Tổng Hợp Các Câu Ngôn Ngữ Mạng Của Giới Trẻ Trung Quốc

0
59
Rate this post

mang xa hoi trung quoc

Tổng hợp các câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc rất phong phú và đa dạng. Khi lướt qua weibo, douyin hoặc bất kỳ mạng xã hội nào ở Trung Quốc, bạn sẽ thường thấy những từ lóng này. Hôm nay, tôi sẽ chia sẻ với bạn những thuật ngữ của giới trẻ Trung Quốc trong bài viết này. Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký khóa học tiếng Trung của YOUCAN ngay bây giờ để nhận những ưu đãi hấp dẫn trong tháng này nhé.

Từ viết tắt và ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc

Thông thường, từ vựng trong viết và nói thường khác nhau, và ngôn ngữ mạng cũng không ngoại lệ. Vì vậy, nếu bạn quan tâm và muốn học cách giao tiếp tiếng Trung trên mạng, bạn có thể bổ sung những từ vựng dưới đây. Tuy những từ vựng tiếng Trung này không giúp bạn luyện thi HSK, nhưng chúng sẽ làm cho ngôn từ giao tiếp của bạn phong phú hơn:

  • 牛逼 /niú bī/ – Đỉnh, lợi hại, giỏi vãi
  • 舔狗 /tiǎngǒu/ – Dỗ ngọt người khác/Hết mực lấy lòng
  • 集美 /jí měi/ – (Hội) chị em
  • 芭比Q了 /bābǐ Q le/ – Toang rồi, thôi xong
  • 绝绝子 /jué jué zǐ/ – Best, quá đỉnh luôn
  • 破防 /pòfáng/ – Nhói lòng
  • 嗨起来 /hāi qǐlái/ – Quẩy lên
  • 秀 /xiù/ – Show
  • 什么鬼?/shénme guǐ?/ – Cái quần què gì vậy/Gì vậy trời?
  • 抱大腿 /bào dàtuǐ/ – Ôm đùi
  • 吃醋 /chīcù/ – Ghen tuông
  • 吃瓜 /chī guā/ – Hóng drama
  • 吹牛 /chuīniú/ – Chém gió
  • 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/ – Những chàng trai trẻ mới nổi có nhan sắc cực phẩm
  • 撩人 /liāo rén/ – Thả thính
  • 屁孩 /pì hái/ – Trẻ trâu
  • 网路酸民 /建盘侠 /Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá/ – Anh hùng bàn phím
  • 八婆/三姑六婆 /bā pó/sāngūliùpó/ – Bà tám
  • 到处闲聊 /dàochù xiánliáo/ – Buôn dưa lê
  • 憨 /hān/ – Ngáo, ngố
  • 潮/酷 /cháo/kù/ – Cool, Ngầu
  • 油条 /yóutiáo/ – Thảo mai
  • 啊我死了 /a wǒ sǐle/ – Chời má muốn chớt
  • 凡尔赛 /fán’ěrsài/ – Khoe khoang một cách khiêm tốn
  • 狗粮 /Gǒu liáng/ – Cẩu lương
  • 油腻 /Yóunì/ – Sến
  • 脱单 /Tuō dān/ – Thoát ế
  • 卧槽 /Wò cáo/ – Chết tiệt
  • 海王 /Hǎiwáng/ – Bắt cá nhiều tay
  • 小气 /Xiǎoqì/ – Tính tình nhỏ mọn
  • 出轨 /Chūguǐ/ – Xuất quỹ (Ngoại tình)

tu vung tieng trung tren mang

Từ vựng tiếng Trung phổ biến trên mạng

Trong khóa học tiếng Trung giao tiếp của Ngoại Ngữ You Can, chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ viết tắt “hot trend” trong tiếng Trung như sau:

  • 装逼 /zhuāng bī/ – Làm màu, sống ảo
  • 渣男/女z /hā nán/nǚ/ – Badboy, badgirl
  • 宅男/女 /zháinán/nǚ/ – Trạch nam, trạch nữ
  • 拉黑 /lā hēi/ – Block
  • 酷炫 /Kù xuàn/ – Khốc huyễn (Ngầu)
  • 下海 /xiàhǎi/ – Nếu từ này được dùng trong giới giải trí thì có nghĩa là đóng phim đam mỹ.
  • 废/烂 /fèi/làn/ – Cùi bắp, gà
  • 拜金女/男 /bàijīn nǚ/nán/ – Kẻ đào mỏ
  • 花痴 /huā chī/ – Mê trai/ mê gái, u mê
  • 限流 /xiàn liú/ – Bị hạn chế tương tác
  • 炮轰 /pào hōng/ – Ném đá
  • 网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/ – Thủy quân (tổ chức hay cá nhân được thuê để định hướng truyền thông)
  • 完了/糟糕了/完蛋了 /wánliǎo/zāogāole/wándànle/ – Xong rồi, chết chắc rồi, tiêu đời rồi, toang
  • 热点话题 /rèdiǎn huàtí/ – Xu hướng, chủ đề hot
  • 装B /zhuāng B/ – Giả ngầu, làm màu
  • 翻车 /fānchē/ – Lật xe (nghĩa là gặp thất bại/sự cố kiểu muốn đội quần)
  • Những câu nói hay của giới trẻ Trung Quốc:
    • 我 的 青 春 里, 一 定 满 是 太 阳. /Wǒ de qīngchūn lǐ, yīdìng mǎn shì tàiyáng./ Tuổi trẻ của tôi, nhất định phải tràn ngập ánh nắng.
    • 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你 /Xǐhuan nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuan nǐ/ Thích không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định bạn đã rất thích rồi.
    • 后来的我们 什么都有了, 却没有了我们! /Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!/ Sau này chúng ta có tất cả, nhưng lại không có chúng ta.
    • 每一种创伤,都是一种成熟! /Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú!/ Tổn thương là một loại trưởng thành!
    • 青春 真 的 很 微薄 的! /Qīngchūn zhēn de hěn wēi báo de!/Thanh xuân thật sự rất ngắn ngủi /Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái/ Những câu chuyện làm bạn buồn, một ngày nào đó, bạn sẽ kể lại nó với một nụ cười.
    • 让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来.

tu vung tieng trung thong dung

Từ viết tắt thông dụng trong tiếng Trung

Dưới đây là một số từ viết tắt tiếng Trung phổ biến:

  • YYDS /永远的神/ – Mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình.
  • 9494 /就是就是/ – Đúng vậy đúng vậy.
  • 18禁 /禁止18岁以下/ – Cấm trẻ em dưới 18 tuổi.
  • KTV /卡拉OK/ – Karaoke.
  • cdx /处对象/ – Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương.
  • kswl /哭死我了/ – Khóc chết mất thôi.
  • rnb /真的牛逼 (really nb)/ – Lợi hại thật!
  • xjj /小姐姐/ – Chị gái/ em gái.
  • dbq /对不起/ – Xin lỗi.
  • bhys /不好意思/ – Thật ngại quá.
  • sjb /神经病/ – Bệnh thần kinh.
  • zqsg /真情实感/ – Tình cảm thật sự.
  • ylq /娱乐圈/ – Giới giải trí.
  • pc /碰瓷/ – Đụng hàng.
  • qq /QQ/ – Ứng dụng QQ.
  • tx /腾讯视频/ – Đằng Tấn video.
  • db /豆瓣/ – Douban.
  • mgtv /芒果TV/ – Đài Xoài.
  • lh /鹿晗/ – Lộc Hàm.
  • hcy /华晨宇/ – Hoa Thần Vũ.
  • ym /杨幂/ – Dương Mịch.
  • cxk /蔡徐坤/ – Thái Từ Khôn.
  • cpf /cp粉/ – Fan couple.
  • bdjw /不懂就问/ – Không hiểu thì hỏi.
  • blx /玻璃心/ – Trái tim thủy tinh.
  • BT /变态/ – Biến thái.
  • nsdd /你说的对/Mày nói đúng đấy.
  • szd /是真的/ – Là thật đó.
  • jdl /讲道理/ – Giảng đạo lý.

nhung cau noi tieng trung tren mang

Kết luận

Trên đây là những từ viết tắt và câu ngôn ngữ mạng phổ biến của giới trẻ Trung Quốc mà tôi đã tổng hợp. Hy vọng bạn đã học được những từ vựng này và có thể áp dụng vào giao tiếp. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang tìm kiếm các khóa học tiếng Trung, lịch khai giảng luyện thi HSK,… thông tin chi tiết tại dnulib.edu.vn.

Edited by: dnulib.edu.vn