  14. 学制: Hệ học – xuézhì
  15. 学历: Quá trình học – xuélì
  16. 年龄: Tuổi – niánlíng
  17. 国籍: Quốc tịch – guójí
  18. 外语等级: Trình độ ngoại ngữ – wàiyǔ děngjí
  19. 计算机水平: Trình độ máy tính – jìsuànjī shuǐpíng
  20. 计算机等级: Trình độ máy tính – jìsuànjī děngjí
  21. 计算机应用能力: Năng lực ứng dụng máy tính – jìsuànjī yìngyòng nénglì
  22. 专业: Chuyên ngành – zhuānyè
  23. 时间: Thời gian – shíjiān
  24. 单位: Đơn vị – dānwèi
  25. 经历: Kinh nghiệm từng trải – jīnglì
  26. 技能: Kỹ năng – jìnéng
  27. 特长: Sở trường – tècháng
  28. 爱好: Sở thích – àihào
  29. 个人爱好: Sở thích cá nhân – gèrén àihào
  30. 履历: Lý lịch – lǚlì
  31. 通讯地址: Thông tin địa chỉ – tōngxùn dìzhǐ
  32. 详细通信地址: Thông tin địa chỉ chi tiết – xiángxì tōngxìn dìzhǐ
  33. 联系地址: Địa chỉ liên lạc – liánxì dìzhǐ
  34. 联系电话: Điện thoại liên lạc – liánxì diànhuà
  35. 联系方式: Phương thức liên hệ – liánxì fāngshì
  36. 手机号: Số điện thoại di động – shǒujī hào
  37. 电子邮箱: Email – diànzǐ yóuxiāng
  38. 家庭住址: Địa chỉ gia đình – jiātíng zhùzhǐ
  39. 自我评价: Tự đánh giá bản thân – zìwǒ píngjià
  40. 本人要求: Yêu cầu của bản thân – běnrén yāoqiú
  41. 婚姻状况: Tình trạng hôn nhân – hūnyīn zhuàngkuàng
  42. 工作时间: Thời gian công tác – gōngzuò shíjiān
  43. 由…省/市公安局发证: Sô Chứng minh thư/ Số Chứng minh nhân dân do cơ quan công an thành phố/tỉnh cấp – yóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng
  44. 技术职称: Tên chức vị kỹ thuật – jìshù zhíchēng
  45. 住址: Địa chỉ nơi ở – zhùzhǐ
  46. 文化程度: Trình độ văn hóa – wénhuà chéngdù
  47. 个人能力: Năng lực cá nhân – gèrén nénglì
  48. 主修专业: Chuyên ngành chính – zhǔ xiū zhuānyè
  49. 外语水平: Trình độ ngoại ngữ – wàiyǔ shuǐpíng
  50. 毕业学校: Trường học tốt nghiệp – bìyè xuéxiào
  51. 毕业时间: Thời gian tốt nghiệp – bìyè shíjiān
  52. 英语水平: Trình độ Tiếng Anh – yīngyǔ shuǐpíng
  53. 汉语水平: Trình độ Tiếng Trung – hànyǔ shuǐpíng
  54. 薪水要求: Yêu cầu mức lương – xīnshuǐ yāoqiú
  55. 薪金要求: Yêu cầu mức lương – xīnjīn yāoqiú
  56. 现从事工作: Công việc hiện tại đang làm – xiàn cóngshì gōngzuò
  57. 从事行业: Nghành nghề hiện tại đang làm – cóngshì hángyè
  58. 欲从事工作: Công việc mong muốn – yù cóngshì gōngzuò
  59. 应聘单位: Đơn vị ứng tuyển – yìngpìn dānwèi
  60. 应聘职位: Chức vụ ứng tuyển – yìngpìn zhíwèi
  61. 社会实践: Thực tiễn công tác xã hội – shèhuì shíjiàn
  62. 邮政编码: Mã bưu chính – yóuzhèng biānmǎ
  63. 证书: Bằng cấp, giấy chứng nhận – zhèngshū
  64. 兴趣爱好: Sở thích – xìngqù àihào
  65. 业余爱好: Sở thích ngoài giờ làm việc – yèyú àihào
  66. 工作简历: Lý lịch công tác – gōngzuò jiǎnlì
  67. 公司名称: Tên công ty – gōngsī míngchēng
  68. 职位名称: Tên chức vụ – zhíwèi míngchēng
  69. 所属部门: Thuộc bộ môn/ ban ngành – suǒshǔ bùmén
  70. 语言能力: Năng lực ngôn ngữ – yǔyán nénglì
  71. 教育情况: Trình độ giáo dục – jiàoyù qíngkuàng
  72. 教育背景: Nền tảng giáo dục – jiàoyù bèijǐng
  73. 培训经历: Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo – péixùn jīnglì
  74. 培训时间: Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo – péixùn shíjiān
  75. 培训机构: Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo – péixùn jīgòu
  76. 培训内容: Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo – péixùn nèiróng
  77. 职业技能: Kỹ năng nghề nghiệp – zhíyè jìnéng
  78. 个人荣誉: Khen thưởng cá nhân – gèrén róngyù
  79. 相关证书: Bằng cấp liên quan – xiāngguān zhèngshū
  80. 备注: Chú thích – bèizhù
  81. 专业水平: Trình độ chuyên ngành – zhuānyè shuǐpíng
  82. 电脑水平: Trình độ máy tính – diànnǎo shuǐpíng
  83. 健康状况: Thể trạng sức khỏe – jiànkāng zhuàngkuàng
  84. 贵公司: Quý công ty – guì gōngsī
  85. 经理: Giám đốc – jīnglǐ
  86. 秘书: Thư ký – mìshū
  87. 申请人: Người viết đơn – shēnqǐng rén
  88. 年月日: Năm tháng ngày – nián yue rì
  89. 工作经验: Kinh nghiệm làm việc – gōngzuò jīngyàn
  90. 越文姓名: Họ tên Tiếng Việt – yuè wén xìngmíng
  91. 中文姓名: Họ tên Tiếng Trung – zhōngwén xìngmíng
  92. 申请职位: Chức vụ xin tuyển – shēnqǐng zhíwèi
  93. 希望待遇: Mong muốn đãi ngộ – xīwàng dàiyù
  94. 就读时间: Thời gian học tập – jiùdú shíjiān
  95. 自 2003年至2011 年: Từ năm 2003 đến năm 2011 – zì 2000 nián zhì 2005 nián
  96. 以往就业详情: Tình hình chi tiết đã công tác trước đây – yǐwǎng jiùyè xiángqíng
  97. 职位: Chức vị/ chức vụ – zhíwèi
  98. 个人专长: Sở trường cá nhân – gèrén zhuāncháng
  99. 申请人签名: Người viết đơn ký tên – shēnqǐng rén qiānmíng
  100. 汉语普通话水平: Trình độ Tiếng Trung phổ thông – hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng

tieng-trung-chu-de-tin-hoc-van-phong

Trong trường hợp bạn gặp khó khăn khi cần dịch thuật các loại tài liệu từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung, hãy liên hệ với chúng tôi. Công ty CP dịch thuật Miền Trung sẵn lòng hỗ trợ bạn.

Liên hệ chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, bạn chỉ cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ.
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho bạn.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ.
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ.

Uy tín không chỉ được đo bằng giá trị có thể mua được bằng tiền mà còn phải dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt quá trình hoạt động của công ty. Chúng tôi cam kết xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.