Từ vựng tiếng Trung trong Công ty: Bộ phận, chức vụ, phòng ban

0
67
Rate this post

Hôm nay chúng ta sẽ khám phá từ vựng tiếng Trung liên quan đến Công ty. Hãy cùng Trung tâm Chinese tìm hiểu về các bộ phận, chức vụ và phòng ban trong Công ty bằng tiếng Trung là gì? và những từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

1. Chủ tịch hội đồng quản trị

董事长 (dǒng shì zhǎng)

2. Phó Chủ tịch

副董事长 (fù dǒng shì zhǎng)

3. Chủ tịch

总裁 (zǒng cái)

4. Phó Chủ tịch

副总裁 (fù zǒng cái)

5. Tổng Giám Đốc

总经理 (zǒng jīnglǐ)

6. Phó Tổng Giám Đốc

副总经理 (fù zǒng jīnglǐ)

Hình ảnh

7. Giám đốc điều hành

执行长 (zhíxíng zhǎng)

8. Giám đốc

经理 (jīnglǐ)

9. Phó giám đốc

福理 (fù lǐ)

10. Phó giám đốc, trợ lí

协理 (xiélǐ)

11. Trợ lí giám đốc

襄理(xiāng lǐ)

12. Trưởng phòng

处长 (chù zhǎng)

13. Phó phòng

副处长 (fù chù zhǎng)

14. Trợ lý đặc biệt

特别助理 (tèbié zhùlǐ)

15. Giám đốc bộ phận

课长 (kèzhǎng)

16. Phó phòng

副课长 (fù kè zhǎng)

17. Chủ Nhiệm

主任 (zhǔ rèn)

18. Phó chủ nhiệm

副主任 (fù zhǔrèn)

19. Trợ lí

助理 (zhùlǐ)

20. Thư ký

秘书 (mì shū)

21. Trưởng nhóm

领班 (lǐng bān)

22. Tổ phó

副组长 (Fù zǔ zhǎng)

23. Bộ phận quản lý

管理师 (guǎnlǐ shī)

24. Tổ Trưởng

组长 (zǔ zhǎng)

25. Phó quản lý

副管理师 (fù guǎn lǐshī)

26. Quản lý

管理员 (guǎnlǐ yuán)

27. Kỹ sư

工程师 (gōng chéng shī)

28. Chuyên gia

专员 (zhuān yuán)

29. Kỹ sư hệ thống

系统工程师 (xìtǒng gōng chéng shī)

30. Kỹ thuật viên

技术员 (jìshù yuán)

31. Kỹ sư kế hoạch

策划工程师 (cèhuà gōng chéng shī)

32. Kỹ sư trưởng

主任工程师 (zhǔrèn gōng chéng shī)

33. Kỹ sư dự án

专案工程师 (zhuān àn gōng chéng shī)

34. Kỹ thật viên cao cấp

高级技术员 (gāojí jìshù yuán)

35. Kỹ sư tư vấn

顾问工程师 (gùwèn gōng chéng shī)

36. Kỹ sư cao cấp

高级工程师 (gāojí gōng chéng shī)

37. Kỹ sư liên kết

副工程师 (fù gōng chéng shī)

38. Trợ lý kĩ thuật

助理技术员 (zhùlǐ jìshù yuán)

39. Nhân viên tác nghiệp

作业员 (zuòyè yuán)

40. Nhân viên

职员 (zhí yuán)

41. Xưởng trưởng

厂长 (chǎng zhǎng)

42. Phó xưởng

副厂长 (fù chǎng zhǎng)

43. Thực tập sinh

实习生 (shí xí shēng)

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty

1. Nhân viên

科员 (Kē yuán)

2. Nhân viên bán hàng

推销员 (Tuī xiāo yuán)

3. Nhân viên chấm công

出勤计时员 (Chū qín jìshí yuán)

4. Nhân viên kiểm phẩm

检验工 (Jiǎn yàn gōng)

5. Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị, …)

质量检验员, 质检员 (Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán)

6. Nhân viên nhà bếp

炊事员 (Chuī shì yuán)

7. Nhân viên quan hệ công chúng

公关员 (Gōng guān yuán)

8. Nhân viên quản lý nhà ăn

食堂管理员 (Shí táng guǎnlǐ yuán)

9. Nhân viên quản lý xí nghiệp

企业管理人员 (Qǐyè guǎnlǐ rén yuán)

10. Nhân viên thu mua

采购员 (Cǎi gòu yuán)

11. Nhân viên vẽ kỹ thuật

绘图员 (Huìtú yuán)

12. Văn phòng

办公室 (Bà ngōng shì)

13. Phòng hành chính nhân sự

行政人事部 (xíngzhèng rénshì bù)

14. Phòng Tài chính kế toán

财务会计部 (cáiwù kuàijì bù)

15. Phòng kinh doanh

销售部 (xiāoshòu bù)

16. Phòng kế hoạch sản xuất

产生计划部 (chǎn shēng jìhuà bù)

17. Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu

采购部 – 进出口 (cǎigòu bù – jìn chūkǒu)

18. Phòng bảo vệ

保卫科 (Bǎo wèi kē)

19. Phòng bảo vệ môi trường

环保科 (Huán bǎo kē)

20. Phòng công nghệ

工艺科 (Gōng yì kē)

21. Phòng công tác chính trị

政工科 (Zhèng gōng kē)

22. Phòng cung tiêu

供销科 (Gōng xiāo kē)

23. Phòng kế toán

会计室 (Kuàijì shì)

24. Phòng nhân sự

人事科 (Rén shì kē)

25. Phòng sản xuất

生产科 (Shēng chǎn kē)

26. Phòng tài vụ

财务科 (Cáiwù kē)

27. Phòng thiết kế

设计科 (Shèjì kē)

28. Phòng tổ chức

组织科 (Zǔzhī kē)

29. Phòng vận tải

运输科 (Yùn shū kē)

30. Phòng dự án

项目部 (Xiàng mù bù)

31. Phòng vật tư

物资部 (wùzī bù)

32. Phòng công trình

工程部 (Gōng chéng bù)

33. Phòng tài liệu hoàn công

竣工资料室 (Jùn gōng zīliào shì)

34. Tổ dự toán

预算组 (Yùsuàn zǔ)

35. Quản đốc phân xưởng

车间主任 (Chējiān zhǔrèn)

36. Thủ kho

仓库保管员 (Cāngkù bǎo guǎn yuán)

37. Thư ký

秘书 (Mìshū)

38. Thủ quỹ

出纳员 (Chūnà yuán)

39. Tổ ca

班组 (Bānzǔ)

40. Quản lý chất lượng

质量管理 (Zhì liàng guǎnlǐ)

41. Quản lý dân chủ

民主管理 (Mín zhǔ guǎnlǐ)

42. Quản lý kế hoạch

计划管理 (Jìhuà guǎnlǐ)

43. Quản lý khoa học

科学管理 (Kēxué guǎnlǐ)

44. Quản lý kỹ thuật

技术管理 (Jìshù guǎnlǐ)

45. Quản lý sản xuất

生产管理 (Shēng chǎn guǎnlǐ)

46. Quỹ lương

工资基金 (Gōngzī jījīn)

⇒ Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung trong Công xưởng
  • Từ vựng tiếng Trung về Nghề nghiệp
  • Từ vựng tiếng Trung Văn phòng

Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung về Công ty chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Các bạn vui lòng xem thêm từ vựng tiếng Trung các chủ đề khác tại Trung tâm Chinese để có thể tự tin giao tiếp như người bản xứ.

Ngoài ra, hãy lựa chọn sách từ vựng tiếng Trung để học từ vựng một cách hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Được chỉnh sửa bởi Dnulib