Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt cực Hay và Ý Nghĩa

0
58
Rate this post

ten-tieng-trung-hay

Các Họ Phổ Biến trong Tiếng Trung

Theo thống kê, có khoảng 14 dòng họ phổ biến ở Việt Nam, và phần lớn dân số mang những họ này. Dưới đây là danh sách các họ Hán Việt và phiên âm Pinyin tương ứng:

  • Nguyễn: 阮 (Ruǎn)
  • Trần: 陈 (Chén)
  • Lê: 黎 (Lí)
  • Phạm: 范 (Fàn)
  • Hoàng/Huỳnh: 黄 (Huáng)
  • Phan: 潘 (Pān)
  • Vũ/Võ: 武 (Wǔ)
  • Đặng: 邓 (Dèng)
  • Bùi: 裴 (Péi)
  • Đỗ: 杜 (Dù)
  • Hồ: 胡 (Hú)
  • Ngô: 吴 (Wú)
  • Dương: 杨 (Yáng)
  • Lý: 李 (Lǐ)

Dịch Tên Đệm sang Tiếng Trung Quốc

Để dịch tên hoàn chỉnh sang tiếng Trung Quốc, chúng ta cần biết thêm “chữ lót” hay “chữ văn” thường được sử dụng trong tên người Việt Nam. Dưới đây là một số chữ lót phổ biến:

  • Thị: 氏 (shì)
  • Văn: 文 (wén)

Dịch Tên sang Tiếng Trung từ Tiếng Việt Phiên Âm theo Vần

Trước tiên, chúng ta sẽ dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều người tìm kiếm nhất. Dưới đây là danh sách một số tên Hán Việt phổ biến và phiên âm theo vần:

Tên tiếng Trung vần A

  • AN: 安 (an)
  • ANH: 英 (yīng)
  • Á: 亚 (Yà)
  • ÁNH: 映 (Yìng)
  • ẢNH: 影 (Yǐng)
  • ÂN: 恩 (Ēn)
  • ẤN: 印 (Yìn)
  • ẨN: 隐 (Yǐn)

Tên tiếng Trung vần B

  • BA: 波 (Bō)
  • BÁ: 伯 (Bó)
  • BÁCH: 百 (Bǎi)
  • BẠCH: 白 (Bái)
  • BẢO: 宝 (Bǎo)
  • BẮC: 北 (Běi)
  • BẰNG: 冯 (Féng)
  • BÉ: 閉 (Bì)
  • BÍCH: 碧 (Bì)
  • BIÊN: 边 (Biān)
  • BÌNH: 平 (Píng)
  • BÍNH: 柄 (Bǐng)
  • BỐI: 贝 (Bèi)
  • BÙI: 裴 (Péi)

Tên tiếng Trung vần C

  • CAO: 高 (Gāo)
  • CẢNH: 景 (Jǐng)
  • CHÁNH: 正 (Zhèng)
  • CHẤN: 震 (Zhèn)
  • CHÂU: 朱 (Zhū)
  • CHI: 芝 (Zhī)
  • CHÍ: 志 (Zhì)
  • CHIẾN: 战 (Zhàn)
  • CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
  • CHINH: 征 (Zhēng)
  • CHIỂN: 正 (Zhèng)
  • CHỈNH: 整 (Zhěng)
  • CHUẨN: 准 (Zhǔn)
  • CHUNG: 终 (Zhōng)
  • CHÚNG: 众 (Zhòng)
  • CÔNG: 公 (Gōng)
  • CUNG: 工 (Gōng)
  • CƯỜNG: 强 (Qiáng)
  • CỬU: 九 (Jiǔ)

Tên tiếng Trung vần D

  • DANH: 名 (Míng)
  • DẠ: 夜 (Yè)
  • DIỄM: 艳 (Yàn)
  • DIỆP: 叶 (Yè)
  • DIỆU: 妙 (Miào)
  • DOANH: 嬴 (Yíng)
  • DOÃN: 尹 (Yǐn)
  • DỤC: 育 (Yù)
  • DUNG: 蓉 (Róng)
  • DŨNG: 勇 (Yǒng)
  • DUY: 维 (Wéi)
  • DUYÊN: 缘 (Yuán)
  • DỰ: 吁 (Xū)
  • DƯƠNG: 羊 (Yáng)
  • DƯỠNG: 养 (Yǎng)

Tên tiếng Trung vần Đ

  • ĐẠI: 大 (Dà)
  • ĐÀO: 桃 (Táo)
  • ĐAN: 丹 (Dān)
  • ĐAM: 担 (Dān)
  • ĐÀM: 谈 (Tán)
  • ĐẢM: 担 (Dān)
  • ĐẠM: 淡 (Dàn)
  • ĐẠT: 达 (Dá)
  • ĐĂNG: 登 (Dēng)
  • ĐĂNG: 灯 (Dēng)
  • ĐẶNG: 邓 (Dèng)
  • ĐÍCH: 嫡 (Dí)
  • ĐỊCH: 狄 (Dí)
  • ĐINH: 丁 (Dīng)
  • ĐÌNH: 庭 (Tíng)
  • ĐỊNH: 定 (Dìng)
  • ĐIỀM: 恬 (Tián)
  • ĐIỂM: 点 (Diǎn)
  • ĐIỀN: 田 (Tián)
  • ĐIỆN: 电 (Diàn)
  • ĐIỆP: 蝶 (Dié)
  • ĐOAN: 端 (Duān)
  • ĐÔ: 都 (Dōu)
  • ĐỖ: 杜 (Dù)
  • ĐÔN: 惇 (Dūn)
  • ĐỒNG: 仝 (Tóng)
  • ĐỨC: 德 (Dé)

Tên tiếng Trung vần G

  • GẤM: 錦 (Jǐn)
  • GIA: 嘉 (Jiā)
  • GIANG: 江 (Jiāng)
  • GIAO: 交 (Jiāo)
  • GIÁP: 甲 (Jiǎ)

Tên tiếng Trung vần H

  • HÀ: 何 (Hé)
  • HẠ: 夏 (Xià)
  • HẢI: 海 (Hǎi)
  • HÀN: 韩 (Hán)
  • HẠNH: 行 (Xíng)
  • HÀO: 豪 (Háo)
  • HẢO: 好 (Hǎo)
  • HẰNG: 姮 (Héng)
  • HÂN: 欣 (Xīn)
  • HẬU: 后 (hòu)
  • HIÊN: 萱 (Xuān)
  • HIỀN: 贤 (Xián)
  • HIỆN: 现 (Xiàn)
  • HIỂN: 显 (Xiǎn)
  • HIỆP: 侠 (Xiá)
  • HIẾU: 孝 (Xiào)
  • HINH: 馨 (Xīn)
  • HOA: 花 (Huā)
  • HÒA: 和 (Hé)
  • HÓA: 化 (Huà)
  • HỎA: 火 (Huǒ)
  • HỌC: 学 (Xué)
  • HOẠCH: 获 (Huò)
  • HOÀI: 怀 (Huái)
  • HOAN: 欢 (Huan)
  • HOÁN: 奂 (Huàn)
  • HOẠN: 宦 (Huàn)
  • HOÀN: 环 (Huán)
  • HOÀNG: 黄 (Huáng)
  • HỒ: 胡 (Hú)
  • HỒNG: 红 (Hóng)
  • HỢP: 合 (Hé)
  • HỢI: 亥 (Hài)
  • HUÂN: 勋 (Xūn)
  • HUẤN: 训 (Xun)
  • HÙNG: 雄 (Xióng)
  • HUY: 辉 (Huī)
  • HUYỀN: 玄 (Xuán)
  • HUỲNH: 黄 (Huáng)
  • HUYNH: 兄 (Xiōng)
  • HỨA: 許 (Xǔ)
  • HƯNG: 兴 (Xìng)
  • HƯƠNG: 香 (Xiāng)
  • HỮU: 友 (You)

Tên tiếng Trung vần K

  • KIM: 金 (Jīn)
  • KIỀU: 翘 (Qiào)
  • KIỆT: 杰 (Jié)
  • KHA: 轲 (Kē)
  • KHANG: 康 (Kāng)
  • KHẢI: 啓 (Qǐ)
  • KHẢI: 凯 (Kǎi)
  • KHÁNH: 庆 (Qìng)
  • KHOA: 科 (Kē)
  • KHÔI: 魁 (Kuì)
  • KHUẤT: 屈 (Qū)
  • KHUÊ: 圭 (Guī)
  • KỲ: 淇 (Qí)

Tên tiếng Trung vần L

  • LÃ: 吕 (Lǚ)
  • LẠI: 赖 (Lài)
  • LAN: 兰 (Lán)
  • LÀNH: 令 (Lìng)
  • LÃNH: 领 (Lǐng)
  • LÂM: 林 (Lín)
  • LEN: 縺 (Lián)
  • LÊ: 黎 (Lí)
  • LỄ: 礼 (Lǐ)
  • LI: 犛 (Máo)
  • LINH: 泠 (Líng)
  • LIÊN: 莲 (Lián)
  • LONG: 龙 (Lóng)
  • LUÂN: 伦 (Lún)
  • LỤC: 陸 (Lù)
  • LƯƠNG: 良 (Liáng)
  • LY: 璃 (Lí)
  • LÝ: 李 (Lǐ)

Tên tiếng Trung vần M

  • MÃ: 马 (Mǎ)
  • MẠC: 幕 (Mù)
  • MAI: 梅 (Méi)
  • MẠNH: 孟 (Mèng)
  • MỊCH: 幂 (Mi)
  • MINH: 明 (Míng)
  • MỔ: 剖 (Pōu)
  • MY: 嵋 (Méi)
  • MỸ: 美 (Měi)

Tên tiếng Trung vần N

  • NAM: 南 (Nán)
  • NHẬT: 日 (Rì)
  • NHÂN: 人 (Rén)
  • NHI: 儿 (Er)
  • NHIÊN: 然 (Rán)
  • NHƯ: 如 (Rú)
  • NINH: 娥 (É)
  • NGÂN: 银 (Yín)
  • NGỌC: 玉 (Yù)
  • NGÔ: 吴 (Wú)
  • NGỘ: 悟 (Wù)
  • NGUYÊN: 原 (Yuán)
  • NGUYỄN: 阮 (Ruǎn)
  • NỮ: 女 (Nǚ)

Tên tiếng Trung vần P

  • PHAN: 藩 (Fān)
  • PHẠM: 范 (Fàn)
  • PHI: 菲 (Fēi)
  • PHÍ: 费 (Fèi)
  • PHONG: 峰 (Fēng)
  • PHONG: 风 (Fēng)
  • PHÚ: 富 (Fù)
  • PHÙ: 扶 (Fú)
  • PHƯƠNG: 芳 (Fāng)
  • PHÙNG: 冯 (Féng)
  • PHỤNG: 凤 (Fèng)
  • PHƯỢNG: 凤 (Fèng)

Tên tiếng Trung vần Q

  • QUANG: 光 (Guāng)
  • QUÁCH: 郭 (Guō)
  • QUÂN: 军 (Jūn)
  • QUỐC: 国 (Guó)
  • QUYÊN: 娟 (Juān)
  • QUỲNH: 琼 (Qióng)

Tên tiếng Trung vần S

  • SANG: 瀧 (shuāng)
  • SÂM: 森 (Sēn)
  • SẨM: 審 (Shěn)
  • SONG: 双 (Shuāng)
  • SƠN: 山 (Shān)

Tên tiếng Trung vần T

  • TẠ: 谢 (Xiè)
  • TÀI: 才 (Cái)
  • TÀO: 曹 (Cáo)
  • TÂN: 新 (Xīn)
  • TẤN: 晋 (Jìn)
  • TĂNG: 曾 (Céng)
  • THÁI: 太 (tài)
  • THANH: 青 (Qīng)
  • THÀNH: 城 (Chéng)
  • THÀNH: 成 (Chéng)
  • THÀNH: 诚 (Chéng)
  • THẠNH: 盛 (Shèng)
  • THAO: 洮 (Táo)
  • THẢO: 草 (Cǎo)
  • THẮNG: 胜 (Shèng)
  • THẾ: 世 (Shì)
  • THI: 诗 (Shī)
  • THỊ: 氏 (Shì)
  • THIÊM: 添 (Tiān)
  • THỊNH: 盛 (Shèng)
  • THIÊN: 天 (Tiān)
  • THIỆN: 善 (Shàn)
  • THIỆU: 绍 (Shào)
  • THOA: 釵 (Chāi)
  • THOẠI: 话 (Huà)
  • THỔ: 土 (Tǔ)
  • THUẬN: 顺 (Shùn)
  • THỦY: 水 (Shuǐ)
  • THÚY: 翠 (Cuì)
  • THÙY: 垂 (Chuí)
  • THÙY: 署 (Shǔ)
  • THỤY: 瑞 (Ruì)
  • THU: 秋 (Qiū)
  • THƯ: 书 (Shū)
  • THƯƠNG: 鸧
  • THƯƠNG: 怆 (Chuàng)
  • TIÊN: 仙 (Xian)
  • TIẾN: 进 (Jìn)
  • TÍN: 信 (Xìn)
  • TỊNH: 净 (Jìng)
  • TOÀN: 全 (Quán)
  • TÔ: 苏 (Sū)
  • TÚ: 宿 (Sù)
  • TÙNG: 松 (Sōng)
  • TUÂN: 荀 (Xún)
  • TUẤN: 俊 (Jùn)
  • TUYẾT: 雪 (Xuě)
  • TƯỜNG: 祥 (Xiáng)
  • TƯ: 胥 (Xū)
  • TRANG: 妝 (Zhuāng)
  • TRÂM: 簪 (Zān)
  • TRẦM: 沉 (Chén)
  • TRẦN: 陈 (Chén)
  • TRÍ: 智 (Zhì)
  • TRINH: 貞 (Zhēn)
  • TRỊNH: 郑 (Zhèng)
  • TRIỂN: 展 (Zhǎn)
  • TRÚC: 竹 (Zhú)
  • TRUNG: 忠 (Zhōng)
  • TRƯƠNG: 张 (Zhāng)
  • TUYỀN: 璿 (Xuán)

Tên tiếng Trung vần U

  • UYÊN: 鸳 (Yuān)
  • UYỂN: 苑 (Yuàn)

Tên tiếng Trung vần V

  • VĂN: 文 (Wén)
  • VÂN: 芸 (Yún)
  • VẤN: 问 (Wèn)
  • VĨ: 伟 (Wěi)
  • VINH: 荣 (Róng)
  • VĨNH: 永 (Yǒng)
  • VIẾT: 曰 (Yuē)
  • VIỆT: 越 (Yuè)
  • VÕ: 武 (Wǔ)
  • VŨ: 武 (Wǔ)
  • VŨ: 羽 (Wǔ)
  • VƯƠNG: 王 (Wáng)
  • VƯỢNG: 旺 (Wàng)
  • VI: 韦 (Wéi)
  • VY: 韦 (Wéi)

Tên tiếng Trung vần Y

  • Ý: 意 (Yì)
  • YẾN: 燕 (Yàn)

Tên tiếng Trung vần X

  • XÂM: 浸 (Jìn)
  • XUÂN: 春 (Chūn)
  • XUYÊN: 川 (Chuān)

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt sẽ giúp bạn tiếp cận gần hơn với tiếng Trung và đồng thời có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Dịch Tên sang Tiếng Trung với Các Họ Phổ Biến Hơn

Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến hơn:

  • Lưu: 刘 (liú)
  • Mạc: 莫 (mò)
  • Mai: 梅 (méi)
  • Nghiêm: 严 (yán)
  • Ngô: 吴 (wú)
  • Nguyễn: 阮 (ruǎn)
  • Phan: 翻 (fān)
  • Phạm: 范 (fàn)
  • Tạ: 谢 (xiè)
  • Tăng: 曾 (céng)
  • Thạch: 石 (shí)
  • Trần: 陈 (chén)
  • Triệu: 赵 (zhào)
  • Trịnh: 郑 (zhèng)
  • Trương: 张 (zhāng)
  • Văn: 文 (wén)
  • Võ, Vũ: 武 (wǔ)
  • Thái: 蔡 (cài)
  • Phó: 副 (fù)
  • Tôn: 孙 (sūn)
  • Tô: 苏 (sū)

Gợi Ý thêm gần 300 Họ Người Trung Quốc có Phiên Âm ra Tiếng Việt

Dưới đây là một số họ người Trung Quốc phổ biến:

  • AN: 安 (an)
  • ANH: 英 (yīng)
  • Á: 亚 (Yà)
  • ÁNH: 映 (Yìng)
  • ẢNH: 影 (Yǐng)
  • ÂN: 恩 (Ēn)
  • ẤN: 印 (Yìn)
  • ẨN: 隐 (Yǐn)
  • Vĩnh: 永 (Yǒng)

Tìm hiểu về một nền văn hóa mới và một ngôn ngữ mới là cơ hội cho bản thân bạn. Học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt nói riêng là cách bạn tạo cơ hội cho bản thân.

Rất hi vọng rằng với bài học này, bạn đã có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt một cách thành công!

Đọc thêm:

Chúc bạn học tốt tiếng Trung! Cám ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: dnulib.edu.vn